Bài giảng Tài chính Quốc tế: Chương 5 - Nguyễn Thị Hồng Vinh
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 126.51 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 5 Mô hình cung cầu ngoại tệ và cơ chế xác định tỷ giá thuộc bài giảng tài chính quốc tế. Mục tiêu sau khi học sau chương này bạn có thể: hiểu bản chất khoa học của đường cung và đường cầu ngoại tệ, sử dụng mô hình cung cầu ngoại tệ để giải thích sự biến động tỷ giá.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính Quốc tế: Chương 5 - Nguyễn Thị Hồng Vinh Chương 5 MÔ HÌNH CUNG C U NGO I T VÀ CƠ CH XÁC ð NH T GIÁM C TIÊUHi u b n ch t khoa h c c a ñư ngcung và ñư ng c u ngo i tS d ng mô hình cung c u ngo i tñ gi i thích s bi n ñ ng c a t giáN I DUNG5.1 Hình thành mô hình cung c u ngo i t5.2 Các y u t nh hư ng ñ n t giá 1 5.1 Hình thành mô hình cung c u ngo i t5.1. Hình thành mô hình cung c u ngo it1. Cung c u ngo i t phát sinh2. Hình thành ñư ng c u ngo i t3. Hình thành ñư ng cung ngo i t4. Mô hình cung c u ngo i t và cơ ch xác ñ nh t giá1. Cung c u ngo i t phát sinh C u m t ñ ng ti n phát sinh t c u hàng hóa, tài s n và d ch v thanh toán b ng ñ ng ti n ñó; C u ngo i t phát sinh t nhu c u ngư i trong nư c mua hàng hóa, tài s n và d ch v t nư c ngoài; Cung ngo i t phát sinh t nhu c u ngư i nư c ngoài mua hàng hóa, tài s n và d ch v trong nư c Cung c u ngo i t là phái sinh, có ngu n g c t lưu chuy n hàng hóa, v n ñ u tư, lao ñ ng và d ch v trong ph m vi qu c t 22. Hình thành ñư ng c u ngo i t Coi c u hàng hóa NK là ngu n phát sinh c u ngo i t ch y u Phân tích m i liên h gi a t giá và c u hàng hóa nh p kh u ñ ch ra m i liên h gi a t giá và c u ngo i t2. Hình thành ñư ng c u ngo i t Các bư c ti n hành:1. Xác ñ nh các ñư ng cung c u hàng hóa NK2. Xác ñ nh hàm c u hàng hóa NK3. Xác ñ nh m i quan h gi a c u hàng hóa NK và t giá xác ñ nh s thay ñ i c a chi tiêu nh p kh u, t c c u ngo i t2. Hình thành ñư ng c u ngo i t Các ký hi u:- P*m: Giá hàng hóa NK tính b ng ngo i t- Pm: Giá hàng hóa NK tính b ng n i t- Qm: S lư ng hàng hóa NK- Sm: ðư ng cung hàng hóa NK- Dm: ðư ng c u hàng hóa NK- Dt: ðư ng c u ngo i t- Qt: S lư ng ngo i t trên th trư ng ngo i h i- S: T giá y t tr c ti p 32. Hình thành ñư ng c u ngo i t Các ñư ng cung c u hàng hóa nh p kh u:P*m Sm Di n tích hình D C ch nh t ABCD là gì? Dm Qm A B2. Hình thành ñư ng c u ngo i t Hàng hóa NK là hàng hóa s n xu t nư c ngoài và ñư c tiêu th trong nư c Ngư i tiêu dùng trong nư c quy t ñ nh mua bao nhiêu hàng hóa NK trên cơ s giá NK tính b ng n i t Hàm c u hàng hóa NK ñư c xem như là hàm s c a giá NK tính b ng n i t , có giá như sau: Qm = α 0 − α1 Pm Trong ñó: α 0 ,α1 là các thông s dương không ñ i2. Hình thành ñư ng c u ngo i t V i Pm=SP*m Hàm c u hàng hóa NK có th vi t thành: Qm = α 0 − α1 SP * m Nh n xét: N u P*m không ñ i, S tăng giá hàng hóa NK b ng n i t tăng lư ng c u hàng hóa NK Qm gi m 42. Hình thành ñư ng c u ngo i t ng v i 4 m c t giá tăng d n: S1Q4 ðư ng c u hàng hóa NK s d ch chuy n sang trái khi t giá tăng2. Hình thành ñư ng c u ngo i t ðư ng c u hàng hóa NK d ch chuy n sang trái: Di n tích hình ch P*m nh t (c u ngo i t ) S0 thay ñ i th nào? C u ngo i t gi m d n (Dm)1 (Dm)2 (Dm)3 (Dm)4 Qm2. Hình thành ñư ng c u ngo i t ðư ng c u ngo i t là t p h p các ñi m có t a ñ là các m c t giá và lư ng c u ngo i t tương ng P*m S(d/f) S 4 ðư ng c u S0 S3 ngo i t S2 (Dm)1 S1 (Dm)2 (Dm)3 Qf Qm (Qf)4(Qf)3 (Qf)2(Qf)1 52. Hình thành ñư ng c u ngo i t ðư ng c u ngo i t là ñư ng d c xu ng t trái qua ph i T giá tăng c u ngo i t gi m3. Hình thành ñư ng cung ngo i t Coi c u hàng hóa XK là ngu n phát sinh cung ngo i t ch y u Phân tích m i liên h gi a t giá và c u hàng hóa XK ñ ch ra m i liên h gi a t giá và cung ngo i t3. Hình thành ñư ng cung ngo i t Các bư c ti n hành:1. Xác ñ nh các ñư ng cung c u hàng hóa XK2. Xác ñ nh hàm c u hàng hóa XK3. Xác ñ nh m i quan h gi a c u hàng hóa XK và t giá xác ñ nh s thay ñ i c a doanh thu XK, t c cung ngo i t 63. Hình thành ñư ng cung ngo i t Các ký hi u:- P*x: Giá hàng hóa XK tính b ng ngo i t- Px: Giá hàng hóa XK tính b ng n i t- Qx: s lư ng hàng hóa XK- Sx: ðư ng cung hàng hóa XK- Dx: ðư ng c u hàng hóa XK- St: ðư ng cung ngo i t- Qt: S lư ng ngo i t trên th trư ng ngo i h i- S: T giá y t tr c ti p3. Hình thành ñư ng cung ngo i t Các ñư ng cung c u hàng hóa XK: P*x Sx Di n tích hình ch nh t ABCD là gì? D C Dx Qx A B3. Hình thành ñư ng cung ngo i t Hàng hóa XK là hàng hóa s n xu t trong nư c và ñư c tiêu th nư c ngoài Ngư i nư c ngoài quy t ñ nh mua bao nhiêu hàng hóa XK trên cơ s giá XK tính b ng ngo i t Hàm c u hàng hóa X ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính Quốc tế: Chương 5 - Nguyễn Thị Hồng Vinh Chương 5 MÔ HÌNH CUNG C U NGO I T VÀ CƠ CH XÁC ð NH T GIÁM C TIÊUHi u b n ch t khoa h c c a ñư ngcung và ñư ng c u ngo i tS d ng mô hình cung c u ngo i tñ gi i thích s bi n ñ ng c a t giáN I DUNG5.1 Hình thành mô hình cung c u ngo i t5.2 Các y u t nh hư ng ñ n t giá 1 5.1 Hình thành mô hình cung c u ngo i t5.1. Hình thành mô hình cung c u ngo it1. Cung c u ngo i t phát sinh2. Hình thành ñư ng c u ngo i t3. Hình thành ñư ng cung ngo i t4. Mô hình cung c u ngo i t và cơ ch xác ñ nh t giá1. Cung c u ngo i t phát sinh C u m t ñ ng ti n phát sinh t c u hàng hóa, tài s n và d ch v thanh toán b ng ñ ng ti n ñó; C u ngo i t phát sinh t nhu c u ngư i trong nư c mua hàng hóa, tài s n và d ch v t nư c ngoài; Cung ngo i t phát sinh t nhu c u ngư i nư c ngoài mua hàng hóa, tài s n và d ch v trong nư c Cung c u ngo i t là phái sinh, có ngu n g c t lưu chuy n hàng hóa, v n ñ u tư, lao ñ ng và d ch v trong ph m vi qu c t 22. Hình thành ñư ng c u ngo i t Coi c u hàng hóa NK là ngu n phát sinh c u ngo i t ch y u Phân tích m i liên h gi a t giá và c u hàng hóa nh p kh u ñ ch ra m i liên h gi a t giá và c u ngo i t2. Hình thành ñư ng c u ngo i t Các bư c ti n hành:1. Xác ñ nh các ñư ng cung c u hàng hóa NK2. Xác ñ nh hàm c u hàng hóa NK3. Xác ñ nh m i quan h gi a c u hàng hóa NK và t giá xác ñ nh s thay ñ i c a chi tiêu nh p kh u, t c c u ngo i t2. Hình thành ñư ng c u ngo i t Các ký hi u:- P*m: Giá hàng hóa NK tính b ng ngo i t- Pm: Giá hàng hóa NK tính b ng n i t- Qm: S lư ng hàng hóa NK- Sm: ðư ng cung hàng hóa NK- Dm: ðư ng c u hàng hóa NK- Dt: ðư ng c u ngo i t- Qt: S lư ng ngo i t trên th trư ng ngo i h i- S: T giá y t tr c ti p 32. Hình thành ñư ng c u ngo i t Các ñư ng cung c u hàng hóa nh p kh u:P*m Sm Di n tích hình D C ch nh t ABCD là gì? Dm Qm A B2. Hình thành ñư ng c u ngo i t Hàng hóa NK là hàng hóa s n xu t nư c ngoài và ñư c tiêu th trong nư c Ngư i tiêu dùng trong nư c quy t ñ nh mua bao nhiêu hàng hóa NK trên cơ s giá NK tính b ng n i t Hàm c u hàng hóa NK ñư c xem như là hàm s c a giá NK tính b ng n i t , có giá như sau: Qm = α 0 − α1 Pm Trong ñó: α 0 ,α1 là các thông s dương không ñ i2. Hình thành ñư ng c u ngo i t V i Pm=SP*m Hàm c u hàng hóa NK có th vi t thành: Qm = α 0 − α1 SP * m Nh n xét: N u P*m không ñ i, S tăng giá hàng hóa NK b ng n i t tăng lư ng c u hàng hóa NK Qm gi m 42. Hình thành ñư ng c u ngo i t ng v i 4 m c t giá tăng d n: S1Q4 ðư ng c u hàng hóa NK s d ch chuy n sang trái khi t giá tăng2. Hình thành ñư ng c u ngo i t ðư ng c u hàng hóa NK d ch chuy n sang trái: Di n tích hình ch P*m nh t (c u ngo i t ) S0 thay ñ i th nào? C u ngo i t gi m d n (Dm)1 (Dm)2 (Dm)3 (Dm)4 Qm2. Hình thành ñư ng c u ngo i t ðư ng c u ngo i t là t p h p các ñi m có t a ñ là các m c t giá và lư ng c u ngo i t tương ng P*m S(d/f) S 4 ðư ng c u S0 S3 ngo i t S2 (Dm)1 S1 (Dm)2 (Dm)3 Qf Qm (Qf)4(Qf)3 (Qf)2(Qf)1 52. Hình thành ñư ng c u ngo i t ðư ng c u ngo i t là ñư ng d c xu ng t trái qua ph i T giá tăng c u ngo i t gi m3. Hình thành ñư ng cung ngo i t Coi c u hàng hóa XK là ngu n phát sinh cung ngo i t ch y u Phân tích m i liên h gi a t giá và c u hàng hóa XK ñ ch ra m i liên h gi a t giá và cung ngo i t3. Hình thành ñư ng cung ngo i t Các bư c ti n hành:1. Xác ñ nh các ñư ng cung c u hàng hóa XK2. Xác ñ nh hàm c u hàng hóa XK3. Xác ñ nh m i quan h gi a c u hàng hóa XK và t giá xác ñ nh s thay ñ i c a doanh thu XK, t c cung ngo i t 63. Hình thành ñư ng cung ngo i t Các ký hi u:- P*x: Giá hàng hóa XK tính b ng ngo i t- Px: Giá hàng hóa XK tính b ng n i t- Qx: s lư ng hàng hóa XK- Sx: ðư ng cung hàng hóa XK- Dx: ðư ng c u hàng hóa XK- St: ðư ng cung ngo i t- Qt: S lư ng ngo i t trên th trư ng ngo i h i- S: T giá y t tr c ti p3. Hình thành ñư ng cung ngo i t Các ñư ng cung c u hàng hóa XK: P*x Sx Di n tích hình ch nh t ABCD là gì? D C Dx Qx A B3. Hình thành ñư ng cung ngo i t Hàng hóa XK là hàng hóa s n xu t trong nư c và ñư c tiêu th nư c ngoài Ngư i nư c ngoài quy t ñ nh mua bao nhiêu hàng hóa XK trên cơ s giá XK tính b ng ngo i t Hàm c u hàng hóa X ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài chính quốc tế Bài giảng tài chính quốc tế Lý thuyết tài chính quốc tế Mô hình cung cầu ngoại tệ Cơ chế xác định tỷ giá Đường cung ngoại tệGợi ý tài liệu liên quan:
-
16 trang 188 0 0
-
Các bài tập và giải pháp Tài chính quốc tế ứng dụng Excel: Phần 2
197 trang 139 0 0 -
18 trang 120 0 0
-
Tiểu luận: Khủng hoảng tiền tệ Mexico và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
37 trang 87 0 0 -
Giáo trình Tài chính quốc tế (Tái bản lần 2 có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
220 trang 82 0 0 -
53 trang 77 0 0
-
19 trang 60 0 0
-
Giáo trình Lý thuyết tài chính tiền tệ: Phần 2 - NXB ĐH Kinh tế quốc dân
277 trang 56 0 0 -
130 câu hỏi trắc nghiệm Tài chính quốc tế (có đáp án)
23 trang 55 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến hoạt động xuất khẩu cà phê của Việt Nam
106 trang 52 0 0