Danh mục

Bài giảng Sinh lý thị giác

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.78 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 8,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Sinh lý thị giác cung cấp cho các bạn những kiến thức về bộ phận nhận cảm thị giác; dẫn truyền xung động thị giác; trung tâm thị giác. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Y học và những ngành có liên quan, mời các bạn tham khảo để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh ve


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh lý thị giác CƠQUANCẢMGIÁC• Bộphậnnhậncảm• Đườnghướngtâm• TrungtâmSINHLÝTHỊGIÁC 1.BỘPHẬNNHẬNCẢMTHỊGIÁC• 2phần: – Hệthốngthấukínhhộitụánhsáng: • Giácmạc • Thủydịch • Thểthủytinh • Dịchkính – Hệthốngnhậncảmánhsáng:võngmạc • Tếbàogậy(que) • Tếbàonón 1.1.Cơchếthànhlậphìnhảnhtrênvõng mạ c• Hiệntượngquanghọc Tiêuđiểm Tiêucự Độkhúcxạ(Điôp)=1/tiêucự(m)• Cơchếthànhlậphìnhảnhtrênvõngmạc• Cáctậtquanghọccủamắt – Cậnthị – Viễnthị – Lãothị – Loạnthị – Lácmắt 1.2.Cơchếcảmthụánhsáng• Tínhchấtvậtlýcủaánhsángvàsắctố photon E=h. =h.c/•Cơchếcảmthụánhsáng Sắctố Retinal Opsin (Sắctốcaroten) (protein) (aldehydecủaVt.A) Tếbàogậy Tếbàonón 11cisretinal Alltransretinal (Scotopsin) (Photopsin) (kếthợpopsin) (khôngkếthợpopsin) Tếbàogậy TếbàonónSắctố Rhodopsin .Sắctốnhạycảmmàuđỏ .Sắctốnhạycảmmàuxanhlácây .SắctốnhạycảmmàuxanhdươngChứcnăng .Nhìntrongbóngtối .Nhìnbanngày .Khôngphânbiệtchitiết, .Phânbiệtmàusắc,chitiết,giới màusắc,giớihạn hạnCơchế Chuyển11cisretinal Tỷlệhấpthucácánhsángđơnsắc thànhalltransretinal• Cơchếnhậncảmánhsángcủatếbàogậy Ánh sáng Rhodopsin Bathorhodopsin Lumirhodopsin MetarhodopsinI MetarhodopsinII Scotopsin Isomerase IIcisRetinal alltransRetinal IIcisRetinol alltrans Retinol (Vitamin A)• Đặcđiểm: – Thờigiankíchthíchtốithiểu:2/1000giây – Thờigianlưuảnhởvõngmạc:35/100giây – Thờigianxuấthiệnđápứng:20/100giây• Bệnhlýliênquan: thiếuvitaminAgâyquánggàdẫnđếnmù•Cơchếnhậncảmmàusắc Sắctốnhạy Sắctốnhạycảm Sắctốnhạycảm cảmmàuđỏ màuxanhlácây màuxanhdương (579nm) (535nm) (445nm) Màucam 99% 42% 0% Màuxanh 0% 0% 97% dương Màuvàng 83% 83% 0% Màuxanh 31% 67% 36% lácây Màutrắng Tổhợpcủabảymàucơbản• Đặcđiểm: – Nhìnđược:bướcsóng400700nm – Khôngnhìnđược: • Vùngtiacựctím(100400nm) • Vùngtiatửngoại(>700nm)• Bệnhlýliênquan:mùmàu2.DẪNTRUYỀNXUNGĐỘNGTHỊGIÁC thịtrường Võngmạctháidương tháidương Bógốicựa Dảithị Dâythịthịtrườngmũi Võngmạcmũi chéothị Vỏnãothịtrườngmũi Võngmạcmũi Dâythị Dảithị thịtrườngtháidương Bógốicựa Võngmạctháidương 3.TRUNGTÂMTHỊGIÁC• Vỏnãothịgiác – Vịtrí:thùychẩm – Gồm2vùng: • Vùngthịgiácsơcấp(cấpI) • Vùngthịgiácthứcấp(cấpII) ...

Tài liệu được xem nhiều: