Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững: Chương VI
Số trang: 65
Loại file: pdf
Dung lượng: 16.02 MB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững - Chương VI: Thiết kế đô thị giới thiệu định nghĩa, nguồn gốc và lí luận, nhân tố và nguyên tắc, quá trình và kết quả của thiết kế đô thị. Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên ngành Quy hoạch đô thị, Kiến trúc - xây dựng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững: Chương VI Bài tập 2: Thiết kế các cấp đường giao thông 1. Đường đô thị 8 làn xe, hai chiều, có dãy phân cách trồng cây rộng 2m > 3m75 2. Đường đô thị 6 làn xe, hai chiều, có dãy phân cách BTCT 0,5m > 3m75 3. Đường khu vực 4 làn xe, một chiều > 3m50 4. Đường khu vực 3 làn xe, một chiều > 3m50 5. Đường nhóm nhà 2 làn xe, hai chiều > 3m00 Biết vỉa hè rộng trong khoảng 2 - 4m ở mỗi bên. Vẽ mặt cắt đường và xác định lộ giới mỗi loại đường ả đị ề ạ đườ đ ị Tốc độ Bề rộng Bề rộng của Khoảng cách Mật độ đường thiết kế 1 làn xe đường hai đường km/km2 Cấp Loại đường (km/h) (m) (m) (m) đường 1.Đường cao tốc đô thị 4.800÷8.000 0,4÷0,25 - Cấp 100 100 3,75 27÷110 - - Cấp 80 80 3,75 27÷90 - Cấp đô thị 2. Đường trục chính đô thị 80÷100 3,75 30÷80 (*) 2400÷4000 0,83÷0,5 3. Đường chính đô thị 80÷100 3,75 30÷70 (*) 1200÷2000 1,5÷1,0 4. Đường liên khu vực 60÷80 3,75 30÷50 600÷1000 3,3÷2,0 5. Đường chính khu vực 50÷60 3,5 22÷35 300÷500 6,5÷4,0 Cấp khu vực 6. Đường khu vực 40÷50 16÷25 250÷300 8,0÷6,5 3,5 Cấp nội bộ 7. Đường phân khu vực 40 3,5 13÷20 150÷250 13,3÷10 8. Đường nhóm nhà ở, vào nhà 20÷30 3,0 7÷15 - - 9.Đường đi xe đạp 1,5 ≥3,0 - - Đường đi bộ 0,75 1,5 2 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 4/13/14 QCXDVN 01: 2008/BXD / Chöông 4/ Muïc 4.3.2 ậ Đồ đạ 3 ậ Đồ đạ ạ ố 4 CÁC KHU CHỨC NĂNG TRONG KCN Ạ ĐẤ Ỉ Ệ Ậ ĐỘ Ự ả Ỹ Ậ Ả ĐỀ Ứ Ạ Đ Ị Ề Ữ Đ Ỹ Ậ Ự Ộ Ế Ộ Ọ Ạ Đ Ị Ề Ữ ươ ệ ề đị ư ươ ổ ề ự ể Đ ỉ ế ươ Đ ị ấ ạ đ ị ươ ế ề Đ ấ đề ầ ậ Đ ươ ứ ă đ ị ươ ứ ă đ ị ể ữ ỳ ươ ứ ă đ ị ươ ế ếđ ị ươ ả ạ đ ị ươ ể đ ị ề ữ ố ỳ Ạ Đ Ị Ề Ữ ươ ệ ề đị ư ị ử ể đ ị ươ 8 Ế ẾĐ Ị ĐỊ Ĩ Ồ Ố Ậ Ố Ắ Ế Ả Ạ Đ Ị Ề Ữ ươ ế ếđ ị ươ Ế ẾĐ Ị 9 ườ ể ể ượ ủ ế ể ợ ố ườ ườ Đ ị ả Ạ Đ Ị Ề Ữ ươ ế ếđ ị ươ Ế ẾĐ Ị 10 ĐỊ Ĩ ¤ ờ ể ậ n ế ế ườ ị ểđ ị ướ độ ề ¤ ế ậ n ự ạ ậ ự ề ơ ả ộ ấ đề ế ế ế ế đạ ặ ự ở ộ ủ ế ế ế ¤ ạ ậ n ộ đ ạ ặ ộ ủ Đ ựđ ụ ể ơ ¤ ả ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quy hoạch đô thị bền vững: Chương VI Bài tập 2: Thiết kế các cấp đường giao thông 1. Đường đô thị 8 làn xe, hai chiều, có dãy phân cách trồng cây rộng 2m > 3m75 2. Đường đô thị 6 làn xe, hai chiều, có dãy phân cách BTCT 0,5m > 3m75 3. Đường khu vực 4 làn xe, một chiều > 3m50 4. Đường khu vực 3 làn xe, một chiều > 3m50 5. Đường nhóm nhà 2 làn xe, hai chiều > 3m00 Biết vỉa hè rộng trong khoảng 2 - 4m ở mỗi bên. Vẽ mặt cắt đường và xác định lộ giới mỗi loại đường ả đị ề ạ đườ đ ị Tốc độ Bề rộng Bề rộng của Khoảng cách Mật độ đường thiết kế 1 làn xe đường hai đường km/km2 Cấp Loại đường (km/h) (m) (m) (m) đường 1.Đường cao tốc đô thị 4.800÷8.000 0,4÷0,25 - Cấp 100 100 3,75 27÷110 - - Cấp 80 80 3,75 27÷90 - Cấp đô thị 2. Đường trục chính đô thị 80÷100 3,75 30÷80 (*) 2400÷4000 0,83÷0,5 3. Đường chính đô thị 80÷100 3,75 30÷70 (*) 1200÷2000 1,5÷1,0 4. Đường liên khu vực 60÷80 3,75 30÷50 600÷1000 3,3÷2,0 5. Đường chính khu vực 50÷60 3,5 22÷35 300÷500 6,5÷4,0 Cấp khu vực 6. Đường khu vực 40÷50 16÷25 250÷300 8,0÷6,5 3,5 Cấp nội bộ 7. Đường phân khu vực 40 3,5 13÷20 150÷250 13,3÷10 8. Đường nhóm nhà ở, vào nhà 20÷30 3,0 7÷15 - - 9.Đường đi xe đạp 1,5 ≥3,0 - - Đường đi bộ 0,75 1,5 2 QUY HOẠCH ĐÔ THỊ BỀN VỮNG 4/13/14 QCXDVN 01: 2008/BXD / Chöông 4/ Muïc 4.3.2 ậ Đồ đạ 3 ậ Đồ đạ ạ ố 4 CÁC KHU CHỨC NĂNG TRONG KCN Ạ ĐẤ Ỉ Ệ Ậ ĐỘ Ự ả Ỹ Ậ Ả ĐỀ Ứ Ạ Đ Ị Ề Ữ Đ Ỹ Ậ Ự Ộ Ế Ộ Ọ Ạ Đ Ị Ề Ữ ươ ệ ề đị ư ươ ổ ề ự ể Đ ỉ ế ươ Đ ị ấ ạ đ ị ươ ế ề Đ ấ đề ầ ậ Đ ươ ứ ă đ ị ươ ứ ă đ ị ể ữ ỳ ươ ứ ă đ ị ươ ế ếđ ị ươ ả ạ đ ị ươ ể đ ị ề ữ ố ỳ Ạ Đ Ị Ề Ữ ươ ệ ề đị ư ị ử ể đ ị ươ 8 Ế ẾĐ Ị ĐỊ Ĩ Ồ Ố Ậ Ố Ắ Ế Ả Ạ Đ Ị Ề Ữ ươ ế ếđ ị ươ Ế ẾĐ Ị 9 ườ ể ể ượ ủ ế ể ợ ố ườ ườ Đ ị ả Ạ Đ Ị Ề Ữ ươ ế ếđ ị ươ Ế ẾĐ Ị 10 ĐỊ Ĩ ¤ ờ ể ậ n ế ế ườ ị ểđ ị ướ độ ề ¤ ế ậ n ự ạ ậ ự ề ơ ả ộ ấ đề ế ế ế ế đạ ặ ự ở ộ ủ ế ế ế ¤ ạ ậ n ộ đ ạ ặ ộ ủ Đ ựđ ụ ể ơ ¤ ả ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quy hoạch đô thị bền vững Chương VI Quy hoạch đô thị Đô thị hóa Thiết kế đô thị Nguyên tắc thiết kế đô thị Quy hoạch tổng thể đô thịTài liệu liên quan:
-
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP về quản lý đầu tư phát triển đô thị
32 trang 386 0 0 -
35 trang 347 0 0
-
Chỉ số chống chịu của các đô thị Việt Nam – Báo cáo chứng minh khái niệm
113 trang 254 0 0 -
Hạ tầng xanh – giải pháp bền vững cho thoát nước đô thị
17 trang 232 1 0 -
Báo cáo Tác động của việc thu hồi đất Nông nghiệp
31 trang 211 0 0 -
LUẬN VĂN: Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất
29 trang 167 0 0 -
TTIỂU LUẬN ' CƠ SỞ QUY HOẠCH VÀ KIẾN TRÚC'
43 trang 161 0 0 -
Người Việt từng quy hoạch đô thị chẳng kém ai
4 trang 161 0 0 -
Những khái niệm mở đầu Đô thị học: Phần 1 - Trương Quang Thao
193 trang 157 1 0 -
19 trang 147 0 0