Bài giảng Quản trị sản xuất chương 7
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 229.91 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lập lịch trình sản xuất là toàn bộ các hoạt động xây dựng lịch trình sản xuất, điều phối, phân giao các công việc cho từng người, từng nhóm, từng máy và sắp xếp thứ tự các công việc ở từng nơi làm việc nhằm đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ đã xác định trong lịch trình sản xuất trên cơ sở sử dụng có hiệu quả khả năng sản xuất hiện có của doanh nghiệp
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị sản xuất chương 7 I. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT Chươ Ch ương ng 77 n Lập lịch trình sản xuất là toàn bộ các hoạt động xây LẬP LẬP LỊCH LỊCH TRÌNH TRÌNH SẢN SẢN XUẤT XUẤT dựng lịch trình sản xuất, điều phối, phân giao các công việc cho từng người, nhóm người, từng máy và sắp xếp thứ tự các công việc ở từng nơi làm việc Mọi thứ đều nhằm đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ đã xác định ưu tiên số 1 trong lịch trình sản xuất trên cơ sở sử dụng có hiệu quả khả năng sản xuất hiện có của doanh nghiệp. n 2 bài toán cơ bản: Ø Bài toán sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất. Ø Bài toán phân công công việc. II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT 2.1. Trường hợp 1 máy - N công việc 2.1.1. Các nguyên tắc ưu tiên đối với những công 2.1. Trường hợp 1 máy - N công việc việc cần làm trước 2.1.1. Các nguyên t ắc ư u tiên đối với nhữ ng công việc cần làm trước Tổng thời gian hoàn thành của tất cả các công việc Có 4 nguyên tắc ưu tiên thường áp dụng gồm: Thời gian hoàn tất trung - Nguyên tắc 1: Đến trước - phục vụ trước bình một công việc (Ttb) Số công việc (First come first served – FCFS) - Nguyên tắc 2: Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất Số công việc TB nằm ∑ (Số c/việc trong hệ thống trong thời gian sản (Earliest due date – EDD) trong hệ thống xuất t x thời gian sản xuất t) - Nguyên tắc 3: Bố trí theo thời gian gia công ngắn nhất (Ntb) (Shortest processing time – SPT) Tổng thời gian sản xuất - Nguyên tắc 4: Bố trí theo thời gian gia công dài nhất Thời gian trễ hẹn Tổng thời gian trễ hẹn (Longest processing time – LPT) trung bình (TRtb) Số công việc 2.1. Trường hợp 1 máy - N công việc 2.1.1.Các nguyên tắc ưu tiên đối với những công việc cần làm trước Theo nguyên tắc 1: FCFS Thời gian hoàn Thời hạn hoàn Thời gian sản Thời gian trễ Ví dụ : Vào đầu tháng 1 Thời hạn Công việc xuất (ngày) thành kể cả chờ thành (ngày hẹn (ngày) năm N, công ty cơ khí Thời gian hoàn đợi (ngày) thứ...) A 6 6 8 0 PX có nhận được 5 hợp Công sản xuất thành B 2 8 6 2 đồng với thứ tự đặt việc (ngày) (ngày C 8 16 18 0 hàng là A, B, C, D, E. thứ...) D 3 19 15 4 Thời gian sản xuất và A 6 8 E 9 28 23 5 thời hạn hoàn thành Tæng 28 77 11 của từng công việc cho B 2 6 trong bảng sau: C 8 18 t tb = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị sản xuất chương 7 I. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TÁC LẬP LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT Chươ Ch ương ng 77 n Lập lịch trình sản xuất là toàn bộ các hoạt động xây LẬP LẬP LỊCH LỊCH TRÌNH TRÌNH SẢN SẢN XUẤT XUẤT dựng lịch trình sản xuất, điều phối, phân giao các công việc cho từng người, nhóm người, từng máy và sắp xếp thứ tự các công việc ở từng nơi làm việc Mọi thứ đều nhằm đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ đã xác định ưu tiên số 1 trong lịch trình sản xuất trên cơ sở sử dụng có hiệu quả khả năng sản xuất hiện có của doanh nghiệp. n 2 bài toán cơ bản: Ø Bài toán sắp xếp thứ tự tối ưu trong sản xuất. Ø Bài toán phân công công việc. II. SẮP XẾP THỨ TỰ TỐI ƯU TRONG SẢN XUẤT 2.1. Trường hợp 1 máy - N công việc 2.1.1. Các nguyên tắc ưu tiên đối với những công 2.1. Trường hợp 1 máy - N công việc việc cần làm trước 2.1.1. Các nguyên t ắc ư u tiên đối với nhữ ng công việc cần làm trước Tổng thời gian hoàn thành của tất cả các công việc Có 4 nguyên tắc ưu tiên thường áp dụng gồm: Thời gian hoàn tất trung - Nguyên tắc 1: Đến trước - phục vụ trước bình một công việc (Ttb) Số công việc (First come first served – FCFS) - Nguyên tắc 2: Bố trí theo thời hạn hoàn thành sớm nhất Số công việc TB nằm ∑ (Số c/việc trong hệ thống trong thời gian sản (Earliest due date – EDD) trong hệ thống xuất t x thời gian sản xuất t) - Nguyên tắc 3: Bố trí theo thời gian gia công ngắn nhất (Ntb) (Shortest processing time – SPT) Tổng thời gian sản xuất - Nguyên tắc 4: Bố trí theo thời gian gia công dài nhất Thời gian trễ hẹn Tổng thời gian trễ hẹn (Longest processing time – LPT) trung bình (TRtb) Số công việc 2.1. Trường hợp 1 máy - N công việc 2.1.1.Các nguyên tắc ưu tiên đối với những công việc cần làm trước Theo nguyên tắc 1: FCFS Thời gian hoàn Thời hạn hoàn Thời gian sản Thời gian trễ Ví dụ : Vào đầu tháng 1 Thời hạn Công việc xuất (ngày) thành kể cả chờ thành (ngày hẹn (ngày) năm N, công ty cơ khí Thời gian hoàn đợi (ngày) thứ...) A 6 6 8 0 PX có nhận được 5 hợp Công sản xuất thành B 2 8 6 2 đồng với thứ tự đặt việc (ngày) (ngày C 8 16 18 0 hàng là A, B, C, D, E. thứ...) D 3 19 15 4 Thời gian sản xuất và A 6 8 E 9 28 23 5 thời hạn hoàn thành Tæng 28 77 11 của từng công việc cho B 2 6 trong bảng sau: C 8 18 t tb = ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kỹ năng mềm - Th.S Phạm Thị Cẩm Lệ: Phần 1
86 trang 773 13 0 -
Công cụ FBI - Cách thức để phản hồi nhân viên hiệu quả
2 trang 420 0 0 -
99 trang 405 0 0
-
Thực trạng và biện pháp nâng cao kỹ năng mềm cho sinh viên trường Du lịch - Đại học Huế
11 trang 384 0 0 -
Giáo trình Kỹ năng lãnh đạo, quản lý: Phần 1
88 trang 375 0 0 -
Những mẹo mực để trở thành người bán hàng xuất sắc
6 trang 352 0 0 -
Báo cáo Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý khách sạn
26 trang 337 0 0 -
98 trang 325 0 0
-
115 trang 321 0 0
-
146 trang 319 0 0