Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho truớc
Số trang: 20
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.23 MB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từng bài giảng của tiết học Tìm giá trị phân số của một số cho truớc được tạo bởi những slide đẹp mắt, sinh động, đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. Thông qua bài học, các em hiểu thêm phân số, biết cách tìm giá trị của một phân số cho trước, biết cách đưa ra một số ví dụ liên quan đến việc tìm giá trị của phân số. Quý thầy cô hãy tham khảo những bài giảng số học 6 của bài Tìm giá trị phân số của một số cho truớc để có thêm tài liệu khi thiết kế bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho truớcCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI Kiểm tra bài cũ Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số a c . b d Hãy nêu quy tắc nhân một số nguyên với một phân c số a. d Tính: −8 15 � −5 � 24a) = � 3 � b ) ( −5 ) ( = −8 ) 3 24 � � 15c ) 50% 42 ( = 21)Ổ bánh sinh nhậtgiá 240 000 đồng 3 1Hỏi ổ bánh sinh 4nhật giá bao nhiêutiền?Ổ bánh sinh nhậtgiá 240 000 đồng 240 000 3Hỏi ổ bánh sinh 4nhật giá bao nhiêutiền? . 3 240 000 : – ? + = 180 000 4Bài 141) Ví dụ (SGK / 50) 2Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó số học sinh thích đá 32bóng, 60% học sinh thích đá cầu, thích chơi bóng 4 9bàn và thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh 15lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền. GiảiSố học sinh thích đá bóng là: 2 45. = 30 (học sinh) 3Số học sinh thích đá cầu là: 60 45.60% = 45. = 27 (học sinh) 100Số học sinh thích bóng bàn là: 2 45. = 10 (học sinh) 9Số học sinh thích bóng chuyền là: 4 45. = 12 (học sinh) 152) Quy tắc (SGK / 50) m mMuốn tìm của số b cho trước, ta tính b. n n(m,n N, n0) 2 (SGK/51) Tìm 3 3 a) của 76cm 4 15 là: 76. 2 32 9 = 57 (cm) 4 4 62,5 b) 62,5% của 96 tấn là: 96. 62,5% = 96. = 60 100 (tấn) 1 1 c) 0,25 của 1 giờ là: 1. 0,25 = 1. = (giờ) =15 4 4 (phút)TOÁN VUITính nhanh:2 của = ?30,75 của 28 km/h = ? 21 km/h 17 của 15 kg = ? kg 108 5120% của 85 m = ? 102mHãy tính:a) 16% của 25 b) 25% của 16 16 25 = 25 = 16 100 100 400 1 = = 16 100 4 =4 =4Nhận xét: Để tính nhanh 16% của 25 ta có thể tính 25%của 16Các em hãy đếmxem trên kệ có baonhiêu lon nướcngọt? (24)Hôm nay cửa hàng 7bán được 12số lon nước ngọttrên. Hỏi cửa hàngcòn lại mấy lonnước ngọt?Bạn An mua 8 tráitáo trong thùng bêncạnh. Tìm phân sốbiểu diễn số táo 2bạn An vừa mua. � � �� 5 ��Biết cả thùng táo trên giá 60 000 đồng. Hỏi bạnAn mua số táo trên hết bao nhiêu tiền? Số viên bi trên của Tuấn, Tuấn cho 4 Dũng số bi của 9 mình. Hỏi:a) Hãy đếm và cho biết ban đầu Tuấn có baonhiêu viên bi?b) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?c) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? CỦNG CỐ m mMuốn tìm n của số b cho trước, ta tínhb. n nào? làm thếLàm thế nào để tính nhanh 84% của 25 , 50, 75?Ta có thể tính 25% của 84, 50% của 84, 75% của 84DẶN DÒ:_ Xem lại quy tắc tìm giá trị phân số của mộtsố cho trước_ Làm bài tập 115, 118, 119 (SGK/ 51, 52)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho truớcCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN VỚI Kiểm tra bài cũ Hãy nêu quy tắc nhân hai phân số a c . b d Hãy nêu quy tắc nhân một số nguyên với một phân c số a. d Tính: −8 15 � −5 � 24a) = � 3 � b ) ( −5 ) ( = −8 ) 3 24 � � 15c ) 50% 42 ( = 21)Ổ bánh sinh nhậtgiá 240 000 đồng 3 1Hỏi ổ bánh sinh 4nhật giá bao nhiêutiền?Ổ bánh sinh nhậtgiá 240 000 đồng 240 000 3Hỏi ổ bánh sinh 4nhật giá bao nhiêutiền? . 3 240 000 : – ? + = 180 000 4Bài 141) Ví dụ (SGK / 50) 2Lớp 6A có 45 học sinh, trong đó số học sinh thích đá 32bóng, 60% học sinh thích đá cầu, thích chơi bóng 4 9bàn và thích chơi bóng chuyền. Tính số học sinh 15lớp 6A thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền. GiảiSố học sinh thích đá bóng là: 2 45. = 30 (học sinh) 3Số học sinh thích đá cầu là: 60 45.60% = 45. = 27 (học sinh) 100Số học sinh thích bóng bàn là: 2 45. = 10 (học sinh) 9Số học sinh thích bóng chuyền là: 4 45. = 12 (học sinh) 152) Quy tắc (SGK / 50) m mMuốn tìm của số b cho trước, ta tính b. n n(m,n N, n0) 2 (SGK/51) Tìm 3 3 a) của 76cm 4 15 là: 76. 2 32 9 = 57 (cm) 4 4 62,5 b) 62,5% của 96 tấn là: 96. 62,5% = 96. = 60 100 (tấn) 1 1 c) 0,25 của 1 giờ là: 1. 0,25 = 1. = (giờ) =15 4 4 (phút)TOÁN VUITính nhanh:2 của = ?30,75 của 28 km/h = ? 21 km/h 17 của 15 kg = ? kg 108 5120% của 85 m = ? 102mHãy tính:a) 16% của 25 b) 25% của 16 16 25 = 25 = 16 100 100 400 1 = = 16 100 4 =4 =4Nhận xét: Để tính nhanh 16% của 25 ta có thể tính 25%của 16Các em hãy đếmxem trên kệ có baonhiêu lon nướcngọt? (24)Hôm nay cửa hàng 7bán được 12số lon nước ngọttrên. Hỏi cửa hàngcòn lại mấy lonnước ngọt?Bạn An mua 8 tráitáo trong thùng bêncạnh. Tìm phân sốbiểu diễn số táo 2bạn An vừa mua. � � �� 5 ��Biết cả thùng táo trên giá 60 000 đồng. Hỏi bạnAn mua số táo trên hết bao nhiêu tiền? Số viên bi trên của Tuấn, Tuấn cho 4 Dũng số bi của 9 mình. Hỏi:a) Hãy đếm và cho biết ban đầu Tuấn có baonhiêu viên bi?b) Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi?c) Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? CỦNG CỐ m mMuốn tìm n của số b cho trước, ta tínhb. n nào? làm thếLàm thế nào để tính nhanh 84% của 25 , 50, 75?Ta có thể tính 25% của 84, 50% của 84, 75% của 84DẶN DÒ:_ Xem lại quy tắc tìm giá trị phân số của mộtsố cho trước_ Làm bài tập 115, 118, 119 (SGK/ 51, 52)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 14 Bài giảng điện tử Toán 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Bài giảng môn Số học lớp 6 Tìm giá trị phân số của một số Quy tắc tìm giá trị phân số Ví dụ tìm giá trị phân sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 59 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 39 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 38 0 0 -
Bài giảng Vật lí lớp 6 - Tiết 6: Lực - Hai lực cân bằng
19 trang 38 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
13 trang 37 0 0