Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu
Số trang: 14
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.31 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với những bài giảng được thiết kế bởi những slide powerpoint sinh động sẽ giúp HS dễ dàng hơn trong việc nắm được nội dung bài "Nhân hai số nguyên khác dấu". Dựa trên nội dung và mục tiêu của bài "Nhân hai số nguyên khác dấu" chúng tôi đã chọn lọc những bài giảng hay giúp bạn có thêm tư liệu hướng dẫn học sinh, giúp học sinh có thể thành thạo trong việc sử dụng các quy tắc để tính toán và ngoài ra biết cách xác định giá trị tuyệt đối của số nguyên... Chúc bạn có những tiết học thật tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu KIỂM TRA BÀI CŨ * Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?* Tính:a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5b) (-4) + (-4) + (-4) + (-4) + (-4) Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu: ? Em có nhận xét gì về dấu Bài tập: Viết phép nhân sau thành phép cộng rồi tính: của tích hai số nguyên khác 3.4 = 12 Dấu của tích dấu? (-3) . 4 = -12 hai số nguyên khác dấu là dấu “ – ” (-6) . 3 = -18 2 . (-5) = -10 Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu: Bài tập: Tính 3.4 = 12 Ta thấy (-3) . 4 = -12. (-3) . 4 = -12 Và |-3| . |4| = 12 (-6) . 3 = -18 (-3).4 = ...(|-3|.|4|) - 2 . (-5) = -10 Với a,b là hai số nguyên khác dấu : a.b a . b Vậy, muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta làm như thế nào? Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu:2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. Với a,b là hai số nguyên khác dấu : a.b a . b Ví dụ: a) (-5) . 6 = - 30 Tích của một số nguyên b) 9 . (-3) = - 27 với số 0 bằng 0. *c)Chỳ Za Z) a .ý:0 a= . 00 = 0 với a(với * Ghi nhớ: -Nhân hai số nguyên khác dấu, kết quả mang dấu trừ. -Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu: Bài toán:2/ Quy tắc nhân hai số nguyên Cô Lan là công nhân của một công ty hưởng lương theo sản phẩm:khác dấu: Làm ra một sản phẩm đúng quy cách được * Với a,b là hai số nguyên khác dấu 20 000 đồng, làm ra một sản phẩm sai quy a.b a . b cách bị phạt 10 000 đồng. Tháng vừa qua cô* a.0=0 (với a Z) Lan làm ra được 50 sản phẩm đúng quy* Bài toán: cách và 5 sản phẩm sai quy cách. Giải Hỏi lương của cô Lan tháng vừa qua là bao nhiêu tiền?Làm một sản phẩm sai quy cách bịtrừ 10 000 đồng, nghĩa làđược thêm -10 000 đồng. Làm raLàm 1 SPđược sai quy cách bị trừ 1 SP đúng quy10 000 đồng, cáchVậy, lương cô Lan tháng nghĩa làđược được20 thêm 000 -10 000đồng. đồngvừa qua là: Vậy. làm 50 5được 20 000 Làm SP=sai50 1 quy SP cách 000 000được đúng ? đồng (đ)cách quy được ? đồng 50 . 20 000 + 5 . (-10 000) = 1 000 000 – 50 000 = 950 000(đ) 50 . 20 000 =51. (-10 000=(đ) 000000) -50 000 (đ) Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu:2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:* Với a,b là hai số nguyên khác dấu: a.b a . b * a.0=0 (với a Z) 3/ Luyện tập: Bài tập 1: Thực hiện phép tính: a) (-10) . 11 = - 110 b) 50 . (-4) = - 200 c) 4 . (-5) = - 20 d) (-25) . 2 = - 50Tiết 60 - §10.Bài tập 2: Đây là tên một quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới.Hãy tính các phép tính dưới đây rồi viết các chữ tương ứng với cácsố tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Khi đó em sẽ biếtđược tên của một quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới. 7 . (– 12) = – 84 (– 6) . 10 = – 60 (– 8) . 11 = – 88 15 . | –3| = 45 –60 – 84 – 88 – 84 45 – 84 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu KIỂM TRA BÀI CŨ * Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?* Tính:a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5b) (-4) + (-4) + (-4) + (-4) + (-4) Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu: ? Em có nhận xét gì về dấu Bài tập: Viết phép nhân sau thành phép cộng rồi tính: của tích hai số nguyên khác 3.4 = 12 Dấu của tích dấu? (-3) . 4 = -12 hai số nguyên khác dấu là dấu “ – ” (-6) . 3 = -18 2 . (-5) = -10 Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu: Bài tập: Tính 3.4 = 12 Ta thấy (-3) . 4 = -12. (-3) . 4 = -12 Và |-3| . |4| = 12 (-6) . 3 = -18 (-3).4 = ...(|-3|.|4|) - 2 . (-5) = -10 Với a,b là hai số nguyên khác dấu : a.b a . b Vậy, muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta làm như thế nào? Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu:2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả nhận được. Với a,b là hai số nguyên khác dấu : a.b a . b Ví dụ: a) (-5) . 6 = - 30 Tích của một số nguyên b) 9 . (-3) = - 27 với số 0 bằng 0. *c)Chỳ Za Z) a .ý:0 a= . 00 = 0 với a(với * Ghi nhớ: -Nhân hai số nguyên khác dấu, kết quả mang dấu trừ. -Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu: Bài toán:2/ Quy tắc nhân hai số nguyên Cô Lan là công nhân của một công ty hưởng lương theo sản phẩm:khác dấu: Làm ra một sản phẩm đúng quy cách được * Với a,b là hai số nguyên khác dấu 20 000 đồng, làm ra một sản phẩm sai quy a.b a . b cách bị phạt 10 000 đồng. Tháng vừa qua cô* a.0=0 (với a Z) Lan làm ra được 50 sản phẩm đúng quy* Bài toán: cách và 5 sản phẩm sai quy cách. Giải Hỏi lương của cô Lan tháng vừa qua là bao nhiêu tiền?Làm một sản phẩm sai quy cách bịtrừ 10 000 đồng, nghĩa làđược thêm -10 000 đồng. Làm raLàm 1 SPđược sai quy cách bị trừ 1 SP đúng quy10 000 đồng, cáchVậy, lương cô Lan tháng nghĩa làđược được20 thêm 000 -10 000đồng. đồngvừa qua là: Vậy. làm 50 5được 20 000 Làm SP=sai50 1 quy SP cách 000 000được đúng ? đồng (đ)cách quy được ? đồng 50 . 20 000 + 5 . (-10 000) = 1 000 000 – 50 000 = 950 000(đ) 50 . 20 000 =51. (-10 000=(đ) 000000) -50 000 (đ) Tiết 60 - §101/ Nhận xét mở đầu:2/ Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu:* Với a,b là hai số nguyên khác dấu: a.b a . b * a.0=0 (với a Z) 3/ Luyện tập: Bài tập 1: Thực hiện phép tính: a) (-10) . 11 = - 110 b) 50 . (-4) = - 200 c) 4 . (-5) = - 20 d) (-25) . 2 = - 50Tiết 60 - §10.Bài tập 2: Đây là tên một quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới.Hãy tính các phép tính dưới đây rồi viết các chữ tương ứng với cácsố tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Khi đó em sẽ biếtđược tên của một quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới. 7 . (– 12) = – 84 (– 6) . 10 = – 60 (– 8) . 11 = – 88 15 . | –3| = 45 –60 – 84 – 88 – 84 45 – 84 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Số học 6 chương 2 bài 10 Bài giảng điện tử Toán 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Bài giảng lớp 6 Số học Nhân hai số nguyên khác dấu Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu Giá trị tuyệt đối tích hai số nguyênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 57 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 45 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 42 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 41 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 38 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 38 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 38 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 6 - Tiết 6: Lực - Hai lực cân bằng
19 trang 37 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 trang 35 0 0