Thông tin tài liệu:
Bài giảng Rút ống thông dạ dày được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp người học liệt kê được đầy đủ dụng cụ rút ống thông dạ dày, thực hiện được kỹ thuật rút ống thông dạ dày, trình bày được 3 tai biến và cách xử trí khi rút ống, thông dạ dày. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Rút ống thông dạ dày 10/03/2018 MỤC MỤ C TIÊU Liệt kê được đầy đủ dụng cụ rút ống thông dạ dày RÚT ỐNG THÔNG DẠ DÀY Thực hiện được kỹ thuật rút ống thông dạ dày Trình bày được 3 tai biến và cách xử trí khi rút ống KHOA THẦN KINH thông dạ dày. DỤNG CỤ TÌNH HUỐNG• Mâm sạch - BN: Nguyễn Thị A• Gạc, que gòn - Sinh ngày: 1/1/2016• Ly nước sạch - Địa chỉ: 14 Lý Tự Trọng, P. Bến Nghé. Q 1• Khăn lông nhỏ - Nằm giường số 1, phòng cấp cứu• Bồn hạt đậu - Chẩn đoán: Viêm phổi, chậm phát triển• Gant sạch - Chỉ định: Rút ống thông dạ dày• Dung dịch sát trùng tay nhanh• Thùng đựng chất thải y tế thông thường, chất thải lây nhiễm 1 10/03/2018 CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH1. Điều dưỡng đến chào hỏi thân nhân, BN và giới thiệu 6. Đặt bồn hạt đậu cạnh má BN tên, chức danh, đối chiếu BN. Báo và giải thích cho 7. Rửa tay nhanh, mang gant sạch TNBN việc sắp làm, quan sát ống thông 8. Nhẹ nhàng tháo băng keo cố định ở mũi và má BN2. ĐD về phòng mang khẩu trang, rửa tay thường qui, (ở trẻ sơ sinh dùng nước ấm thấm ướt băng keo trước khi tháo) soạn dụng cụ 9. Tay thuận cầm gạc, tay không thuận: quấn gọn ống3. Mang dụng cụ đến giường BN thông nằm bên ngoài vào trong tay, gập chặt ống thông (lưu ý: nút đậy ống thông dạ dày phải đóng)4. Đối chiếu lại BN, báo giải thích lại lần nữa 10. Tay thuận rút ống ra từ từ, quấn gọn đoạn ống5. Đặt BN tư thế ngồi hoặc nằm đầu cao 300 , vừa rút ra trong tay không thuận, tránh làm rơi vãi chất tiết ra ngoài. (Nếu trẻ lớn hướng dẫn trẻ hít thở choàng khăn qua cổ BN chậm bằng miệng) CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH 11. Bỏ gọn ống vào thùng chứa chất thải lây nhiễm 17. Ghi hồ sơ: 12. Dùng que gòn nhúng nước vệ sinh 2 mũi BN cho đến sạch (nếu đặt đường mũi). Dùng khăn lau • Ngày giờ thực hiện khô mũi, miệng bệnh nhân. • Tình trạng da niêm tại vị trí đặt ống. 13. Tháo gant • Phản ứng BN: nôn ói, khó chịu, tím tái,… (nếu 14. Cho BN tiện nghi, dặn dò thân nhân những có) điều cần thiết. • Tên Điều dưỡng thực hiện. 15. Cảm ơn bệnh nhân và thân nhân đã hợp tác. 16. Thu dọn dụng cụ, rửa tay 2 10/03/2018 AN TOÀN BỆNH NHÂN AN TOÀN BỆNH NHÂN DẤU TAI NGUYÊN XỬ PHÒNG DẤU TAI NGUYÊN XỬ PHÒNG NGỪA HIỆU BIẾN NHÂN TRÍ NGỪA HIỆU BIẾN NHÂN TRÍ Niêm Tổn - Bệnh nhân Săn - Trấn an bệnh nhân, Bệnh Hít sặc Không gập Hút Gập ống ...