Danh mục

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị vốn lưu động

Số trang: 83      Loại file: pdf      Dung lượng: 293.30 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 25,000 VND Tải xuống file đầy đủ (83 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung của chương 8 Quản trị vốn lưu động nằm trong bài giảng quản trị tài chính nhằm trình bày về các chính sách vốn lưu động, quản trị tài sản lưu động, nguồn tài trợ ngắn hạn. Quản trị vốn lưu động – kiểm soát tiền mặt, hàng tồn kho, khoản phải thu, và quản lý nợ ngắn hạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 5: Quản trị vốn lưu động CHƯƠNG 8 QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG  Các chính sách vốn lưu động  Quản trị tài sản lưu động  Nguồn tài trợ ngắn hạn 8-1 CHÍNH SÁCH VỐN LƯU ĐỘNG 8-2 Các thuật ngữ vốn lưu động  Vốn lưu động (Gross working capital) – Tổng tài sản ngắn hạn.  Vốn lưu động thuần (Net working capital)– Tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn không trả lãi.  Chính sách vốn lưu động – Quyết định mức độ nắm giữ mỗi loại tài sản lưu động, và tài trợ cho những tài sản này như thế nào.  Quản trị vốn lưu động – kiểm soát tiền mặt, hàng tồn kho, khoản phải thu, và quản lý nợ ngắn hạn. 8-3 Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh - kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN 8-4 Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh - kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN Nguyên vật liệu tồn kho 8-5 Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh - kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN Nguyên vật liệu tồn kho Thành phẩm tồn kho 8-6 Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh - kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN Nguyên vật liệu Khoản phải thu tồn kho Thành phẩm tồn kho 8-7 Đặc điểm luân chuyển VLĐ Chu kỳ kinh doanh - kỳ luân chuyển vốn lưu động TIỀN Nguyên vật liệu Khoản phải thu tồn kho Thành phẩm tồn kho 8-8 Kỳ luân chuyển vốn lưu động Bán thành phẩm Thu tiền bán hàng Mua nvL Tg tổn kho Tg thu tiền Thời gian Chu kỳ tiền mặt Tg trả tiền Trả tiền mua NVL Chu kỳ kinh doanh Chu kỳ kinh doanh là khoảng thời gian kể từ khi DN mua NVL cho đến khi thu được tiền bán hàng. Chu kỳ tiền mặt là khoảng thời gian kể từ khi DN trả tiền mua NVL cho đến khi thu được tiền bán hàng 8-9 Chu kỳ luân chuyển tiền (cash conversion cycle – CCC)  Chu kỳ luân chuyển tiền là khoảng thời gian từ khi công ty chi trả tiền cho nhà cung cấp cho đến khi công ty nhận được tiền bán hàng từ khách hàng. Kỳ luân Kỳ thu tiền Kỳ trả tiền CCC = chyển hàng + bình quân – bình quân . tồn kho 8-10 Cash conversion cycle CCC Kyø luaân chuyeån  Kyø tieàn  Kyø tieàn HTK thu bq traû bq Soángaøy trongnaêm CCC  Kyø tieàn  Kyø tieàn thu bq traû bq Voøng quayHTK 365 CCC  46 - 30 4.82 CCC 76  46 - 30  92 days. 8-11 Phân loại tài sản lưu động  Thành phần TSLĐ Tiền, Khoản phải thu, hàng tồn kho, các TSLĐ khác  Phân theo thời gian đầu tư  Tài sản lưu động thường xuyên  Tài sản lưu động tạm thời 8-12 Phân loại tài sản lưu động  Tài sản lưu động thường xuyên: Lượng tài sản lưu động tối thiểu cần thiết để duy trì hoạt động bình thường trong dài hạn của doanh nghiệp.  Tài sản lưu động tạm thời: Lượng tài sản lưu động thay đổi theo sự thay đổi doanh thu do tính thời vụ của sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. 8-13 Tài sản lưu động thường xuyên Lượng TSLĐ cần thiết để duy trì hoạt động của DN trong dài hạn. hạn. Giá trị TSLĐ TSLĐ thường xuyên Thời gian 8-14 Tài sản lưu động tạm thời Lượng tài sản thay đổi theo nhu cầu có tính thời vụ. TSLĐ tạm thời Giá trị TSLĐ thường xuyên ...

Tài liệu được xem nhiều: