Danh mục

Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 2: Phân số bằng nhau

Số trang: 27      Loại file: ppt      Dung lượng: 11.89 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ sưu tập bài giảng môn Số học 6 bài Phân số bằng nhau xin giới thiệu đến các bạn, mong rằng bạn sẽ có thêm nhiều sự lựa chọn khi thiết kế bài giảng. Với những bài giảng được thiết kế bằng những slide đẹp mắt, lôi cuốn sẽ giúp bạn dễ dàng truyền tải những kiến thức của bài cho học sinh. Ngoài ra các bạn học sinh cũng có thể sử dụng để xem trước nội dung của bài để tạo thuận lợi cho giáo viên trong quá trình giảng dạy trên lớp. Các bạn đừng bỏ lỡ những bài giảng này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 2: Phân số bằng nhau KIỂM TRA BÀI CŨa) Phần tô màu trong mỗi hình sau biểu diễn phân số nào ?b) Hãy so sánh hai phân số đó.Hình 1 1 2 Hình 2 3 = 63 Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU? Tính và so sánh tích 1.6 và tích 3.2 Thấy 1.6 = 3.2 (= 6)? Tính và so sánh tích 5.12 và tích 10.6 Thấy 5.12 = 10.6 (= 60)? a.d … = b.c Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 9 Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 9 Ngược lại: Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ VD1: = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) ?1 Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ VD1: ?1 Lời giải vì 1.12 = 4.3 (= 12) vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45) Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 9 ?22. Các ví dụ VD1: Nhận xét dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên: (- 2).5 và 5.2 (-9).(-10) và (-11).7 4.20 và (-21).5 Lời giải Dấu của 2 tích ở mỗi cặp phân số trên khác nhau. Vậy các cặp phân số trên không bằng nhau. Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ VD1: VD2: Giải : a) Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ VD1: VD2: Giải a) 6 - 12 b) 15 Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được VD1: các cặp phân số bằng nhau: VD2: 2 6 6 VD3: = 2 = 1 3 1 3 Giải 2 6 2 6Các cặp phân số bằng nhau lậpđược từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là: = = 1 3 1 3 ? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ 3 2 đẳng thức: 3.4 = 6.2 = 3 = 2 6 4 6 4 3 2 3 2 = = 6 4 6 4 Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ VD1: = vì (-3).(-8) = 4.6 (= 24) Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ VD1: VD2: Giải a) 6 - 12 b) 15 Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ Từ đẳng thức: 2.3 = 1.6 ta có thể lập được VD1: các cặp phân số bằng nhau: VD2: 2 6 1 VD3: = 2 = 1 3 6 3 Giải 3 6 3 1Các cặp phân số bằng nhau lậpđược từ đẳng thức: 3.4 = 6.2 là: = = 1 2 6 2 ? Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ 3 2 đẳng thức: 3.4 = 6.2 = 3 =6 6 4 2 4 4 2 4 = =6 6 3 2 3 Tiết 31: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU CỐ NGCỦ Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 92. Các ví dụ CỦNG CỐ Giải BT6 - (SGK/T8) Tiết 70: §2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa: SGK - 9 CỦNG CỐ2. Các ví dụ Giải BT8 - (SGK/T9) ...

Tài liệu được xem nhiều: