Bài giảng Quỹ đầu tư và danh mục đầu tư - Chương 5 - GV. Hồ Viết Tiến
Số trang: 69
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.28 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quỹ đầu tư và danh mục đầu tư nhằm trình bày về các quỹ đầu tư chứng khoán, công ty quản lý quỹ, ưu và nhược điểm của chúng. Bài giảng được trình bày khoa học, súc tích giúp các bạn sinh viên tiếp thu bài học nhanh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quỹ đầu tư và danh mục đầu tư - Chương 5 - GV. Hồ Viết Tiến Chương 5: QUỸ ĐẦU TƯ VÀ DANH MỤC ĐẦU TƯ 1/ Quỹ đầu tư (investment funds) 2/ Danh mục đầu tư (investment portfolio) I. QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN b) Ưu điểm Đơn giản Quản lý chuyên nghiệp Dễ đa dạng hóa danh mục đầu tư, nhất là với các chứng khoán có giá cao (Tín phiếu kho bạc) Giảm thiểu rủi ro Tiết kiệm chi phí giao dịch và chi phí thông tin Thanh khoản cao Khả năng chuyển đổi giữa các quỹ trong cùng một « gia đình quỹ » (công ty quản lý quũy) Kế toán (để giữ cơ cấu quỹ và đánh giá hiệu quả quỹ) Cách thức đầu tư mềm mỏng (có thể thay đổi tùy cá nhân nhà đầu tư (đầu tư 1 lần hay nhiều lần,...) b) Phân loại quỹ * Theo tính chất Quỹ mở (Open-end Funds) hay mutual funds Quỹ đóng (Close-end Funds) • Theo cách thức góp vốn • Quỹ thành viên (< 30 thành viên) • Quỹ đại chúng * Theo sản phẩm đầu tư Quỹ thị trường tiền tệ Quỹ thế chấp Quỹ thu nhập cố định Quỹ cổ phiếu Quỹ cân bằng Quỹ toàn cầu Quỹ quốc tế Quỹ chuyên biệt : theo ngành công nghiệp, quỹ bảo đảm (hedge funds)… Quỹ đóng Quỹ mở Vốn cố định (nhà đầu tư không Vốn biến động (nhà đầu tư có thể hoàn trả chứng chỉ cho quỹ) hoàn trả chứng chỉ cho quỹ) Các chứng chỉ quỹ thường niêm Các chứng chỉ quỹ không niêm yết và giao dịch trên thị trường yết trên thị trường chứng khoán chứng khoán quỹ có thể đầu tư vào các tài sản Đầu tư vào chứng khoán có độ có độ thanh khoản thấp (eg: chứng thanh khoản cao (eg: cổ phiếu của khoán chưa niêm yết, bất động sản...) các công ty niêm yết) Tự quản lý hoặc do một công qy Quản lý bởi công ty quản lý quỹ quản lý độc lập quản lý Có khả năng vay nợ Khả năng vay nợ hạn chế Có NAV và giá thị trường Có NAV NAV (net actif value) Si : Số chứng khoán i trong danh mục Pi : Giá chứng khoán 1 n : Số loại chứng khoán trong danh mục c) Chi phí quỹ mở Chi phí do nhà đầu tư trả • Phí mua chứng chỉ (front-end load) : đối với quỹ là phí bán chứng chỉ - phí do nhà đầu tư tra khi mua chứng chỉ và tỷ lệ thuận với số lượng chứng chỉ định mua, với số tiền đầu tư • Phí bán lại chứng chỉ (back-end load) : đối với quỹ là phí mua lại chứng chỉ - là phí do nhà đầu tư trả cho quỹ khi bán lại số chứng chỉ sở hữu • Phí chuyển quỹ (transfert fee) phí trả khi nhà đầu tư chuyển từ quỹ này sang quỹ khác trong cùng 1 công ty quản lý quỹ. • Phí mở tài khoản (set-up fee) : dành cho nhà đầu tư lần đầu mua chứng chỉ quỹ • Phí đóng tài khoản Phí do quỹ chi trả • Phí quản lý (management fee): trả công cho những người tham gia quản lý quỹ là chi phí hoạt động hàng ngày • Phí môi giới (traler fee) : trả cho trung gian tài chính Global assets under management. Thứ tự Loại quỹ Tỷ USD Số liệu năm — Private wealth $ 37,200 2006 1 Pension funds $ 28,228 2007 2 Mutual funds $ 26,200 2007 3 Insurance companies $ 18,836 2007 4 Real estate $ 10,000 2006 5 Foreign exchange reserves $ 7,341 February 2008 6 Sovereign wealth funds $ 3,300 2007 7 Hedge funds $ 1,535 2006 8 Private equity funds $ 1,160 2007 9 REITs $ 764 2007 TÀI SẢN QUẢN THỨ TỰ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ LÝ QUỐC GIA (TỶ US$) 1. UBS AG - according to its website (31.03.09) 2059 Switzerland 2. Barclays Global Investors 1,400 UK 3. State Street Global Advisors 1,367 US 4. Fidelity Investments 1,299 US 5. The Vanguard Group 852 US 6. JPMorgan Chase 782 US 7. Capital Group 1200 US 8. Deutsche Bank 723 Germany 9. Northern Trust 598 US 10. AllianceBernstein 516 US 11. Wellington Management Company 484 US 12. Merrill Lynch & Co. 473 US 13. Credit Agricole 461 France 14. Goldman Sachs 452 US 15. Citigroup 437 US Các quỹ đầu tư VIệt Nam STT Tên quỹ Vốn điều lệ (tỷ VNĐ) Loại quỹ 1 Quỹ thành viên Con Hổ Việt Nam 500 Đóng 2 Quỹ Thành viên Việt Nhật FPT 1.123 Đóng 3 Quỹ Thành viên Y tế Bản Việt 500 Đóng 4 Quỹ Tầm Nhìn SSI 1.700 Đóng 5 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Bản Việt 792 Đóng 6 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Bảo Việt 1.000 Đóng 7 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Hà Nội 200 Đóng 8 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Sài Gòn A1 33 Đóng 9 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Sài Gòn A2 500 Đóng 10 Quỹ Đầu tư ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quỹ đầu tư và danh mục đầu tư - Chương 5 - GV. Hồ Viết Tiến Chương 5: QUỸ ĐẦU TƯ VÀ DANH MỤC ĐẦU TƯ 1/ Quỹ đầu tư (investment funds) 2/ Danh mục đầu tư (investment portfolio) I. QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN b) Ưu điểm Đơn giản Quản lý chuyên nghiệp Dễ đa dạng hóa danh mục đầu tư, nhất là với các chứng khoán có giá cao (Tín phiếu kho bạc) Giảm thiểu rủi ro Tiết kiệm chi phí giao dịch và chi phí thông tin Thanh khoản cao Khả năng chuyển đổi giữa các quỹ trong cùng một « gia đình quỹ » (công ty quản lý quũy) Kế toán (để giữ cơ cấu quỹ và đánh giá hiệu quả quỹ) Cách thức đầu tư mềm mỏng (có thể thay đổi tùy cá nhân nhà đầu tư (đầu tư 1 lần hay nhiều lần,...) b) Phân loại quỹ * Theo tính chất Quỹ mở (Open-end Funds) hay mutual funds Quỹ đóng (Close-end Funds) • Theo cách thức góp vốn • Quỹ thành viên (< 30 thành viên) • Quỹ đại chúng * Theo sản phẩm đầu tư Quỹ thị trường tiền tệ Quỹ thế chấp Quỹ thu nhập cố định Quỹ cổ phiếu Quỹ cân bằng Quỹ toàn cầu Quỹ quốc tế Quỹ chuyên biệt : theo ngành công nghiệp, quỹ bảo đảm (hedge funds)… Quỹ đóng Quỹ mở Vốn cố định (nhà đầu tư không Vốn biến động (nhà đầu tư có thể hoàn trả chứng chỉ cho quỹ) hoàn trả chứng chỉ cho quỹ) Các chứng chỉ quỹ thường niêm Các chứng chỉ quỹ không niêm yết và giao dịch trên thị trường yết trên thị trường chứng khoán chứng khoán quỹ có thể đầu tư vào các tài sản Đầu tư vào chứng khoán có độ có độ thanh khoản thấp (eg: chứng thanh khoản cao (eg: cổ phiếu của khoán chưa niêm yết, bất động sản...) các công ty niêm yết) Tự quản lý hoặc do một công qy Quản lý bởi công ty quản lý quỹ quản lý độc lập quản lý Có khả năng vay nợ Khả năng vay nợ hạn chế Có NAV và giá thị trường Có NAV NAV (net actif value) Si : Số chứng khoán i trong danh mục Pi : Giá chứng khoán 1 n : Số loại chứng khoán trong danh mục c) Chi phí quỹ mở Chi phí do nhà đầu tư trả • Phí mua chứng chỉ (front-end load) : đối với quỹ là phí bán chứng chỉ - phí do nhà đầu tư tra khi mua chứng chỉ và tỷ lệ thuận với số lượng chứng chỉ định mua, với số tiền đầu tư • Phí bán lại chứng chỉ (back-end load) : đối với quỹ là phí mua lại chứng chỉ - là phí do nhà đầu tư trả cho quỹ khi bán lại số chứng chỉ sở hữu • Phí chuyển quỹ (transfert fee) phí trả khi nhà đầu tư chuyển từ quỹ này sang quỹ khác trong cùng 1 công ty quản lý quỹ. • Phí mở tài khoản (set-up fee) : dành cho nhà đầu tư lần đầu mua chứng chỉ quỹ • Phí đóng tài khoản Phí do quỹ chi trả • Phí quản lý (management fee): trả công cho những người tham gia quản lý quỹ là chi phí hoạt động hàng ngày • Phí môi giới (traler fee) : trả cho trung gian tài chính Global assets under management. Thứ tự Loại quỹ Tỷ USD Số liệu năm — Private wealth $ 37,200 2006 1 Pension funds $ 28,228 2007 2 Mutual funds $ 26,200 2007 3 Insurance companies $ 18,836 2007 4 Real estate $ 10,000 2006 5 Foreign exchange reserves $ 7,341 February 2008 6 Sovereign wealth funds $ 3,300 2007 7 Hedge funds $ 1,535 2006 8 Private equity funds $ 1,160 2007 9 REITs $ 764 2007 TÀI SẢN QUẢN THỨ TỰ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ LÝ QUỐC GIA (TỶ US$) 1. UBS AG - according to its website (31.03.09) 2059 Switzerland 2. Barclays Global Investors 1,400 UK 3. State Street Global Advisors 1,367 US 4. Fidelity Investments 1,299 US 5. The Vanguard Group 852 US 6. JPMorgan Chase 782 US 7. Capital Group 1200 US 8. Deutsche Bank 723 Germany 9. Northern Trust 598 US 10. AllianceBernstein 516 US 11. Wellington Management Company 484 US 12. Merrill Lynch & Co. 473 US 13. Credit Agricole 461 France 14. Goldman Sachs 452 US 15. Citigroup 437 US Các quỹ đầu tư VIệt Nam STT Tên quỹ Vốn điều lệ (tỷ VNĐ) Loại quỹ 1 Quỹ thành viên Con Hổ Việt Nam 500 Đóng 2 Quỹ Thành viên Việt Nhật FPT 1.123 Đóng 3 Quỹ Thành viên Y tế Bản Việt 500 Đóng 4 Quỹ Tầm Nhìn SSI 1.700 Đóng 5 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Bản Việt 792 Đóng 6 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Bảo Việt 1.000 Đóng 7 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Hà Nội 200 Đóng 8 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Sài Gòn A1 33 Đóng 9 Quỹ Đầu tư Chứng khoán Sài Gòn A2 500 Đóng 10 Quỹ Đầu tư ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quỹ đầu tư chứng khoán Quỹ đầu tư Danh mục đầu tư Thị trường chứng khoán Đầu tư chứng khoán Đầu tư cổ phiếuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thị trường chứng khoán: Phần 1 - PGS.TS. Bùi Kim Yến, TS. Thân Thị Thu Thủy
281 trang 973 34 0 -
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư chứng khoán của sinh viên tại Tp. Hồ Chí Minh
7 trang 570 12 0 -
2 trang 516 13 0
-
293 trang 301 0 0
-
Các yếu tố tác động tới quyết định đầu tư chứng khoán của giới trẻ Việt Nam
7 trang 300 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 296 0 0 -
Làm giá chứng khoán qua những con sóng nhân tạo
3 trang 286 0 0 -
Giáo trình Đầu tư tài chính: Phần 1 - TS. Võ Thị Thúy Anh
208 trang 258 8 0 -
Giáo trình Kinh tế năng lượng: Phần 2
85 trang 247 0 0 -
9 trang 238 0 0