Danh mục

Bài giảng Sử dụng thuốc kháng đông trong thực hành lâm sàng - BS. Mạc Văn Hòa

Số trang: 120      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.40 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Sử dụng thuốc kháng đông trong thực hành lâm sàng của BS. Mạc Văn Hòa sau đây sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức về cơ chế đông cầm máu; các loại thuốc kháng đông; chỉ định và chống chỉ định thuốc kháng đông; xử trí tai biến xuất huyết do thuốc kháng đông.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sử dụng thuốc kháng đông trong thực hành lâm sàng - BS. Mạc Văn Hòa SỬDỤNGTHUỐCKHÁNGĐÔNG TRONGTHỰCHÀNHLÂMSÀNGBs.MạcVănHòaI.SơlượccơchếđôngcầmmáuII.CácloạithuốckhángđôngIII.ChỉđịnhvàchốngchỉđịnhthuốckhángđôngIV.Xửtrítaibiếnxuấthuyếtdothuốckhángđông SỬDỤNGTHUỐCKHÁNGĐÔNG TRONGTHỰCHÀNHLÂMSÀNGTàiliệuthamkhảo:Textbookmedicalphysiology(GuytonandHall2006)Harrison’sPrinciplesofinternalmedicine2008TheWashingtonmanualofmedicaltherapeutics2010Currentofmedicaldiagnosisandtreatment2011Hướngdẫnchẩnđoánvàđiềutrịbệnhnộikhoa2011(BệnhviệnBạchMai) I.CƠCHẾĐÔNGCẦMMÁUBốncơchế:1.Comạchnhiềuphútthậmchíhànggiờ2.Tạonútchặntiểucầu CƠCHẾĐÔNGCẦMMÁU3.Tạocụcmáuđôngbắtđầupháttriển+1520giâynếutổnthươngmạchmáutrầmtrọng+12phútnếutổnthươngmạchmáunhỏ+36phúttạocụcmáuđôngnếutổnthươngkhôngquálớn+2060phútcocụcmáuđông4.PhânhủycụcmáuđôngbởiplasminmộtvàingàysaukhingưngchảymáuHoặcsựpháttriểnmôsợi12tuầnvàocụcmáuđônglàmbítlỗtrongmạchmáulâudàiCƠCHẾĐÔNGCẦMMÁUCƠCHẾĐÔNGCẦMMÁU CÁCYẾUTỐĐÔNGMÁUYEÁUTOÁ TEÂN I Fibrinogen II Prothrombin III TissueThromboplastin (Tissuefactor) IV IonisedCalcium V Proaccelerin/LabileFactor VI Unassigned VII Proconvertin/StableFactor VIII AntihaemophilicFactor CÁCYẾUTỐĐÔNGMÁUYEÁU TEÂNTOÁ IX PlasmaThromboplastincomponent X StuartProwerFactor XI PlasmaThromboplastinanticedent XII HagemanFactorXIII FibrinStabilisingFactor XÉTNGHIỆMĐÔNGMÁUPT(Prothrombintime):Đothờigiantạothànhcụcmáuđôngfibrinsaukhithêmthromboplastin(yếutốmôvàphospholipid)vàcalciumvàohuyếttươngcócitrate.Nhạydothiếuđườngngoạisinh(yếutốVII),đườngchung(yếutốX,V,Prothrombin)vàfibrinogen. XÉTNGHIỆMĐÔNGMÁUaPTT(activatedPartialThromboplastinTimes):Đothờigiantạothànhcụcmáuđôngfibrinsaukhihoạthóahuyếttươngcócitratebởicalcium,phospholipidvàhạttíchđiệnâm.Ngoàiheparin,thiếuvàcóchấtứcchếyếucủayếutốđôngmáuđườngnộisinh(vídụ:kininogentrọnglượngphântửlớn,prekallikrein,yếutốXII,XI,IXvàVII),đườngchung(vídụ:yếutốV,X,vaøProthrombin)vàfibrinogenkéodàiaPTT.FactorDeficienciesCauseProlongedProthrombinTime and/orActivatedPartialThromboplastinTime AbnormalAssay S u s p e c t e d Fa c t o r D e fic ie n c ie s a P TT XII, XI, IX, o rVIII P T VII P Ta n d a P TT II, V, X, o r Fib rin o g e n CÁCCHẤTCHỐNGĐÔNG TRONGMẠCHMÁUHeparin:TiếtratừtếbàomastvàbasophilThúcđẩytươngtácAntithrombinThrombinTácdụng:1,54giờPhânhủybởimenheparinaztrongmáuhoặcbịthựcbàoAntithrombinProteinSProteinCTissueFactorPathwayInhibitor:chấtứcchếđườngyếutốmôCÁCCHẤTCHỐNGĐÔNG TRONGMẠCHMÁU CơchếhoạtđộngHeparinCÁCCHẤTCHỐNGĐÔNG TRONGMẠCHMÁU THUỐCCHỐNGHUYẾTKHỐI AntithromboticDrugsThuốcchốngkếttậptiểucầuAntiplateletdrugs(Aspirin,Clopidogrel,Ticlodipine,Dipyridamole)ThuốckhángđôngAnticoagulants(Heparin,Enoxaparin,Warfarin,Acenocoumarol)ThuốctiêusợihuyếtFibrinolyticagents(streptokinase,urokinase,rtPA:alteplaseoractivase)II.CÁCLOẠITHUỐCKHÁNGĐÔNGA.Thuốckhángđôngđườngtiêmtruyền:1.Heparinkhôngphânđoạn(UHF:UnFractionatedHeparin)2.Heparintrọnglượngphântửthấp(LMWH:LowMolecularWeightHeparin)(Enoxaparin:Lovenox40mg)3.Fondaparinux(Arixtra2,5mg)B.Thuốckhángđôngđườnguống:1.Wafarin(Coumadin5mg)2.Acenocoumarol(Sintrom4mg) CÁCLOẠITHUỐCKHÁNGĐÔNG Cơchếhoạtđộngv HEPARINKHÔNGPHÂNĐOẠNC HEPARINKHÔNGPHÂNĐOẠN1.Đặcđiểm:Năm1916,McLeanphânlậpchấtchốngđôngganchóNăm1935,thửnghiệmthànhcôngtrênngườiPolysaccharidephânlậptừtếbàomastHeparinthươngmạichiếtxuấttừniêmmạcruộtheoTrọnglượng:12.000–15.000dalton2.Cơchếhoạtđộng:HoạthóaAntithrombingâyứcchếenzymđôngmáuThrombinvàXaChuỗipentasaccharideAntithrombinThrombinChuỗipentasaccharideAntithrombinXaHEPARINKHÔNGPHÂNĐOẠN Cơchếhoạtđộng ...

Tài liệu được xem nhiều: