Danh mục

Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 4 - TS. Nguyễn Phúc Hiền

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.30 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (23 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung Chương 4 Học thuyết ngang giá sức mua và ngang giá lãi suất trong Tài chính quốc tế nêu khái niệm ngang giá sức mua, quy luật về giá và ngang giá sức mua, định giá thực cao thực thấp, những hạn chế của PPP.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính quốc tế: Chương 4 - TS. Nguyễn Phúc Hiền Tài chính qu c t (International Finance)IV. H c thuy t ngang giá s c mua (PPP) và Ngang giá lãi su t (IRP)N i dung chínhNgang giá s c mua-Purchasing Power Parity1. Quy lu t m t giá và Ngang giá s c mua2. PPP tuy t ñ i và PPP tương ñ i3. ð nh giá th c cao th c th p4. Nh ng h n ch c a PPPNgang giá lãi su t-Interest Rate Parity5. Nguyên t c cơ b n l a ch n ñ ng ti n ñ u tư và ñi vay6. Ngang giá lãi su t có b o hi m (CIP)7. Ngang giá không có b o hi m (UIP)8. Hi u ng Fisher TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 2 Ngo i thươngTS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 3 Ngo i thương1. Quy lu t 1 giá và ngang giá s cmua(1)Quy lu t m t giá (David Hume 1711- 1776): n u không tính chi phí v n chuy n, hàng rào thương m i, các r i ro và th trư ng m , thì các hàng hóa gi ng h t nhau s có giá tương ñ i là như nhau m i nơi khi quy v m t ñ ng ti n chungVí d : Iphon4 (Vn) = „20.000.000vnd Iphon4 (US) = 1.000 USD 1 USD = 20.000 VND Pi = E.Pi* E = Pi/Pi*Lý do: có mua bán chênh l ch (arbitrage) TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 4 Ngo i thương1. Quy lu t 1 giá và ngang giá s cmua(2)Ngang giá s c mua-PPP• S c mua ñ i n i là s lư ng hàng hóa mua ñư c b ng m t ñơn v n i t trong nư c. Nó thay ñ i theo th i gian và ph thu c vào l m phát c a n i t• S c mua ñ i ngo i là s lư ng hàng hóa mua ñư c nư c ngoài khi chuy n ñ i m t ñơn v n i t ra ngo i t . Nó cũng thay ñ i theo th i gian và ph thu c vào t giá và l m phát nư c ngoài. Ngang giá s c mua (PPP) là t l trao ñ i gi a hai ñ ng ti n, theo t l này thì s lư ng hàng hóa mua ñư c là như nhau trong nư c và nư c ngoài khi chuy n ñ i m t ñơn v n i t ra ngo i t và ngư c l i TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 5 Ngo i thương1. Quy lu t 1 giá và ngang giá s cmuaVí d1 r hàng hóa (M ) = 1000 USD1 r hàng hóa tương t (Vi t Nam) = 20.000.000 VND 1 USD = 20.000 VND E = P/P* (P giá c a r hàng hóa tiêu chu n n i t , P* giá c a r ....ngo i t ) TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 6 Ngo i thương1. Quy lu t 1 giá và ngang giá s cmua Quy lu t ngang giá s c mua (Gustav Cassell 1920s): N u không tính chi phí v n chuy n, hàng rào thương m i, các r i ro và th trư ng m và hàng hóa là gi ng nhau gi a các nư c thì t giá giao d ch trên th trư ng ngo i h i ph n ánh tương quan s c mua gi a hai ñ ng ti n. Hay nói cách khác ngang giá s c mua là cơ s ñ hình thành nên t giá giao d ch trên th trư ng ngo i h i PPP là m hình xác ñ nh t giá và d báo t giá trong dài h n. ðó là nh hư ng c a l m phát t i s c mua c a hai ñ ng ti nLưu ý:Quy lu t m t giá áp d ng riêng cho t ng hàng hóa, còn quy lu t PPP áp d ng cho m t r hàng hóa TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 7 Ngo i thương2. Ngang giá tuy t ñ i và tương ñ ia. Ngang giá tuy t ñ i (tr ng thái tĩnh)Bi u hi n tương quan s c mua gi a hai ñ ng ti n t i m t th i ñi mE = P/P*E là t giá trên th trư ngP giá tr r hàng hóa và d ch v tính b ng n i tP* giá tr r hàng hóa và d ch v tính b ng ngo i tÝ nghĩa:gi i thích t i m t th i ñi m, t i sao t giá c a m t ñ ng ti n nh t ñ nh so v i ñ ng ti n này là cao, còn v i ñ ng ti n khác là th p TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 8 Ngo i thương2. Ngang giá tuy t ñ i và tương ñ ib. Ngang giá tương ñ i (tr ng thái ñ ng)Bi u hi n s thay ñ i c a PPP qua th i gian, d n ñ n s thay ñ i c a t giáThông thư ng kỳ h n là 1 nămD ng s tuy t ñ i Et=Eo.CPIt/CPIt*- Eo M c t giá ñ u năm- Et M c t giá sau th i gian t- CPIt Ch s giá tiêu dùng (n i t )- CPIt* Ch s giá tiêu dùng (ngo i t ) TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 9 Ngo i thương2. Ngang giá tuy t ñ i và tương ñ iVí d : E (USD/VND) = 17890 ñ u năm 2010T l l m phát Vi t nam và M là 9% và 2% năm 2010Cu i năm 2010 E ph i là bao nhiêu theo quy lu t PPP?E = 17890*1,09/1,02= 19117 TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 10 Ngo i thương2. Ngang giá tuy t ñ i và tương ñ iD ng s tương ñ i (t l %) dEt=(Et – Eo)/ Eo = (∏t - ∏t*)/(1 + ∏t*)- dE t l thay ñ i t giá sau th i gian t- ∏t t l thay ñ i giá hàng hóa sau th i gian t (n i t )- ∏t* t l thay ñ i giá hàng hóa sau th i gian t (ngo i t )- Ví d : dE = (9%-2%)/(1+2%)=6,8% TS. Nguy n Phúc Hi n - ð i h c 11 Ngo i thương3. ð nh giá th c cao và ñ nh giá th cth p E(USD/VND) E.P* ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: