Bài giảng SQL server 2008 - Lương Trần Hy Hiến
Số trang: 53
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.47 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng SQL server 2008 do Lương Trần Hy Hiến biên soạn sau đây nhằm mục tiêu giúp cho các bạn hiểu các khái niệm về CSDL; cách tạo, sao lưu, phục hồi và xóa CSDL; tạo, chỉnh sửa, xóa bảng; các ràng buộc dữ liệu trên các cột; mối quan hệ giữa các bảng; câu lệnh thao tác cũng như truy vấn dữ liệu; toán tử truy vấn mạnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng SQL server 2008 - Lương Trần Hy HiếnSQL SERVER 2008Lương Trần Hy Hiến – 099.33.169.72 MỤC TIÊU2 Hiểu các khái niệm về CSDL Biết tạo, sao lưu, phục hồi và xóa CSDL Biết tạo, chỉnh sửa, xóa bảng Hiểu và sử dụng hiệu quả các ràng buộc dữ liệu trên các cột. Hiểu rõ mối quan hệ giữa các bảng Hiểu rõ các câu lệnh thao tác cũng như truy vấn dữ liệu. Nắm vững các toán tử truy vấn mạnh NỘI DUNG3 CSDL Định nghĩa Tạo, xóa, sao lưu, phục hồi Bảng Ngôn ngữ định nghĩa Tạo, xóa, thay đổi, thiết lập ràng buộc Ngôn ngữ thao tác Chèn, xóa, sửa Truy vấn Các hàm thường dùng CÁC KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU Khái niệm thực thể Khái niệm mối quan hệ thực thể Khái niệm CSDL Thao tác dữ liệu4 CSDL LÀ GÌ DON_VI NHAN_VIEN5 Thực thể: các vật thể, hình thức có thực liên quan đến bài toán hiện tại. Sinh viên, giáo viên, nhân viên… Lớp học, phòng ban, nhà xưởng, kho chứa, thư viện… Điện thoại, máy tính, quần áo, bánh kẹo… Dịch vụ sửa chữa, dịch vụ biểu diễn… Đơn đặt hàng, phiếu bán hàng, phiếu chuyển hàng… Thuộc tính: được sử dụng để mô tả thực thể Sinh viên: họ tên, giới tính, điểm, chuyên ngành… Sản phẩm: tên, giá, ngày sản xuất…6 Mã SV Học phí Họ và tên Sinh viên Điểm Giới tính Học lực Điện thoại7 Mỗi hàng chứa 1 thực thể8 Sinh viên & Lớp học TT1 TT2 Nhân viên & Phòng ban Sinh viên & Môn học Sinh viên & Giáo viên Tài xế & Xe TT1 TT2 Khách hàng & Chính sách giảm giá Tour & Du khách Sản phẩm & Danh mục TT1 TT2 Đơn hàng & Khách hàng Đơn hàng & Mặt hàng910 Anh ngữ11 Gồm nhiều bảng và mối quan hệ giữa chúng Mỗi bảng chứa nhiều thực thể cùng loại (thể hiện) Mỗi thực thể có nhiều thuộc tính Mỗi thuộc tính chịu nhiều ràng buộc Khóa chính (có giá trị duy nhất) Khóa ngoại (có giá trị của cột khóa ở bảng khác) Null (cho phép để trống) Miền giá trị (giá trị phải thuộc vào) Mỗi bảng có thể có quan hệ với nhiều bảng khác Có thể có nhiều cột tham gia vào khóa chính12 SQL Định nghĩa Thao tác CREATE INSERT DROP UPDATE ALTER DELETE SELECT13 NGÔN NGỮĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU14 CSDL-TẠO CSDL15 Tạo, xóa CREATE DATABASE NhatNghe; USE NhatNghe; DROP DATABASE NhatNghe; Sao lưu và phục hồi (dùng công cụ) Online (Backup/Restore) Offline (Detach/Attach) BẢNG16 Định nghĩa Các khái niệm Cột Kiểudữ liệu Ràng buộc Các thao tác bảng Tạo (CREATE TABLE) Xóa (DROP TABLE) Chỉnh sửa (ALTER TABLE) Tạo bảng CREATE TABLE CREATE TABLE Xóa bảng DROP TABLE Sửa đổi cấu trúc ALTER TABLE ALTERCOLUMN ADD COLUMN DROP ALTER DROP COLUMN TABLE TABLE17 LỆNH TẠO BẢNG18 Tên bảng Tên cột, kiểu dữ liệu, ràng buộc Khóa chính CREATE TABLE SinhVien ( MaSV NVARCHAR(20) NOT NULL, HoTen NVARCHAR(50) NOT NULL, NgaySinh DATETIME NULL, GioiTinh INT DEFAULT 1, DiemTB FLOAT NOT NULL, CONSTRAINT SV_PK PRIMARY KEY(MaSV) );19 Kiểu chuỗi ([N]-unicode) [N]CHAR,[N]VARCHAR, [N]TEXT Số thực FLOAT, DOUBLE, MONEY Ngày, giờ DATE, TIME, DATETIME, TIMESTAMP Số nguyên BIT, SMALLINT, INT, BIGINT Nhị phân BINARY, VARBINARY, IMAGE20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng SQL server 2008 - Lương Trần Hy HiếnSQL SERVER 2008Lương Trần Hy Hiến – 099.33.169.72 MỤC TIÊU2 Hiểu các khái niệm về CSDL Biết tạo, sao lưu, phục hồi và xóa CSDL Biết tạo, chỉnh sửa, xóa bảng Hiểu và sử dụng hiệu quả các ràng buộc dữ liệu trên các cột. Hiểu rõ mối quan hệ giữa các bảng Hiểu rõ các câu lệnh thao tác cũng như truy vấn dữ liệu. Nắm vững các toán tử truy vấn mạnh NỘI DUNG3 CSDL Định nghĩa Tạo, xóa, sao lưu, phục hồi Bảng Ngôn ngữ định nghĩa Tạo, xóa, thay đổi, thiết lập ràng buộc Ngôn ngữ thao tác Chèn, xóa, sửa Truy vấn Các hàm thường dùng CÁC KHÁI NIỆM VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU Khái niệm thực thể Khái niệm mối quan hệ thực thể Khái niệm CSDL Thao tác dữ liệu4 CSDL LÀ GÌ DON_VI NHAN_VIEN5 Thực thể: các vật thể, hình thức có thực liên quan đến bài toán hiện tại. Sinh viên, giáo viên, nhân viên… Lớp học, phòng ban, nhà xưởng, kho chứa, thư viện… Điện thoại, máy tính, quần áo, bánh kẹo… Dịch vụ sửa chữa, dịch vụ biểu diễn… Đơn đặt hàng, phiếu bán hàng, phiếu chuyển hàng… Thuộc tính: được sử dụng để mô tả thực thể Sinh viên: họ tên, giới tính, điểm, chuyên ngành… Sản phẩm: tên, giá, ngày sản xuất…6 Mã SV Học phí Họ và tên Sinh viên Điểm Giới tính Học lực Điện thoại7 Mỗi hàng chứa 1 thực thể8 Sinh viên & Lớp học TT1 TT2 Nhân viên & Phòng ban Sinh viên & Môn học Sinh viên & Giáo viên Tài xế & Xe TT1 TT2 Khách hàng & Chính sách giảm giá Tour & Du khách Sản phẩm & Danh mục TT1 TT2 Đơn hàng & Khách hàng Đơn hàng & Mặt hàng910 Anh ngữ11 Gồm nhiều bảng và mối quan hệ giữa chúng Mỗi bảng chứa nhiều thực thể cùng loại (thể hiện) Mỗi thực thể có nhiều thuộc tính Mỗi thuộc tính chịu nhiều ràng buộc Khóa chính (có giá trị duy nhất) Khóa ngoại (có giá trị của cột khóa ở bảng khác) Null (cho phép để trống) Miền giá trị (giá trị phải thuộc vào) Mỗi bảng có thể có quan hệ với nhiều bảng khác Có thể có nhiều cột tham gia vào khóa chính12 SQL Định nghĩa Thao tác CREATE INSERT DROP UPDATE ALTER DELETE SELECT13 NGÔN NGỮĐỊNH NGHĨA DỮ LIỆU14 CSDL-TẠO CSDL15 Tạo, xóa CREATE DATABASE NhatNghe; USE NhatNghe; DROP DATABASE NhatNghe; Sao lưu và phục hồi (dùng công cụ) Online (Backup/Restore) Offline (Detach/Attach) BẢNG16 Định nghĩa Các khái niệm Cột Kiểudữ liệu Ràng buộc Các thao tác bảng Tạo (CREATE TABLE) Xóa (DROP TABLE) Chỉnh sửa (ALTER TABLE) Tạo bảng CREATE TABLE CREATE TABLE Xóa bảng DROP TABLE Sửa đổi cấu trúc ALTER TABLE ALTERCOLUMN ADD COLUMN DROP ALTER DROP COLUMN TABLE TABLE17 LỆNH TẠO BẢNG18 Tên bảng Tên cột, kiểu dữ liệu, ràng buộc Khóa chính CREATE TABLE SinhVien ( MaSV NVARCHAR(20) NOT NULL, HoTen NVARCHAR(50) NOT NULL, NgaySinh DATETIME NULL, GioiTinh INT DEFAULT 1, DiemTB FLOAT NOT NULL, CONSTRAINT SV_PK PRIMARY KEY(MaSV) );19 Kiểu chuỗi ([N]-unicode) [N]CHAR,[N]VARCHAR, [N]TEXT Số thực FLOAT, DOUBLE, MONEY Ngày, giờ DATE, TIME, DATETIME, TIMESTAMP Số nguyên BIT, SMALLINT, INT, BIGINT Nhị phân BINARY, VARBINARY, IMAGE20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
SQL server 2008 Bài giảng SQL server 2008 Cơ sở dữ liệu Cách sao lưu cơ sở dữ liệu Cách phục hồi cơ sở dữ liệu Cách tạo cơ sở dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 401 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 292 0 0 -
13 trang 292 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 285 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 255 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 244 0 0 -
8 trang 186 0 0
-
Giáo trình về dữ liệu và các mô hình cơ sở dữ liệu
62 trang 183 0 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - Đại học Kinh tế TP. HCM
115 trang 175 0 0