Danh mục

Bài giảng SQL server 2005: Chương 5 - Phạm Mạnh Cương

Số trang: 15      Loại file: ppt      Dung lượng: 370.00 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "SQL server 2005 - Chương 5: Cập nhật dữ liệu" cung cấp cho người học các kiến thức: Thêm mẫu tin mới, sửa nội dung mẫu tin, xóa mẫu tin. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên ngành Công nghệ thông tin và những ai quan tâm dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng SQL server 2005: Chương 5 - Phạm Mạnh Cương CHƯƠNGV CẬPNHẬTDỮLIỆUGiảngviên:PhạmMạnhCương 1NỘIDUNG1. Thêm mẫu tin mới2. Sửa nội dung mẫu tin3. Xóa mẫu tin 2ITHÊMMẪUTINMỚI:1. Thêm một mẫu tin mới2. Thêm mẫu tin lấy từ các bảng khác3. Thêm dữ liệu từ file vào cột Varbinary(Max) 31Thêmmộtmẫutinmới: Cú pháp: INSERT [()] VALUES () 4Chúý: Database Engine tự động cung cấp giá trị cho các cột • Có thuộc tính IDENTITY • Có khai báo Default. • Có cho phép Null. • Hoặc là cột tính toán 52Thêmmẫutinlấytừcácbảngkhác: Cú pháp: INSERT [()] set dateformat DMYinsert into HDLuu(SoHD,NgayHD,TienHD)select b1.SoHD, convert(varchar,b1.NgayHD, 103) as NgayHD,sum(b2.DGBan*b2.SL) as TienHDfrom HoaDon as b1 inner join CTHD as b2 on b1.SoHD = b2.SoHDgroup by b1.SoHD,b1.NgayHD 63.ThêmdữliệutừfilevàocộtVarbinary(Max):Hàm: OPENROWSET( BULK data_file , SINGLE_BLOB)• Trả về bảng dữ liệu chỉ có một cột và một dòng chứa nộidung file dữ liệu.• Do đó, có thể sử dụng hàm này trong mệnh đề FROMVí dụ: Thêm loại hàng mới và ghi nội dung file hình C:KeoMut.jpgvào cột Hinh kiểu Varbinary(Max). 7ThêmmẫutinmớicóhìnhVí dụ: Thêm loại hàng mới và ghi nội dung file hình C:KeoMut.jpg vào cột Hinhkiểu Varbinary(Max).INSERT LoaiHang (MaLH, TenLH, MoTa, Hinh)SELECT 3, N‘Kẹo mứt’, N‘Desserts , *FROM OPENROWSET( BULK C:Keomut.jpg, SINGLE_BLOB) AS A 8IISỬANỘIDUNGMẪUTIN 1. Thay đổi nội dung cột dữ liệu 2. Thay đổi nội dung cột kiểu varbinary(Max) 91.ThayđổinộidungcộtdữliệuCú pháp :UPDATE SET = {|DEFAULT|NULL}[ ,...n ][ FROM < tables_source > ][ WHERE ]• Nếu không có mệnh đề WHERE thì tất cả mẫu tin đều bị thay đổi.• < expression > có thể là phát biểu SELECT trả về một giá trị cập nhật chotừng mẫu tin.• Mệnh đề FROM được sử dụng khi điều kiện chọn lựa mẫu tin hoặc dữ liệucập nhật có liên quan đến các bảng khác. 10ChọnmẫutincậpnhậtvớimênhđềWHEREVí dụ:Tăng số tồn của các mặt hàng mã số loại hàng bằng 1 thêm 100 và tăng đơngiá của các mặt hàng đó thêm 10% update MatHang set DonGia=DonGia+DonGia*10/100,SoTon=SoTon+100 where MaLH=1 112.Thayđổinộidungcộtkiểuvarbinary(Max)Cú pháp:SELECT *FROM OPENROWSET( BULK file_name, SINGLE_BLOB) AS Ví dụ: Thay thế hình của loại hàng có MaLH=1 với hình lưu trongfile D:0473.jpg. Update LoaiHang set Hinh=(SELECT * FROM OPENROWSET( BULK D:0473.jpg, SINGLE_BLOB) AS A) where MaLH=1 12IIIXÓAMẪUTINCú pháp: DELETE [ FROM ][WHERE ]• Nếu khong co mệnh đề WHERE thi tất cả mẫu tin đều bị xoa.Vi dụ: Xóa tất cả cac dong trong CTHDDELETE CTHDVi dụ: Xóa trong bảng CTHD, dòng chi tiết có số hoa đơn bằng 1va mã mặt hang bằng 5DELETE CTHD WHERE SoHD = 1 And MaMH = 5 13DùngmệnhđềFROM• Mệnh đề FROM được sử dụng khi điều kiện chọn lựa mẫu tintrên bảng bị xóa co liên quan đến các bảng khác.Ví dụ:1. Xóa CTHD của các hóa đơn lập năm 1995 delete CTHD from CTHD INNER JOIN HoaDon on HoaDon.SoHD=CTHD.SoHD and DatePart(YY,HoaDon.NgayHD)=19952. Xóa MatHang đơn giá thấp nhất.DELETE FROM MATHANGWHERE DONGIA = (SELECT MIN(DONGIA) FROM MATHANG) 14CẢMƠN 15

Tài liệu được xem nhiều: