Danh mục

Bài giảng Sinh học 11: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Số trang: 34      Loại file: pptx      Dung lượng: 37.32 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (34 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Sinh học 11: Sinh trưởng và phát triển ở động vật" thông tin đến các khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật; phát triển không qua biến thái; phát triển qua biến thái.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 11: Sinh trưởng và phát triển ở động vậtA.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNGTRÒCHƠITRÚCXANH 1 01 2 3 4 5 02 03 04 05Câu1:Ởngười,đầucủathainhi2–3thángtuổidàibằng1/2cơthể,đến5thángtuổibằng1/3,khisinhbằng1/4vàđếntuổi16–18chỉcònbằng1/7cơthể.Đâylàquátrìnhgìởconngườimàembiết? Trảlời:Quátrìnhsinhtrưởng(tếbàolớn lên).Câu 2: Ở người, hợp tử trải qua 8 ngày phát triểnthànhphôivịlàmtổtrongdạconngườimẹvớicáctế bào khác nhau, sau đó phát triển thành phôi thầnkinh với mầm các cơ quan và qua 9 tháng 10 ngàyphát triển thành cơ thể em bé với tất cả cơ quankhácnhauvềcấutạovàchứcnăng,đếntuổidậythì(13 14 tuổi) phát triển cơ thể trưởng thành có khảnăngsinhsản. Đâylàquátrìnhgì ởconngườimàembiết?Trảlời:Quátrìnhhìnhthànhnêncáccơquancủacơthểngườiđểlớnlên(quátrìnhpháttriển).Câu 3: Lợn, bò, trâu, gà, vịt, cá chép, conngười thuộc loại động vật có xương sốnghay không xương sống? Quá trình sinhtrưởng và phát triển của chúng có điều gìđặcbiệt?Trảlời:LàĐVCXS.Quátrìnhsinhtrưởngvàpháttriểncủachúngkhôngthayđổivềhìnhtháibênngoàimàkíchthướccơthểlớndầntheothờigian.Câu4:Bươmbướm, ếch,bọcánhcứng,bọrùa,nhái,cóccóquátrìnhsinhtrưởngvàpháttriểntừgiaiđoạncònnonđếntrưởngthànhnhưthếnào? Trảlời:Quátrìnhsinhtrưởngvàpháttriển củachúngtừgiaiđoạncònnonđếntrưởng thànhcósựthayđổivềhìnhthái.Câu5:Bọngựa,càocào,châuchấu,gián,vesầu, có giai đoạn ấu trùng đã giống contrưởng thành nhưng để trở thành cơ thểtrưởng thành chúng phải trải qua nhiều lầnlộtxác.Trongnhiềulầnlộtxácđó,cácđộngvậtnàycóthayđổihìnhtháihaykhông?Đâylàquátrìnhgìcủacácđộngvậtđượckểtên? Trảlời:Không. Quátrìnhlộtxácđểcơthểlớnlên.Chủ đề: sinh trưởng và phát triển ở động vậtBài:sinhtrưởngvàphát triểnởđộngvật I.KHÁINIỆMSINHTRƯỞNGVÀPHÁT TRIỂNỞĐỘNGVẬT1.Kháiniệmsinhtrưởng Sinhtrưởngcủacơthểđộng vậtlàquátrìnhtăngkíchthước củacơthểdotăngsốlượngvà kíchthướctếbào. Sinhtrưởngở Vídụ: độngvậtlàgì? Ởngười,đầucủathainhi2– 3thángtuổidàibằng1/2cơ thể,đến5thángtuổibằng1/3, khisinhbằng1/4vàđếntuổi 16–18chỉcònbằng1/7cơ thể. I.KHÁINIỆMSINHTRƯỞNGVÀPHÁT TRIỂNỞĐỘNGVẬT2.Kháiniệmpháttriển Pháttriểncủacơthểđộng vậtlàquátrìnhbiếnđổibao gồmsinhtrưởng,phânhóa (biệthóa)tếbàovàphátsinh hìnhtháicáccơquanvàcơ Pháttriểnở thể. Vídụ:Ởngười,hợptửtrảiqua8 độngvậtlàgì? ngàypháttriểnthànhphôivị,sau đópháttriểnthànhphôithầnkinh vớimầmcáccơquanvàqua9 tháng10ngàypháttriểnthànhcơ thểembé,pháttriểncơthể trưởngthànhcókhảnăngsinh sản. I.KHÁINIỆMSINHTRƯỞNGVÀPHÁT TRIỂNỞĐỘNGVẬT3.Kháiniệmbiếnthái Biếntháilàsựthayđổiđộtngộtvềhìnhthái,cấutạovà sinhlícủađộngvậtsaukhisinhrahoặcnởtừtrứngra. Dựavàobiếnthái,ngườitachiapháttriểnthành: Pháttriểnkhôngquabiếnthái. Pháttriểnquabiếnthái: +Pháttriểnquabiếntháihoàntoàn. +Pháttriểnquabiếntháikhônghoàntoàn. II.PHÁTTRIỂNKHÔNGQUABIẾNTHÁIĐasốđộngvậtcóxươngsốngvàrấtnhiềuloàiđộngvậtkhôngxươngsốngpháttriểnkhôngquabiếnthái.Quátrìnhpháttriểnkhôngquabiếnthái ởngườigồmhaigiaiđoạn:giaiđoạnphôithaivàgiaiđoạnsausinh. Quansáthình37.1và37.2, hãytrìnhbàycácdiễnbiến trong2giaiđoạnpháttriển khôngquabiếntháiởngười.II.PHÁTTRIỂNKHÔNGQUABIẾNTHÁI II.PHÁTTRIỂNKHÔNGQUABIẾNTHÁI1.GiaiđoạnphôithaiDiễnratrongtửcungcủangườimẹ.Hợptửphânchianhiềulầnhìnhthànhphôi.Sauđócáctếbàocủaphôiphânhóatạocáccơquan,kếtquảlàhìnhthànhthainhi.2.GiaiđoạnsausinhGiaiđoạnsausinhraởngườikhôngcóbiếnthái,consinhracóđ ...

Tài liệu được xem nhiều: