Mục tiêu của bài giảng Sinh lý tuyến thượng thận do Nguyễn Trung Kiên biên soạn là nhằm giúp các bạn trình bày được tên, bản chất hóa học, nguồn gốc, tác dụng và điều hòa bài tiết hormon vỏ thượng thận; tên, bản chất hóa học, nguồn gốc, tác dụng và điều hòa bài tiết hormon tủy thượng thận.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh lý tuyến thượng thận - Nguyễn Trung Kiên SINHLÝTUYẾN THƯỢNGTHẬN NGUYỄNTRUNGKIÊN MỤCTIÊU Trình bày được tên, bản chất hóa học, nguồngốc,tácdụngvàđiềuhòabàitiết hormonvỏthượngthận Trình bày được tên, bản chất hóa học, nguồngốc,tácdụngvàđiềuhòabàitiết hormontủythượngthận1.CẤUTRÚCCHỨCNĂNG Lớpcầu: Mineralocorticoid Vỏ Lớpbó: Glucocorticoid thượng thận Lớplưới: hormonsinhdục Tủythượngthận: catecholamin2.HORMONVỎTHƯỢNGTHẬNĐặcđiểmchung: Bảnchất:Steroid Tổng hợp: tiền chất cholesterol, acetyl CoA Trong máu: vận chuyển chủ yếu dạng kếthợp Chuyển hóa ở gan, bài tiết qua đường mậtvàthậnTổnghợphormonsteroid Cholesterol PregnenoloneProgesterone 17OHPregnenolone 17OHProgesteroneAldosterone Cortisol Androgen2.1.Hormonmineralocorticoid:Aldosteron Trênthậnvàtuầnhoàn: Ởốnglượnxavàốnggóp TáihấpthuNa+ vàbàitiếtK+ hoặcH+ traođổi KéotheoClvànước Hiệntượngthoátaldosteron:tănghuyết áplàmtăngnướctiểu Trên tuyến mồ hôi, tuyến nước bọt và ruột Tuyến mồ hôi và tuyến nước bọt: tươngtựtrênthận. Ruột (đại tràng): tái hấp thu Na+ kéo theonước,Clvàanion.Điềuhòabàitiếtaldosteron NồngđộK+ HoạttínhcủahệReninangiotensin NồngđộNa+ 2.2.Hormonglucocorticoid: Cortisol(Hydrocortison) ChuyểnhóaglucidHấpthu Glucosehuyết Gan .Glucose Glycogenởruột Tếbào .Glucosethừa a.béo O2 .Tântạođường: Năng Glucose Glucose aa, lượng acidbéo Kếtquả:tăngđườnghuyết Chuyểnhóaprotid ARNm ARNvc aa aaADN ARNm Dịchmã Saomã Protein aa aa Kếtquả:tăngdịhóaprotein Chuyểnhóalipid Glycerol Glycerol Triglycerid a.béo a.béoNănglượn a.béo MÔMỠDỰTRỮg Kếtquả:tăngthoáihóalipid Chốngstress Feedback(+) Khángviêm – Ổnđịnhmàngtiêuthể – Giảmtínhthấmthànhmạch – Giảmhóahướngđộng – Giảmthựcbào – Giảmkhángthể – Giảmsốt – Phảnứngviêmmaukếtthúc Tácdụngkhác: – Chốngdịứng – Tếbàomáu:tăngHC,giảmáitoanvà lympho. – Giữmuốivànước – Dạdày:tăngHCl,giảmchấtnhầy – Tâmthần:khóngủ,hưngphấn,thèmăn, tăngbệnhcósẵn. – CáchormonkhácĐiềuhòabàitiếtcortisol Bàitiếttheotrục:VHĐTuyếnyênVỏ TT Bàitiếttheonhịpsinhhọc Feedbackdươngkhistress2.3.Hormonsinhdục:Androgen3.HORMONTỦYTHƯỢNGTHẬN Catecholamin – Adrenalin(epinephrin) – Noradrenalin(norepinephrin) Hailoạireceptor (adrenalinvànoradrenalin) (adrenalin) Tim:tănghoạtđộng(adr>noradre) Mạch:co HA:tăng(noradre>adre) Tinhthần:hưngphấn Mắt:dãnđồngtử Cơtrơn:dãn(adre>noradre) Chuyểnhóa(adre>noradre) – Tăngđườnghuyết – Tăngthoáihóalipid – Giảmdịhóaprotein Nộitiết