Bài giảng Sinh lý ruột non
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.68 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Sinh lý ruột non được biên soạn với mục tiêu: Hệ thống hấp thu của ruột non; Hoạt động cơ học của ruột non; Các thành phần và chức năng của dịch tụy; Các thành phần và chức năng của dịch mật; Các thành phần và chức năng của dịch ruột; Vai trò của các enzym bờ bàn chải; Sự hấp thu các chất dinh dưỡng tại ruột non.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh lý ruột nonSinh Lý Ruột Non MỤC TIÊU• Hệ thống hấp thu của ruột non• Hoạt động cơ học của ruột non• Các thành phần và chức năng của dịch tụy• Các thành phần và chức năng của dịch mật• Các thành phần và chức năng của dịch ruột• Vai trò của các enzym bờ bàn chải• Sự hấp thu các chất dinh dưỡng tại ruột nonGIẢI PHẪU – MÔ HỌC RUỘT NON GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC RUỘT NON• Nơi quan trọng nhất thực hiện sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn.• Ruột non gồm 3 đoạn: tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng• Các nếp gấp niêm mạc, các nhung mao và vi nhung mao giúp tăng diện tích hấp thu• Các cơ quan hỗ trợ hoạt động tiêu hóa ở ruột non: tụy, gan, và túi mật.GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC RUỘT NON GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC RUỘT NON Tá tràngHỗng tràngHồi tràngGIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC RUỘT NON Ruột non dài 5 m, nhưng diện tích hấp thu đến 250 m2. (Fold: nếp gấp, Villi: nhung mao, Microvilli: vi nhung mao)TỤY, GAN VÀ TÚI MẬTHOẠT ĐỘNG CƠ HỌC HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC• Nhào trộn: thức ăn tăng tiếp xúc với dịch tiêu hóa• Sóng nhu động ruột: yếu, đẩy dưỡng trấp đi với tốc độ 1 cm/phút (mất 3-5 giờ để qua hết ruột non).• Sóng co thắt lưu động: 60-90 phút/lần, lúc đói.• Van hồi manh tràng: ngăn sự trào ngược của phân vào ruột non trở lại.VAN HỒI MANH TRÀNGHOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Tụy• Tế bào ngoại tiết: enzymes(tiêu hóa thức ăn)• Tế bào nội tiết: insulin, glucagon, somatostatin• Tế bào ống: HCO3- (trunghòa acid từ dịch dạ dày, tạopH thích hợp cho các enzymtụy) HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – TụyCác enzyme: – Tiêu hóa protein: trypsin, chymotrypsin, carboxypolypeptidase – Tiêu hóa carbohydrate: amylase – Tiêu hóa lipid: lipase tụy (triglyceride), cholesterol esterase (cholesterol este), phospholipase (phospholipid)HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Tụy HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – TụyCác giai đoạn bài tiết dịchtụy • Tâm linh: Ach – 20 % enzyme • Dạ dày: Ach – 5-10% enzyme • Ruột: CCK và secretin – 80 % enzyme HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Tụy• Hormon điều hòa hoạt động bài tiết tụy – Acetylcholine – Cholecystokinin: tế bào I, kích thích bởi thức ăn – Secretin: tế bào S, kích thích bởi acid dạ dày HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Mật• Tạo mật: – Tế bào gan: mật – Tế bào ống dẫn: Na+ , HCO3-• Thành phần mật: muối mật, bilirubin, cholesterol, lecithin, ion, nước. HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Mật• Vai trò: – Nhũ tương hóa chất béo – Hấp thu chất béo (micelle)• Dự trữ mật: – Túi mật: khả năng cô đặc 5 – 20 lần HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Mật• Thừa cholesterol, thiếu muối mật gây sỏi túi mật=> Viêm tụy, vàngda, viêm túi mật
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh lý ruột nonSinh Lý Ruột Non MỤC TIÊU• Hệ thống hấp thu của ruột non• Hoạt động cơ học của ruột non• Các thành phần và chức năng của dịch tụy• Các thành phần và chức năng của dịch mật• Các thành phần và chức năng của dịch ruột• Vai trò của các enzym bờ bàn chải• Sự hấp thu các chất dinh dưỡng tại ruột nonGIẢI PHẪU – MÔ HỌC RUỘT NON GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC RUỘT NON• Nơi quan trọng nhất thực hiện sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn.• Ruột non gồm 3 đoạn: tá tràng, hỗng tràng, hồi tràng• Các nếp gấp niêm mạc, các nhung mao và vi nhung mao giúp tăng diện tích hấp thu• Các cơ quan hỗ trợ hoạt động tiêu hóa ở ruột non: tụy, gan, và túi mật.GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC RUỘT NON GIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC RUỘT NON Tá tràngHỗng tràngHồi tràngGIẢI PHẪU VÀ MÔ HỌC RUỘT NON Ruột non dài 5 m, nhưng diện tích hấp thu đến 250 m2. (Fold: nếp gấp, Villi: nhung mao, Microvilli: vi nhung mao)TỤY, GAN VÀ TÚI MẬTHOẠT ĐỘNG CƠ HỌC HOẠT ĐỘNG CƠ HỌC• Nhào trộn: thức ăn tăng tiếp xúc với dịch tiêu hóa• Sóng nhu động ruột: yếu, đẩy dưỡng trấp đi với tốc độ 1 cm/phút (mất 3-5 giờ để qua hết ruột non).• Sóng co thắt lưu động: 60-90 phút/lần, lúc đói.• Van hồi manh tràng: ngăn sự trào ngược của phân vào ruột non trở lại.VAN HỒI MANH TRÀNGHOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Tụy• Tế bào ngoại tiết: enzymes(tiêu hóa thức ăn)• Tế bào nội tiết: insulin, glucagon, somatostatin• Tế bào ống: HCO3- (trunghòa acid từ dịch dạ dày, tạopH thích hợp cho các enzymtụy) HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – TụyCác enzyme: – Tiêu hóa protein: trypsin, chymotrypsin, carboxypolypeptidase – Tiêu hóa carbohydrate: amylase – Tiêu hóa lipid: lipase tụy (triglyceride), cholesterol esterase (cholesterol este), phospholipase (phospholipid)HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Tụy HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – TụyCác giai đoạn bài tiết dịchtụy • Tâm linh: Ach – 20 % enzyme • Dạ dày: Ach – 5-10% enzyme • Ruột: CCK và secretin – 80 % enzyme HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Tụy• Hormon điều hòa hoạt động bài tiết tụy – Acetylcholine – Cholecystokinin: tế bào I, kích thích bởi thức ăn – Secretin: tế bào S, kích thích bởi acid dạ dày HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Mật• Tạo mật: – Tế bào gan: mật – Tế bào ống dẫn: Na+ , HCO3-• Thành phần mật: muối mật, bilirubin, cholesterol, lecithin, ion, nước. HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Mật• Vai trò: – Nhũ tương hóa chất béo – Hấp thu chất béo (micelle)• Dự trữ mật: – Túi mật: khả năng cô đặc 5 – 20 lần HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT – Mật• Thừa cholesterol, thiếu muối mật gây sỏi túi mật=> Viêm tụy, vàngda, viêm túi mật
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng y học Nghiên cứu y học Sinh lý ruột non Hệ thống hấp thu của ruột non Mô học ruột non Hoạt động bài tiết tụyTài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 315 0 0 -
5 trang 308 0 0
-
8 trang 262 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 253 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 238 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 224 0 0 -
13 trang 204 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
5 trang 202 0 0
-
9 trang 198 0 0