Bài giảng Sinh học lớp 12: Phần 7 - Sinh thái học
Số trang: 308
Loại file: pdf
Dung lượng: 16.73 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Sinh học lớp 12 Phần 7: Sinh thái học được thực hiện với nội dung gồm các bài học trong phần 7 của chương trình Sinh học lớp 12 gồm: môi trường sống và các nhân tố sinh thái; quần thể sinh vật và quan hệ giữa các cá thể trong quần thể; các đặc trong cơ bản của quần thể sinh vật; các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật;... Mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học lớp 12: Phần 7 - Sinh thái họcPhần 7. 12I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐSINH THÁI1. Môi trường sống là gì? Bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng dến sự tồn tại, sinh trưởng phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. 3 2. Các loại môi trường sống1. Môi trường trên cạn.2. Môi trường nước.3. Môi trường đất.4. Môi trường sinh vật. 43. Nhân tố sinh tháiLà tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật. + Nhân tố vô sinh. + Nhân tố hữu sinh. + Nhân tố con người. 54. Quan hệ giữa sinh vật và môi trường là mối quan hệ qua lại: Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái. 6II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI 71. Giới hạn sinh thái: là khoảng giá trị xác địnhcủa một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đósinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theothời gian. 8 1. Giới hạn sinh thái- Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp,đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.- Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế chohoạt động sinh lý của sinh vật. 92. Ổ sinh thái• Ổ sinh thái của một loài là một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển. 102. Ổ sinh thái• Sự trùng lặp về ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài.• Các loài càng gần nhau về nguồn gốc khi sống trong một sinh cảnh và sử dụng 1 nguồn thức ăn có xu hướng phân hóa ổ sinh thái giảm sự cạnh tranh. 112. Ổ sinh tháiHỏi:Nếu 2 loài A và B dichuyển xa nhau (về nơiở) nhưng vẫn sử dụngchung nguồn thức ăn thìchúng thuộc hình (a) hay(b)? 1213Nơi ở có thể chứa nhiều ổ sinh thái của các loài. 14Rừng mưa nhiệt đới vàCác ổ sinh thái 15 THPT 2018 MHCâu 26. Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộcbốn loài thú sống trong cùng một môi trường và cùng thuộc một bậcdinh dưỡng kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích hìnhnày, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng. II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể N III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 16 III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬTVỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG 1718 19/3 - 21/321/6 - 22/6 21/12 - 22/12 23/9 - 24/9 191. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng a. Ở thực vật: 20
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học lớp 12: Phần 7 - Sinh thái họcPhần 7. 12I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐSINH THÁI1. Môi trường sống là gì? Bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng dến sự tồn tại, sinh trưởng phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. 3 2. Các loại môi trường sống1. Môi trường trên cạn.2. Môi trường nước.3. Môi trường đất.4. Môi trường sinh vật. 43. Nhân tố sinh tháiLà tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật. + Nhân tố vô sinh. + Nhân tố hữu sinh. + Nhân tố con người. 54. Quan hệ giữa sinh vật và môi trường là mối quan hệ qua lại: Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái. 6II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI 71. Giới hạn sinh thái: là khoảng giá trị xác địnhcủa một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đósinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theothời gian. 8 1. Giới hạn sinh thái- Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp,đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.- Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế chohoạt động sinh lý của sinh vật. 92. Ổ sinh thái• Ổ sinh thái của một loài là một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển. 102. Ổ sinh thái• Sự trùng lặp về ổ sinh thái là nguyên nhân gây ra sự cạnh tranh giữa các loài.• Các loài càng gần nhau về nguồn gốc khi sống trong một sinh cảnh và sử dụng 1 nguồn thức ăn có xu hướng phân hóa ổ sinh thái giảm sự cạnh tranh. 112. Ổ sinh tháiHỏi:Nếu 2 loài A và B dichuyển xa nhau (về nơiở) nhưng vẫn sử dụngchung nguồn thức ăn thìchúng thuộc hình (a) hay(b)? 1213Nơi ở có thể chứa nhiều ổ sinh thái của các loài. 14Rừng mưa nhiệt đới vàCác ổ sinh thái 15 THPT 2018 MHCâu 26. Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộcbốn loài thú sống trong cùng một môi trường và cùng thuộc một bậcdinh dưỡng kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích hìnhnày, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng. II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể N III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 16 III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬTVỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG 1718 19/3 - 21/321/6 - 22/6 21/12 - 22/12 23/9 - 24/9 191. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng a. Ở thực vật: 20
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sinh học Bài giảng Sinh học lớp 12 Sinh học lớp 12 phần 7 Bài giảng điện tử lớp 12 Sinh thái học Các nhân tố sinh thái Quần thể sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Lịch sử lớp 12 bài 7: Tây Âu - Trường THPT Bình Chánh
14 trang 204 0 0 -
14 trang 184 0 0
-
Sinh thái học nông nghiệp : Quần thể sinh vật part 3
6 trang 135 0 0 -
93 trang 101 0 0
-
27 trang 86 0 0
-
Bài giảng Sinh học lớp 10 bài 4: Cacbohidrat và Lipit
25 trang 49 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 5: Prôtêin
22 trang 48 0 0 -
Giáo trình Sinh thái học nông nghiệp: Phần 1 - PGS.TS Trần Đức Viên
134 trang 46 0 0 -
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 19: Giảm phân
17 trang 44 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
6 trang 43 0 0