Bài giảng môn học Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Như Hoa
Số trang: 81
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.25 MB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Hệ cơ sở dữ liệu - Chương 3: Ngôn ngữ SQL" cung cấp cho người học các kiến thức: Giới thiệu về ngôn ngữ SQL, định nghĩa dữ liệu, truy vấn dữ liệu, cập nhật dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Như Hoa Chương 4 Ngôn ngữ SQLGiáo trình & Tài liệu tham khảo:1. Ramez Elmasri, Shamkant B. Navathe, 2011. Fundamentals of Databasesystems, 6th edition, Addison-Wesley.2. Giáo trình Cơ sở dữ liệu , Trần Đắc Phiến, ĐH Công nghiệp TPHCM3. Bộ slide bài giảng của Nguyễn Minh Thư, Khoa CNTT, ĐH KHTN TPHCM4. Bộ slide bài giảng của Trần Thị Kim Chi, Khoa CNTT, ĐH Công nghiệp TPHCMGv. Nguyễn Như Hoa 1 Nội dung• Giới thiệu• Định nghĩa dữ liệu• Truy vấn dữ liệu• Cập nhật dữ liệu 2 Giới thiệu• SQL (Structured Query Language) – Ngôn ngữ cấp cao – Ngôn ngữ phi thủ tục – Được sử dụng để thao tác với SQL Database – Được phát triển bởi IBM (1970s) – Được gọi là SEQUEL (Structured English Query Language) – Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn với các phiên bản • SQL-86 • SQL-92 • SQL-99 • SQL-2016 3 Giới thiệu• SQL có nhiều nhóm lệnh – Định nghĩa dữ liệu (DDL) – Thao tác dữ liệu (DML) – Định nghĩa khung nhìn – Định nghĩa Ràng buộc toàn vẹn – Phân quyền và bảo mật – Điều khiển giao tác – …• SQL sử dụng thuật ngữ – Bảng ~ quan hệ – Cột ~ thuộc tính – Dòng ~ bộ 4 Giới thiệu• Transact-SQL (T-SQL) – Là một phiên bản SQL do Microsoft phát triển dựa trên ANSI SQL – Sử dụng trong MS SQL Server _ một DBMS của Microsoft 5 Giới thiệu• MS SQL Server – Là một Relational DBMS do Microsoft phát triển – Là một database server (software) – Hỗ trợ giao diện GUI và command line – Hỗ trợ nhiều chức năng • To create databases. • To maintain databases. • To analyze the data through SQL Server Analysis Services (SSAS). • To generate reports through SQL Server Reporting Services (SSRS). • To build high-performance data integration solutions, including extraction, transformation, and load (ETL) packages for data warehousing through SQL Server Integration Services (SSIS)Tham khảo : https://docs.microsoft.com/en-us/sql/sql-server/?view=sql-server-ver15 6 Giới thiệu• MS SQL Server Management Studio (SSMS) – Là công cụ cho phép user quản lý database và instance – Là công cụ quản lý tập trung tất cả các thành phần của SQL server , Azure SQL Database, và SQL Data Warehouse (Access, configure, manage, administer, and develop ) Tham khảo : https://docs.microsoft.com/en-us/sql/ssms/sql-server- management-studio-ssms?view=sql-server-ver15 7 Định nghĩa dữ liệu (DDL)• Nhóm lệnh Định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language commands) gồm – Tạo Cơ sở dữ liệu – Tạo table – Kiểu dữ liệu • Định nghĩa kiểu dữ liệu mới – Khai báo ràng buộc dữ liệu 8 Tạo Database • Ví dụ Tên database CREATE DATABASE Sample ON PRIMARY ( NAME=SampleData,Data file có tên FILENAME=c:Program Files....DataSample.mdf,SampleDate SIZE=10MB, MAXSIZE=15MB, FILEGROWTH=20%) LOG ON ( NAME=SampleLog,Log file có tên FILENAME= c:Program Files....DataSample.ldf,SampleLog SIZE=3MB, MAXSIZE=5MB, FILEGROWTH=1MB) 9 Tạo Database• Tạo Database = thực hiện khai báo các file lưu trữ• Một Database bao gồm hai hay nhiều tập tin – Một (hay nhiều) file data và một (hay nhiều) file log • File data lưu dữ liệu, file log lưu nhật ký giao tác – Qui ước phần đuôi của tên file • File dữ liệu cơ bản (Primary data file) .mdf => chỉ có 1 file • Các file thứ cấp (Secondary data files, tùy chọn) .ndf • File nhật ký giao dịch (Transaction log file) .ldf – Các file này có thể nằm trên những đĩa vật lý khác nhau để cải thiện việc thực thi của hệ thống 10 Tạo Database • Thông tin của mỗi file bao gồm• Tên logic (• Vị trí lưu trữ vật lý• Kíc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Hệ cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Như Hoa Chương 4 Ngôn ngữ SQLGiáo trình & Tài liệu tham khảo:1. Ramez Elmasri, Shamkant B. Navathe, 2011. Fundamentals of Databasesystems, 6th edition, Addison-Wesley.2. Giáo trình Cơ sở dữ liệu , Trần Đắc Phiến, ĐH Công nghiệp TPHCM3. Bộ slide bài giảng của Nguyễn Minh Thư, Khoa CNTT, ĐH KHTN TPHCM4. Bộ slide bài giảng của Trần Thị Kim Chi, Khoa CNTT, ĐH Công nghiệp TPHCMGv. Nguyễn Như Hoa 1 Nội dung• Giới thiệu• Định nghĩa dữ liệu• Truy vấn dữ liệu• Cập nhật dữ liệu 2 Giới thiệu• SQL (Structured Query Language) – Ngôn ngữ cấp cao – Ngôn ngữ phi thủ tục – Được sử dụng để thao tác với SQL Database – Được phát triển bởi IBM (1970s) – Được gọi là SEQUEL (Structured English Query Language) – Được ANSI công nhận và phát triển thành chuẩn với các phiên bản • SQL-86 • SQL-92 • SQL-99 • SQL-2016 3 Giới thiệu• SQL có nhiều nhóm lệnh – Định nghĩa dữ liệu (DDL) – Thao tác dữ liệu (DML) – Định nghĩa khung nhìn – Định nghĩa Ràng buộc toàn vẹn – Phân quyền và bảo mật – Điều khiển giao tác – …• SQL sử dụng thuật ngữ – Bảng ~ quan hệ – Cột ~ thuộc tính – Dòng ~ bộ 4 Giới thiệu• Transact-SQL (T-SQL) – Là một phiên bản SQL do Microsoft phát triển dựa trên ANSI SQL – Sử dụng trong MS SQL Server _ một DBMS của Microsoft 5 Giới thiệu• MS SQL Server – Là một Relational DBMS do Microsoft phát triển – Là một database server (software) – Hỗ trợ giao diện GUI và command line – Hỗ trợ nhiều chức năng • To create databases. • To maintain databases. • To analyze the data through SQL Server Analysis Services (SSAS). • To generate reports through SQL Server Reporting Services (SSRS). • To build high-performance data integration solutions, including extraction, transformation, and load (ETL) packages for data warehousing through SQL Server Integration Services (SSIS)Tham khảo : https://docs.microsoft.com/en-us/sql/sql-server/?view=sql-server-ver15 6 Giới thiệu• MS SQL Server Management Studio (SSMS) – Là công cụ cho phép user quản lý database và instance – Là công cụ quản lý tập trung tất cả các thành phần của SQL server , Azure SQL Database, và SQL Data Warehouse (Access, configure, manage, administer, and develop ) Tham khảo : https://docs.microsoft.com/en-us/sql/ssms/sql-server- management-studio-ssms?view=sql-server-ver15 7 Định nghĩa dữ liệu (DDL)• Nhóm lệnh Định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language commands) gồm – Tạo Cơ sở dữ liệu – Tạo table – Kiểu dữ liệu • Định nghĩa kiểu dữ liệu mới – Khai báo ràng buộc dữ liệu 8 Tạo Database • Ví dụ Tên database CREATE DATABASE Sample ON PRIMARY ( NAME=SampleData,Data file có tên FILENAME=c:Program Files....DataSample.mdf,SampleDate SIZE=10MB, MAXSIZE=15MB, FILEGROWTH=20%) LOG ON ( NAME=SampleLog,Log file có tên FILENAME= c:Program Files....DataSample.ldf,SampleLog SIZE=3MB, MAXSIZE=5MB, FILEGROWTH=1MB) 9 Tạo Database• Tạo Database = thực hiện khai báo các file lưu trữ• Một Database bao gồm hai hay nhiều tập tin – Một (hay nhiều) file data và một (hay nhiều) file log • File data lưu dữ liệu, file log lưu nhật ký giao tác – Qui ước phần đuôi của tên file • File dữ liệu cơ bản (Primary data file) .mdf => chỉ có 1 file • Các file thứ cấp (Secondary data files, tùy chọn) .ndf • File nhật ký giao dịch (Transaction log file) .ldf – Các file này có thể nằm trên những đĩa vật lý khác nhau để cải thiện việc thực thi của hệ thống 10 Tạo Database • Thông tin của mỗi file bao gồm• Tên logic (• Vị trí lưu trữ vật lý• Kíc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ cơ sở dữ liệu Bài giảng Hệ cơ sở dữ liệu Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Ngôn ngữ SQL Định nghĩa dữ liệu Cập nhật dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 252 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 237 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 229 0 0 -
69 trang 144 0 0
-
Giáo trình Nhập môn Cơ sở dữ liệu - GV. Nguyễn Thế Dũng
280 trang 136 0 0 -
Trắc nghiệm và đáp án hệ cơ sở dữ liệu - ĐH Công Nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
63 trang 108 0 0 -
Tìm hiểu về nguyên lý của các hệ cơ sở dữ liệu: Phần 2
139 trang 98 0 0 -
57 trang 87 0 0
-
34 trang 81 0 0
-
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 76 0 0