Danh mục

Bài giảng Sinh lý hồng cầu - TS. BS. Mai Phương Thảo

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.03 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 11,000 VND Tải xuống file đầy đủ (31 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Sinh lý hồng cầu được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày hình dạng, thành phần cấu tạo hồng cầu; nêu các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu; phân tích 4 chức năng của hồng cầu; phân tích sự điều hòa sản sinh hồng cầu và sự tạo thành hồng cầu; trình bày sự bảo quản hồng cầu để truyền máu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh lý hồng cầu - TS. BS. Mai Phương Thảo ÔN TẬP TUYỂN SINH BÁC SỸ NỘI TRÚ 2019 MÔN : SINH LÝ HỌCTà i liệ u ôn tạ p :- Sá ch Sinh lý họ c Y khoa, BM SLH, ĐHYDTPHCM, NXB Y họ c, 2018.- Sá ch Trá c nghiệ m Sinh lý họ c Y khoa, BM SLH,ĐHYD TPHCM, 2016, 2018SINH LÝ HỒNG CẦU TS.BS. Mai Phương Thảo BM Sinh lý-Sinh lý bệnh Miễn dịch ĐH Y Dược TP. HCM MỤC TIÊU ÔN TẬP1. Trình bày hình dạng, thành phần cấu tạo HC.2. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng HC.3. Phân tích 4 chức năng của HC.4. Phân tích sự điều hòa sản sinh HC và sự tạo thành hồng cầu5. Trình bày sự bảo quản HC để truyền máu.Các thành phần của máu Histology & Cell biology, 2012Các tế bào máu 1. Đặc điểm cấu trúc hồng cầu (HC)• Hình dĩa lõm 2 mặt• Số lượng:• Đời sống:120 ngày• Cấu tạo: Hb (HbA, HbF)* Cấu trúc màng hồng cầu: 3 lớp Dd Ưu trương Đẳng trương Nhược trương HC bắt đầu vỡ HC vỡ hoàn toàn ( sức bền tối thiểu) ( sức bền tối đa) MTP 4,6 ‰ NaCl 3,4 ‰ NaClHC rửa 4,8 ‰ NaCl 3,6 ‰ NaCl * Hemoglobin trong HC 1 221 Chuoãiα2 polypeptid α1Sinh tổng hợp chuỗi globinSinh tổng hợp chuỗi globinHb trưởng thành (HbA): α2 β2 Hb bào thai (HbF): α2 γ22. Vị trí sản xuất hồng cầuTuần đầu thai: từ túi thai.Thai kỳ giữa: gan , láchTháng cuối và sau sinh: tủy xương 3. Các giai đoạn Tiền nguyên HC trưởng thành của HC Nguyên HC ưa bazo Nguyên HC đa sắc Nguyên HC ưa acid HC lưới HC trưởng thànhJunqueira’s Basic Histology- text and atlas 13th edition, page 2554. Chức năng (CN) của hồng cầu Vận chuyển O2, CO2, CO Miễn dịch Tạo áp suất keo Cân bằng kiềm - toan4.1. Chức năng hô hấp : Hb - Hb vận chuyển O2 từ phổi  mô - 1 phân tử Hb gắn được với 4 phân tử O2 - P/ư gắn O2 vào nguyên tử Fe2+/ Hem 100 ml máu có 13–16 g Hb gắn # 20 ml O2 Source: http://ib.bioninja.com.au* Các yếu tố ảnh hưởng ái lực Oxy - Hb  Nhiệt độ   pH   Hợp chất phosphate   áilực  Hb giao O2 cho mô dễ hơn  2,3 DPG   nhả O2 từ HbO2  PCO2    phân ly HbO2 - Hb vận chuyển CO2 từ mô  phổi - # 20% CO2 trong máu kết hợp với Hb  Carbon Hb ( HbCO2 ) - CO2 kết hợp với Hb qua nhóm NH2 của Globin  PƯ Carbamin Hb + CO2  HbCO2http://www.pathwaymedicine.org - Hb kết hợp CO Hb + CO  HbCO ( Carboxy Hb )- CO có ái lực đ/v Hb gấp 210 lần so với O2  Ngộ độc oxyt carbon : HbO 2 + CO  HbCO + O2- Nồng độ O2 cao có thể làm phân ly HbCO  thở hhợp khí 95% O2 & 5% CO2 4.2. Chức năng miễn dịch- Bắt giữ phức hợp kháng nguyên+ kháng thể + bổ thể  thuận lợi cho quá trình thực bào- HC bám vào lympho T  “giao nộp” KN- Men bề mặt HC (Peroxydase)  HC tiếp cận Đại thực bào- Kháng nguyên màng HC  Nhóm máu4.3. CN điều hòa cân bằng toan kiềm- Hb – chiếm 75% td đệm của máu TP Globin Globin + H+  pH ít thay đổi N NH N N- Dạng acid Dạng kiềm4.4. CN tạo AS keo- Do cấu tạo của HC phần lớn là Protein  góp phần tạo AS keo của máu.

Tài liệu được xem nhiều: