Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Chương 1 - TS. Nguyễn Thành Hiếu
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.01 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của Bài giảng Quản trị tác nghiệp Chương 1 Chiến lược tác nghiệp nhằm trình bày về chiến lược tác nghiệp tạo lợi thế cạnh tranh, mối quan hệ giữa chiến lược Marketing và chiến lược tác nghiệp. Ưu tiên cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh. Phân biệt một số chiến lược tác nghiệp trong sản xuất và dịch vụ, chiến lược tác nghiệp là cơ sở ra các quyết định tác nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Chương 1 - TS. Nguyễn Thành HiếuTS Nguyễn Thành Hiếu Chiến lược tác nghiệp tạo lợi thế cạnh tranh Mối quan hệ giữa chiến lược Marketing và chiến lược tác nghiệp Ưu tiên cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh Phân biệt một số chiến lược tác nghiệp trong sản xuất và dịch vụ Chiến lược tác nghiệp là cơ sở ra các quyết định tác nghiệp Ưu tiênChiến lược cạnh tranhkinh doanh (competitiv Phân tích(corporate estrategy) thị trường Chiến lược priorities) • Phân chức năng• Mục tiêu • Tác khúc thị • Tài chính• Năng lực nghiệp (chi trường • Tác nghiệpcạnh tranh phí, chất •Đánh giá • Marketing•Môi trường lượng, thời nhu cầu •Nhân lực•Sản gian, sự từng khúc • Khácphẩm/dịch linh hoạt) thị trườngvụ mới •Marketing•Chiến lược •Tài chínhtoàn cầu •Khác Đánh giá năng lực •Hiện tại •Nhu cầu •Kế hoạch thực hiện Định hướng phát triển doanh nghiệp để đạt được mục tiêu Ba vấn đề cần xem xét khi xây dựng chiến lược cạnh tranh: Sự linh hoạt Môi trường Năng lực cạnh tranh cốt lõi Sự linh hoạt Thích nghi với sự thay đổi của nhu cầu 5 cách để thích nghi Dự kiến nhiều phương án: thiết lập nhiều phương án có thể xảy ra Kiểm tra thực tế: kiểm tra thị trường thường xuyên để kịp thời điều chỉnh Giao tiếp: giao tiếp với nhân viên thường xuyên để họ nhanh chóng hiểu các quyết định thay đổi Thuê các lao động có khả năng thích nghi với sự thay đổi Xác định ngân sách ngắn hạn để thường xuyên đánh giá và điều chỉnh Môi trường Đánh giá xu hướng phát triển của môi trường kinh tế xã hội, chính trị, công nghệ => cơ hội và thách thức Đánh giá đối thủ cạnh tranh hiện tại và tiềm năng Năng lực của khách hàng và nhà cung ứng Năng lực cạnh tranh cốt lõi Những nguồn lực riêng có hay thế mạnh của cty Lực lượng lao động Phương tiện Thị trường và năng lực tài chính Công nghệ Cơ sở để hình thành nên chiến lược tác nghiệp thành công Phân khúc thị trường và xác định rõ nhu cầu từng khúc Phân khúc thị trường: Xác định các nhóm khách hàng Các yếu tố: tuổi, thu nhập, giới tính, giáo dục,… Các yếu tố tâm lý: hài lòng, sợ, buồn, sáng tạo Các yếu tố ngành: công nghê, nguyên liệu, … Xác định rõ nhu cầu từng khúc Nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ: giá, chất lượng và mức độ thỏa mãn nhu cầu cá biệt Nhu cầu hệ thống phân phối: sự sẵn có, thuận tiện, an toàn, chính xác, tin cậy, phân phối nhanh Nhu cầu về khối lượng: độ tin cậy về khối lượng, mức độ có thể dự báo về khối lượng Nhu cầu khác: uy tín và số năm tham gia kinh doanh, dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ pháp lý, khả năng thiết kế và sản phẩmChi phí Thời gianChi phí hoạt động Vận chuyển nhanhthấp Đúng thời hạn Tốc độ phát triểnChất lượng Linh hoạtChất lượng cao Khả năng phục vụ nhuChất lượng ổn đinh cầu đa dạng Linh hoạt về mặt khối lượng Ví dụ American Airlines: Khách hàng VIP (first-class) => chất lượng cao, đa dạng hóa nhu cầu, phân phối đúng thời điểm Khách hàng phổ thông (business-class) => chi phí hoạt động thấp, chất lượng ổn định, phân phối đúng thời điểm Có sự đánh đổi giữa các lợi thế cạnh tranh => phải lựa chọn lợi thế cạnh tranh Ví dụ: tăng khả năng đa dạng hóa nhu cầu hay chất lượng => tăng chi phí và giá cả Ví dụ: Rolls-Royce sản xuất xe ca chất lượng cao và phục vu nhu cầu đa dạng => thời gian phân phối đến người tiêu dùng chậm vì sử dụng kỹ thuật sơn bằng tay. Đôi khi không có sự lựa chọn về lợi thế cạnh tranh vì đó là những yêu cầu sống còn từ khách hàng Ví dụ: sản xuất TV phải đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài, Ưu tiên cạnh tranh là cơ sở để thiết kế các quá trình Chiến lược đồng nhất (standardized-services strategy): cung cấp dịch vụ giống nhau Chất lượng ổn đinh, phân phối chuẩn thời gian và chi phí thấp Chiến lược lưỡng đồng nhất (assemble-to-order strategy): vừa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị tác nghiệp: Chương 1 - TS. Nguyễn Thành HiếuTS Nguyễn Thành Hiếu Chiến lược tác nghiệp tạo lợi thế cạnh tranh Mối quan hệ giữa chiến lược Marketing và chiến lược tác nghiệp Ưu tiên cạnh tranh và lợi thế cạnh tranh Phân biệt một số chiến lược tác nghiệp trong sản xuất và dịch vụ Chiến lược tác nghiệp là cơ sở ra các quyết định tác nghiệp Ưu tiênChiến lược cạnh tranhkinh doanh (competitiv Phân tích(corporate estrategy) thị trường Chiến lược priorities) • Phân chức năng• Mục tiêu • Tác khúc thị • Tài chính• Năng lực nghiệp (chi trường • Tác nghiệpcạnh tranh phí, chất •Đánh giá • Marketing•Môi trường lượng, thời nhu cầu •Nhân lực•Sản gian, sự từng khúc • Khácphẩm/dịch linh hoạt) thị trườngvụ mới •Marketing•Chiến lược •Tài chínhtoàn cầu •Khác Đánh giá năng lực •Hiện tại •Nhu cầu •Kế hoạch thực hiện Định hướng phát triển doanh nghiệp để đạt được mục tiêu Ba vấn đề cần xem xét khi xây dựng chiến lược cạnh tranh: Sự linh hoạt Môi trường Năng lực cạnh tranh cốt lõi Sự linh hoạt Thích nghi với sự thay đổi của nhu cầu 5 cách để thích nghi Dự kiến nhiều phương án: thiết lập nhiều phương án có thể xảy ra Kiểm tra thực tế: kiểm tra thị trường thường xuyên để kịp thời điều chỉnh Giao tiếp: giao tiếp với nhân viên thường xuyên để họ nhanh chóng hiểu các quyết định thay đổi Thuê các lao động có khả năng thích nghi với sự thay đổi Xác định ngân sách ngắn hạn để thường xuyên đánh giá và điều chỉnh Môi trường Đánh giá xu hướng phát triển của môi trường kinh tế xã hội, chính trị, công nghệ => cơ hội và thách thức Đánh giá đối thủ cạnh tranh hiện tại và tiềm năng Năng lực của khách hàng và nhà cung ứng Năng lực cạnh tranh cốt lõi Những nguồn lực riêng có hay thế mạnh của cty Lực lượng lao động Phương tiện Thị trường và năng lực tài chính Công nghệ Cơ sở để hình thành nên chiến lược tác nghiệp thành công Phân khúc thị trường và xác định rõ nhu cầu từng khúc Phân khúc thị trường: Xác định các nhóm khách hàng Các yếu tố: tuổi, thu nhập, giới tính, giáo dục,… Các yếu tố tâm lý: hài lòng, sợ, buồn, sáng tạo Các yếu tố ngành: công nghê, nguyên liệu, … Xác định rõ nhu cầu từng khúc Nhu cầu về sản phẩm và dịch vụ: giá, chất lượng và mức độ thỏa mãn nhu cầu cá biệt Nhu cầu hệ thống phân phối: sự sẵn có, thuận tiện, an toàn, chính xác, tin cậy, phân phối nhanh Nhu cầu về khối lượng: độ tin cậy về khối lượng, mức độ có thể dự báo về khối lượng Nhu cầu khác: uy tín và số năm tham gia kinh doanh, dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ pháp lý, khả năng thiết kế và sản phẩmChi phí Thời gianChi phí hoạt động Vận chuyển nhanhthấp Đúng thời hạn Tốc độ phát triểnChất lượng Linh hoạtChất lượng cao Khả năng phục vụ nhuChất lượng ổn đinh cầu đa dạng Linh hoạt về mặt khối lượng Ví dụ American Airlines: Khách hàng VIP (first-class) => chất lượng cao, đa dạng hóa nhu cầu, phân phối đúng thời điểm Khách hàng phổ thông (business-class) => chi phí hoạt động thấp, chất lượng ổn định, phân phối đúng thời điểm Có sự đánh đổi giữa các lợi thế cạnh tranh => phải lựa chọn lợi thế cạnh tranh Ví dụ: tăng khả năng đa dạng hóa nhu cầu hay chất lượng => tăng chi phí và giá cả Ví dụ: Rolls-Royce sản xuất xe ca chất lượng cao và phục vu nhu cầu đa dạng => thời gian phân phối đến người tiêu dùng chậm vì sử dụng kỹ thuật sơn bằng tay. Đôi khi không có sự lựa chọn về lợi thế cạnh tranh vì đó là những yêu cầu sống còn từ khách hàng Ví dụ: sản xuất TV phải đảm bảo thời gian sử dụng lâu dài, Ưu tiên cạnh tranh là cơ sở để thiết kế các quá trình Chiến lược đồng nhất (standardized-services strategy): cung cấp dịch vụ giống nhau Chất lượng ổn đinh, phân phối chuẩn thời gian và chi phí thấp Chiến lược lưỡng đồng nhất (assemble-to-order strategy): vừa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chiến lược kinh doanh Lợi thế cạnh tranh Quản trị tác nghiệp Quản trị sản xuất Chiến lược tác nghiệp Bài giảng quản trị sản xuấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 358 1 0 -
Bí quyết đặt tên cho doanh nghiệp của bạn
6 trang 304 0 0 -
167 trang 294 1 0
-
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 290 0 0 -
109 trang 249 0 0
-
Tiểu luận: Phân tích chiến lược của Công ty Sữa Vinamilk
25 trang 205 0 0 -
Giáo trình Quản trị tác nghiệp (Nghề: Chế biến món ăn) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
70 trang 204 5 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị sản xuất và tác nghiệp
18 trang 199 0 0 -
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực ( Lê Thị Thảo) - Chương 4 Tuyển dụng nhân sự
40 trang 193 0 0 -
Bài thuyết trình nhóm: Giới thiệu cơ cấu tổ chức công ty lữ hành Saigontourist
7 trang 188 0 0