Danh mục

Bài giảng Quản trị xuất nhập khẩu: Chương 2 - GS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân

Số trang: 110      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.22 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 2 Incoterms thuộc bài giảng Quản trị xuất nhập khẩu nhằm giới thiệu chung về Incoterms, Incoterms 2000, Incoterms 2010, những biến dạng của Incoterms. Incoterms là bộ qui tắc do Phòng Thương mại Quốc tế ( ICC ) phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế nhằm cung cấp một bộ qui tắc quốc tế để giải thích những điều kiện thương mại thông dụng nhất trong ngoại thương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị xuất nhập khẩu: Chương 2 - GS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân Chương 2 INCOTERMSGS.TS. ĐOÀN THỊ HỒNG VÂN www.themegallery.com LOGO Nội dung nghiên cứu Giới thiệu chung về Incoterms Incoterms 2000Incoterms Incoterms 2010 Những biến dạng của Incoterms Thực hành www.them egallery.com Tài liệu tham khảo chínhĐọc chương 2,giáo trình Quản trị XNK,tr. 77 - 110 www.them egallery.com 1. Giới thiệu chung về IncotermsINCOTERMS (INTERNATIONAL COMMERCIAL TERMS – CÁC ĐIỀU KIỆN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ)Incoterms là bộ qui tắc do Phòng Thương mại Quốc tế ( ICC ) phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế. www.them egallery.com Mục đíchCung cấp một bộ qui tắc quốc tế để giảithích những điều kiện thương mại thôngdụng nhất trong ngoại thương. Incotermslàm rõ sự phân chia trách nhiệm, chiphí và rủi ro trong quá trình chuyểnhàng từ người bán đến người mua. www.them egallery.com Phạm vi áp dụngPhạm vi áp dụng của Incoterms chỉ giớihạn trong những vấn đề liên quan tớiquyền và nghĩa vụ của các bên trong hợpđồng mua bán hàng hóa đối với việc giaonhận hàng hóa được bán (với nghĩa“hàng hóa hữu hình”, chứ không baogồm “hàng hóa vô hình”, như phần mềmvi tính chẳng hạn). www.them egallery.com Incoterms không đề cập tới: Việc chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa và các quyền về tài sản khác. Sự vi phạm hợp đồng và các hậu quả của sự vi phạm hợp đồng cũng như những miễn trừ về nghĩa vụ trong những hoàn cảnh nhất định. www.them egallery.com Lưu ý thêm:Incoterms luôn luôn và chủ yếu được ápdụng trong ngoại thương, nên có tên gọi làcác điều kiện thương mại quốc tế. Tuynhiên, cũng có thể áp dụng Incotermstrong các hợp đồng mua bán hàng hoánội địa. Trong trường hợp Incotermsđược sử dụng như vậy, các điều kiện vềgiấy phép và làm thủ tục xuất nhập khẩutrở nên thừa. www.them egallery.com Lịch sử phát triển của Incoterms:Incoterms được xuất bản lần đầu tiên vào năm 1936, cho đến nay đã được sử đổi, bổ sung bảy lần:Incoterms 1936 gồm 7 điều kiện (EXW, FCA, FOR/FOT, FAS, FOB, C& F, CIF).Incoterms 1953 gồm 9 điều kiện, thêm 2 điều kiện: Ex ship và Ex Quay.Incoterms 1967 gồm 11 điều kiện, được bổ sung thêm hai điều kiện: DAF và DDP. www.them egallery.com Lịch sử phát triển của Incoterms:Incoterms 1976 gồm 12 điều kiện, có thêm điều kiện FOB airport (FOA).Incoterms 1980 có 14 điều kiện, thêm 2 điều kiện: CPT và CIP.Incoterms 1990 có 13 điều kiện, được chia làm 4 nhóm (E, F, C, D).Incoterms 2000 có 13 điều kiện, được chia làm 4 nhóm (E, F, C, D).Incoterms 2010 có hiệu lực từ 1-1-2011, gồm 11 điều kiện: EXW, FCA, FAS, FOB, CFR, CIF, CPT, CIP, DAT, DAP, DDP www.them egallery.comIncoterms 2000 www.them egallery.com 2. Incoterms 2000Nhóm E: gồm 1 điều kiện:EXW – Ex works (...named place) – giao tại xưởng (...địa điểm qui định).Nhóm F: gồm 3 điều kiện:FCA – Free Carrier (...named place) – giao cho người chuyên chở (...địa điểm qui định).FAS – Free Alongside Ship (...named port of shipment) – giao dọc mạn tàu (...cảng bốc hàng qui định).FOB – Free on Board (...named port of shipment) – giao lên tàu (...cảng bốc hàng qui định). www.them egallery.com 2. Incoterms 2000Nhóm C: gồm 4 điều kiện:CFR – Cost and Freight (...named port of destination) – tiền hàng và cước (...cảng đến qui định).CIF – Cost, Insurance and Freight (...named port of destination) – tiền hàng, phí bảo hiểm và cước (...cảng đến qui định).CPT – Carriage Paid To... (...named place of destination) – Cước phí trả tới... (...nơi đến qui định).CIP – Carriage and Insurance Paid To ... (...named place of destination) – cước phí và phí bảo hiểm trả tới... (nơi đến qui định). www.them egallery.com 2. Incoterms 2000Nhóm D: gồm 5 điều kiện:DAF – Delivered At Frontier (...named place) – giao tại biên giới (...địa điểm qui định).DES – Delivered Ex Ship (...named port of destination) – giao tại tàu (...cảng đến qui định).DEQ – Delivered Ex Quay (...named port of destination) – giao tại cầu cảng (...cảng đến qui định).DDU – Delivered Duty Unpaid (...named place of destination) – giao chưa nộp thuế (...nơi đến qui định).DDP – Delivered Duty Paid (...named place of destination) – giao đã nộp thuế (...nơi đến qui đị ...

Tài liệu được xem nhiều: