Danh mục

Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số

Số trang: 14      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.04 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dựa trên nội dung của bài So sánh phân số trong chương trình Số học lớp 6, giới thiệu đến các bạn một số bài giảng sử dụng cho việc học tập và giảng dạy. Bài giảng được thiết kế bằng những slide powerpoint đẹp mắt, hình thức trình bày sinh động với nhiều hiệu ứng sẽ là những bài giảng tham khảo hữu ích cho giáo viên. Thông qua mục tiêu của giáo án, học sinh nắm được quy tắc trong việc so sánh hai phân số, qua đó thực hành bằng cách làm các bài tập. Hy vọng các bạn sẽ hài lòng với bộ sưu tập này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Số học 6 chương 3 bài 6: So sánh phân số BÀI GIẢNG TOÁN 6 – SỐ HỌCBÀI 6: SO SÁNH PHÂN SỐ Kiểm tra bài cũBài toán 1: Điền dấu thích hợp (< , > ) vào ô vuông 3 5 9 3 ; 7 7 11 11 -13 - 10 ; 2 -4Đáp án: 3 5 9 3 < ; > 7 7 11 11 -13 < -10 ; 2 > -4Quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu dương:Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nàocó tử lớn hơn thì lớn hơn.Bài toán 2: Điền dấu thích hợp ( < , > ) vào ô vuông. −8 −7 −1 −2 3 −6 −3 0 ; ; ; 9 9 3 3 7 7 11 11 −8 −7 −1 >−2 3 −6 −3 0Đáp án: < ; ; > ; < 9 9 3 3 7 7 11 11 Bài toán 3: −3 4 Khi so sánh hai phân số và một HS làm như sau: −7 −7 −3 4 < Vỡ -3 < 4 . ý kiến của em? −7 −7 −3 3 4 −4 3 −4Đáp án: = ; = Vì 3 > -4 nên > −7 7 −7 7 7 7 −3 4 Vậy: > −7 −7HS đó làm sai vỡ chưa viết phân số đó dưới dạng cùng một mẫudương.Bài toán 4: So sánh hai phân số: − 3 ; 4 4 −5Lời giải : 4 −4+) Viết = −5 5 −3 −4+) Quy đồng mẫu các phân số và 4 5 −3 − 3.5 − 15 = = 4 4.5 20 −4 − 4.4 − 16 = = 5 5.4 20+) Vì -15 > -16 nên − 15 > − 16 hay − 3 > − 4 20 20 4 5 −3 4 Vậy: 4 > −5Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viếtchúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi sosánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớnhơn. Bài toán 5: So sánh các phân số sau: − 11 17 − 14 − 60 a) và ; b) và 12 − 18 21 − 72a) +) Ta có: .b) +) Ta có: − 11 − 11.3 − 33 − 14 −2 −4 = = = = 12 12.3 36 21 3 6 17 − 17 − 17.2 − 34 − 60 60 5 = = = = = − 18 18 18.2 36 − 72 72 6 − 33 − 34 −4 5 +) vì -33> -34 nên > +) vì - 4 < 5 nên < 36 36 6 6 − 11 17 − 14 − 60 . Vậy: > Vậy: < 12 − 18 21 − 72Bài toán 6: 3 −2 −3 2So sánh các phân số sau với 0 : . , , , 5 −3 5 −7 3 −2 −3 2Kết quả: 5 >0; −3 >0; 5 LUYỆN TẬP CỦNG CỐ. 2 3Bài toán 1: a) Thời gian nào dài hơn : h hay h? 3 4 7 b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn : 10 m hay 3 m ? 4 3 2 Đáp án: a. h dài hơn h. 4 3 b. 7 m ngắn hơn 3 m. ...

Tài liệu được xem nhiều: