Danh mục

Bài giảng Sinh lý máu - Phan Thị Minh Ngọc

Số trang: 77      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.58 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Sinh lý máu gồm các nội dung chính như sau: Các thành phần của máu; Các đặc điểm vật lý, hóa học của máu; Các loại tế bào máu; Sinh lý học quá trình cầm máu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh lý máu - Phan Thị Minh Ngọc Sinhlýmáu PhanTh ịMinhNg ọc B ộmônSinhlýh ọc, Tr ườngĐ ạih ọcYHàN ội,Email:thuguiban2003@yahoo.com Tel:0983 567486 Chúng ta sẽ học gì trong chương này?I. Các thành phần của máuII. Outline Các đặc điểm vật lý, hóa học của máuIII.Các loại tế bào máu 1. Nguồn gốc của các tế bào máu 2. Sinh lý hồng cầu 3. Sinh lý bạch cầu 4. Sinh lý tiểu cầu và quá trình cầm máuIV. Sinh lý học quá trình cầm máu 1. Chức năng nội tiết của các tế bào nội mạc mạch 2. Đặc tính sinh lý của tiểu cầu 3. Quá trình đông máu 4. Tan cục máu đôngV. Nhóm máu 1. Sự ngưng kết hồng cầu 2. Nhóm máu ABO 3. Nhóm máu Rh 4. Nguyên tắc truyền máu và phản ứng chéo Chúng ta phải đạt được gì sau chương này?1. Trình bày được các chức năng của máu Outline2. Trình bày được chức năng của hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu3. Trình bày được nơi sản xuất, các yếu tố tham gia tạo hồng cầu và điều hòa sản sinh hồng cầu.4. Trình bày về đặc điểm kháng nguyên, kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO và ứng dụng trong truyền máu.5. Trình bày về đặc điểm kháng nguyên, kháng thể của hệ thống nhóm máu Rh, các tai biến trong sản khoa và truyền máu do bất đồng nhóm máu Rh.6. Trình bày các giai đoạn của quá trình cầm máu7. Nêu được ý nghĩa của các xét nghiệm đánh giá chức năng các tế bào máu. Máuvàcânb ằngn ộimôi Máu là phần dịch ngoại bào chảy trong hệ thống tuần hoàn Vai trò của máu trong việc điều hòa cân bằng nội môi Máu, thành phần linh hoạt nhất trong các dịch ngoại bbào, thực hiện các chức năng sau: (1) Vận chuyển; (2) Bảo vệ; (3) Điều hòa I.Thànhph ầnc ủamáu Thành phần của máu: huyết tương + tế bào máu Hematocrit: tỷ lệ % tế bào máu so với máu toàn phần Bình thường: Nam: 40-50% Nữ: 37-48% Sơ sinh: 55%Tómt ắtv ềcácthànhph ầnc ủamáu Thànhph ầnhóah ọcc ủahuy ếtt ương Nước: > 90% Các chất hòa tan: 2%, điện giải, các chất dinh dưỡng, các sản phẩm chuyển hóa, hormone, enzyme,... Protein: 60-80 g/L, gồm albumin (40-50 g/L), globulin (20-30 g/L,α1-, α2, β-, γ- ) và fibrinogen. Chức năng của protein huyết tương: (1) vận chuyển, (2) dinh dưỡng, (3) tạo ra áp suất keo, (4) đông máu và kháng đông, (5)cân bằng pH, (6) miễn dịch (kháng thể)Thànhph ầnhóah ọcc ủahuy ếtt ương H2O 90 - 91% ? ? Plasma Interstitial ? ? ? Intracellular ? ? ? ? fluid fluid Na+ 142 145 12 Cl- 104 117 4 Ca++ 2.5 2.4 II.Đ ặctínhlýhóac ủamáu Tỷ trọng1.050-1.060 Độ nhớt cao phụ thuộc các hồng cầu và protein huyết tương AS thẩm thấu 300 mmol/L (1) Áp suất thẩm thấu bởi Natri và các chất hòa tan. (2) Áp suất keo bởi albumin và các protein huyết tương. pH : 7.35~7.45, các hệ đệm NaHCO3/H2CO3 (20:1), muối protein/protein, Na2HPO4/ NaH2PO4, muối Hb/Hb, K2HPO4/ KH2PO4, KHCO3/H2CO3, … III.T ếbàomáuHồng cầu/ Bạch cầu/ Tiểu cầu Cáct ếbàomáu Tế bào gốc sinh máu vạn nặng ở tủy xương, có khả năng sinh sản suốt đời, Nơi hình thành tế bào máu: Bào thai, sơ sinh: tủy xương, gan, lách Người lớn: Tủy đỏ 3.Sinhlýh ồngc ầu Hình đĩa lõmĐường kính 7,5 µm, bề dày vùng rìa 2.5 µm, vùng trung tâm 1µm, thể tích 90 µm3.Nguyênnhâncủahìnhđĩalõm biconcave disc like Sinhlýh ồngc ầuLà lọai TB có nhiều nhất trong máu Số lượng: Nam : 5,05 ± 0,38 T / l ( x 1012 HC/lit) Nữ : 4,66 ± 0,36 T / l ( x 1012 HC/lit)Hemoglobin (Hb).Nam 120~160 g/L;Nữ 110~150 g/L;Sơ sinh (< 5 ngày), ≥ 200 g/L Ch ứcnăngh ồngc ầu  O 2 vàCO 2 . H ệđ ệm. Đ ờis ốngh ồngc ầu Đời sống hồng cầu: 120 ngày, khoảng 4 tháng, Trung bình mỗi hồng cầu trong thời gian đó được tuần hoàn qua 27 km mạch máu Pháy hủy hồng cầu: tại gan, lách, hạch bạch huyết, Hb được giải phóng khỏi h/c sẽ kết hợp với α2-globulin trong huyết tương và chuyển đến gan để tái sử dụng Fe2+. Đ ờis ốngh ồngc ầuHb b Þp h¸v ìC¸c c huç ip o ly p e p tid A.am inHe m S ¾tDùtrữT¹o hång c Çu m íiBiliv e rd inBilirub inGan MËt S ảnsinhh ồngc ầu Nguyên liệu chính: iron (Fe++) và protein, Yếu tố khác: Vitamin B12 và folic acid Tiền nguyên h/c  nguyên h/c ưa base  nguyên h/c đa sắc  nguyên h/c ưa acid  h/c lưới  h/c Khoảng 6-7 ngày.N ơix ảyraquátrìnhsinhh/cTủy xương/ Gan Đi ềuhòasinhh/c 160×106 RBC được sinh ra trong một phút. Phụ thuộc chủ yếu vào nhu cầu Oxy tại mô ...

Tài liệu được xem nhiều: