Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 10: Tính chất chia hết của một tổng
Số trang: 19
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Thông qua các bài giảng Tính chất chia hết của một tổng được thiết kế bởi những slide sinh động sẽ là tài liệu hay để quý thầy cô và học sinh tham khảo. Với mục đích giúp học sinh tìm hiểu về mối quan hệ chia hết của một tổng, nắm được hai tính chất chia hết của một tổng và giúp quý thầy cô giáo có nhiều tài liệu để phục vụ cho tiết học nên chúng tôi đã tổng hợp những bài giảng thành bộ sưu tập giúp cho việc học tập và giảng dạy của các học sinh và quý thầy cô được thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 10: Tính chất chia hết của một tổngBÀI GIẢNG TOÁN 61) Nhắc lại về quan hệ chia hết Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k. Với a,b ∈ N, b ≠ 0 Kí hiệu a chia hết cho b là: aM b Kí hiệu a không chia hết cho b a b là:2) Tính chất 1: 1a) Viết hai số chia hết cho 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không?b) Viết hai số chia hết cho 7. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 7 không?2) Tính chất 1: Tổng quát Nếu a Mm và b Mm( a + b) M thì m a Mm và b M ⇒ ( a + b ) M m m ( a , b, m ι N; m 0) Kí hiệu đọc là suy ra (hoặc kéo theo)2) Tính chất 1: Hãy tìm ba số chia hết cho 3 ?2) Tính chất 1: Chú ý: Với a, b,c, m ∈ N, m ≠ 0 a) a M v m b Mm (a − b)Mm (a ≥ b) à b) a M ; m b Mm v c Mm ( a +b +c ) Mm à2) Tính chất 1:Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết chocùng một số thì tổng chia hết cho số đó. a Mm; b Mm; c Mm � (a + b + c )MmCho 3 số 12; 40; 60.Xét xem tổng hoặc hiệu sau có chia hết cho 4 không?a) 60 + 12b) 60 -12c) 60 + 40 +12 Đáp án:a) 60M4;12M � ( 60 +12 ) M 4 4 (Theo tính chất1)b) 60M 40M � ( 60 − 40 ) M 4; 4 4 (Theo tính chất1)c) 60M 40M 4; 4;12M � ( 60 + 40 +12 ) M (Theo tính chất1) 4 43) Tính chất 2: 2 Thảo luận nhóm: a) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không? b) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 5 không?3) Tính chất 2: Tổng quát a Mm và b Mm ⇒ ( a +b ) Mm ( a, b, m ι N; m 0)3) Tính chất 2:Chú ý:a) a Mm v b Mm (a − b)Mm à ( a > b) a Mm v b Mm (a − b)Mm àb) a Mm; b Mm v c Mm ( a +b +c ) Mm à3) Tính chất 2:Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết chomột số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thìtổng không chia hết cho số đó . a Mm; b Mm; c Mm � (a + b + c )Mm4)Luyện tập:3 Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không? a) 80 +16; b)80 -16; c) 80 +12; d)80 -12; e) 32 + 40 + 24; f) 32 + 40 +12Đáp án: a) 80M8;16M �( 80 +16 ) M 8 8 b) 80M8;16M �( 80 −16 ) M 8 8 (Theo tính chất1) c) 80M8;12M �( 80 +12 ) M 8 8 (Theo tính chất 2) d) 80M8;12M �( 80 −12 ) M 8 8 e) 32M 40M 24M �( 32 + 40 + 24 ) M 8; 8; 8 8 f) 32M 40M 8; 8;12 M �( 32 + 40 +12 ) M 8 84 Cho ví dụ hai số a và b trong đó: a không chia hết 3 b không chia hết 3 nhưng a + b chia hết cho 3Ví dụ: a = 13 ( 13 3 ) b = 35 (35 3 )nhưng a + b = 13 + 35 = 48 (48 3 ) Bài tập : Xét xem câu nào đúng (Đ), câu nào sai(S)?a) Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho 6. Đb) Nếu mỗi số hạng của một tổng không chia hết cho 6 thì tổng đó không chia hết cho 6. Sc) Nếu tổng hai số hạng chia hết cho 5 và một Đ số chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.d) Trong một tích có một thừa số chia hết cho 9 thì Đ tích đó chia hết cho 9. e)(134.4 +16) M Đ 4 f )(21.8 +17) M S 8 g )(3.100 + 34) M S 6 Kiến thức bài học Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết choy cùng một số thì tổng chia hết số đó. a Mm; b Mm; c Mm � (a + b + c )MmNếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết choy một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó . a Mm; b Mm; c Mm � (a + b + c )MmTrong một tích có một thừa số chia hết choy một số thì tích đó chia hết cho số đó a.m Mm Lưu ý:y a Mm ; b Mm nhưng tổng a + b có thể chia hết cho m HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VỀ NHÀ Học thuộc lý thuyết f Xem lại các bài tập đã làm trên lớp f Bài tập về nhà : f Bài 83; 84; 85; 87; 88; 90 ( SGK - 35, 36 ) Chuẩn bị bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 f ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 10: Tính chất chia hết của một tổngBÀI GIẢNG TOÁN 61) Nhắc lại về quan hệ chia hết Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên k sao cho a = b.k. Với a,b ∈ N, b ≠ 0 Kí hiệu a chia hết cho b là: aM b Kí hiệu a không chia hết cho b a b là:2) Tính chất 1: 1a) Viết hai số chia hết cho 6. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 6 không?b) Viết hai số chia hết cho 7. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 7 không?2) Tính chất 1: Tổng quát Nếu a Mm và b Mm( a + b) M thì m a Mm và b M ⇒ ( a + b ) M m m ( a , b, m ι N; m 0) Kí hiệu đọc là suy ra (hoặc kéo theo)2) Tính chất 1: Hãy tìm ba số chia hết cho 3 ?2) Tính chất 1: Chú ý: Với a, b,c, m ∈ N, m ≠ 0 a) a M v m b Mm (a − b)Mm (a ≥ b) à b) a M ; m b Mm v c Mm ( a +b +c ) Mm à2) Tính chất 1:Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết chocùng một số thì tổng chia hết cho số đó. a Mm; b Mm; c Mm � (a + b + c )MmCho 3 số 12; 40; 60.Xét xem tổng hoặc hiệu sau có chia hết cho 4 không?a) 60 + 12b) 60 -12c) 60 + 40 +12 Đáp án:a) 60M4;12M � ( 60 +12 ) M 4 4 (Theo tính chất1)b) 60M 40M � ( 60 − 40 ) M 4; 4 4 (Theo tính chất1)c) 60M 40M 4; 4;12M � ( 60 + 40 +12 ) M (Theo tính chất1) 4 43) Tính chất 2: 2 Thảo luận nhóm: a) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 4, số còn lại chia hết cho 4. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 4 không? b) Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 5, số còn lại chia hết cho 5. Xét xem tổng của chúng có chia hết cho 5 không?3) Tính chất 2: Tổng quát a Mm và b Mm ⇒ ( a +b ) Mm ( a, b, m ι N; m 0)3) Tính chất 2:Chú ý:a) a Mm v b Mm (a − b)Mm à ( a > b) a Mm v b Mm (a − b)Mm àb) a Mm; b Mm v c Mm ( a +b +c ) Mm à3) Tính chất 2:Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết chomột số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thìtổng không chia hết cho số đó . a Mm; b Mm; c Mm � (a + b + c )Mm4)Luyện tập:3 Không tính các tổng, các hiệu, xét xem các tổng, các hiệu sau có chia hết cho 8 không? a) 80 +16; b)80 -16; c) 80 +12; d)80 -12; e) 32 + 40 + 24; f) 32 + 40 +12Đáp án: a) 80M8;16M �( 80 +16 ) M 8 8 b) 80M8;16M �( 80 −16 ) M 8 8 (Theo tính chất1) c) 80M8;12M �( 80 +12 ) M 8 8 (Theo tính chất 2) d) 80M8;12M �( 80 −12 ) M 8 8 e) 32M 40M 24M �( 32 + 40 + 24 ) M 8; 8; 8 8 f) 32M 40M 8; 8;12 M �( 32 + 40 +12 ) M 8 84 Cho ví dụ hai số a và b trong đó: a không chia hết 3 b không chia hết 3 nhưng a + b chia hết cho 3Ví dụ: a = 13 ( 13 3 ) b = 35 (35 3 )nhưng a + b = 13 + 35 = 48 (48 3 ) Bài tập : Xét xem câu nào đúng (Đ), câu nào sai(S)?a) Nếu mỗi số hạng của một tổng chia hết cho 6 thì tổng đó chia hết cho 6. Đb) Nếu mỗi số hạng của một tổng không chia hết cho 6 thì tổng đó không chia hết cho 6. Sc) Nếu tổng hai số hạng chia hết cho 5 và một Đ số chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.d) Trong một tích có một thừa số chia hết cho 9 thì Đ tích đó chia hết cho 9. e)(134.4 +16) M Đ 4 f )(21.8 +17) M S 8 g )(3.100 + 34) M S 6 Kiến thức bài học Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết choy cùng một số thì tổng chia hết số đó. a Mm; b Mm; c Mm � (a + b + c )MmNếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết choy một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó . a Mm; b Mm; c Mm � (a + b + c )MmTrong một tích có một thừa số chia hết choy một số thì tích đó chia hết cho số đó a.m Mm Lưu ý:y a Mm ; b Mm nhưng tổng a + b có thể chia hết cho m HƯỚNG DẪN HỌC BÀI VỀ NHÀ Học thuộc lý thuyết f Xem lại các bài tập đã làm trên lớp f Bài tập về nhà : f Bài 83; 84; 85; 87; 88; 90 ( SGK - 35, 36 ) Chuẩn bị bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 f ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 10 Bài giảng điện tử Toán 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Bài giảng lớp 6 môn Số học Tính chất chia hết của một tổng Quan hệ chia hết Hai tính chất chia hết của một tổngTài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 59 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 39 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 6 - Tiết 6: Lực - Hai lực cân bằng
19 trang 39 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 38 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 trang 37 0 0