Bài giảng Tài chính Quốc tế: Chương 6 - Nguyễn Thị Hồng Vinh
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 415.94 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 6 Các học thuyết về tỷ giá thuộc bài giảng tài chính quốc tế, cùng nắm kiến thức chương này thông qua việc tìm hiểu các nội dung chính sau: ngang giá sức mua, ngang giá lãi suất có bảo hiểm, ngang giá lãi suất không bảo hiểm, lý thuyết kỳ vọng không thiên lệch, hiệu ứng Fisher quốc tế, mối quan hệ giữa các học thuyết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính Quốc tế: Chương 6 - Nguyễn Thị Hồng Vinh Chương 6 CÁC H C THUY T V T GIÁ 1 ©2006 HongVinh M C TIÊU Giúp ti p c n các h c thuy t v t giá V n d ng các h c thuy t v t giá ñ phân tích và d báo s bi n ñ ng c a t giá V n d ng các h c thuy t này ñ ñưa ra các quy t ñ nh trong các ho t ñ ng vay v n và ñ u tư ©2006 2 N i dung chính 6.1 Ngang giá s c mua 6.2 Ngang giá lãi su t có b o hi m 6.3 Ngang giá lãi su t không b o hi m 6.4 Lý thuy t kỳ v ng không thiên l ch 6.5 Hi u ng Fisher Qu c T 6.6 M i quan h gi a các h c thuy t ©2006 3 1 H c thuy t ngang giá s c mua Purchasing Power Parity-PPP 4 ©2006 HongVinh N i dung 6.1.1 Quy lu t m t giá 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i 6.1.3 Ngang giá s c mua tương ñ i 6.1.4 Ngang giá s c mua kỳ v ng 6.1.5 Các nghiên c u th c nghi m ki m ch ng PPP 6.1.6 PPP trong th c t ©2006 5 6.1.1 Quy lu t m t giá (The Law of One Price – LOP) Ví d : Trên th trư ng hàng hoá: Giá ô tô cùng lo i Nh t là 20.000USD/1chi c, M là 25.000USD/1 chi c Xu t kh u xe t Nh t qua M , giá xe Nh t tăng, giá xe M gi m. Giá hai nơi có xu hư ng b ng nhau. Trên th trư ng ti n t : Vi t Nam, 1$=1,2EUR, M 1$=1,1EUR Mua USD M qua Vi t Nam bán, ñ n khi giá c a hai nơi có xu hư ng b ng nhau. M t tài s n hay m t ñ ng ti n hai th trư ng khác nhau có xu hư ng b ng nhau ©2006 6 2 6.1.1 Quy lu t m t giá (The Law of One Price – LOP) Trong ñi u ki n th trư ng c nh tranh hoàn h o và không t n t i các y u t như cư c phí và các rào c n thương m i, thì các m t hàng gi ng h t nhau các qu c gia khác nhau ph i b ng nhau n u ño lư ng b ng m t ñ ng ti n chung Ho t ñ ng kinh doanh chênh l ch giá là ñ ng l c duy trì ñi u ki n cân b ng theo LOP ©2006 7 6.1.1 Quy lu t m t giá (The Law of One Price – LOP) Công th c: Pi =S.Pi* V i Pi là giá c hàng hoá tính b ng n it Pi* là giá c a hàng hoá tính b ng ngo i t S là t giá bi u th s ñơn v n i t trên ñơn v ngo i t ©2006 8 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Gi thi t: - Hàng hoá lưu chuy n t do - Không t n t i cư c phí v n chuy n - Các nhà kinh doanh trung l p v i r i ro - LOP duy trì cho t t c các m t hàng N i dung: T i m t th i ñi m, giá c a r hàng hoá tiêu chu n trong nư c b ng giá c a r hàng hoá tiêu chu n nư c ngoài n u quy ñ i v chung m t ñ ng ti n ©2006 9 3 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Gi s : - T n t i r hàng hoá tiêu chu n có c th y n m t hàng ñư c s n xu t và trao ñ i trong nư c cũng như nư c ngoài - M t hàng i có giá là Pi trong nư c và Pi* nư c ngoài - M t hàng i có t tr ng W i trong r hàng hoá tiêu chu n trong nư c và m t hàng i có t tr ng W i* trong r hàng hoá tiêu chu n nư c ngoài, trong ñó W i=W i* - Bi u th c: ∑ W P = S∑ i i W * i P *i ©2006 10 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Bi u th c: ð t P= ∑ Wi Pi và P*=∑ W i P i , ta có bi u * * th c: P=SP* P là m c giá c a r hàng hoá tiêu chu n trong nư c P* là m c giá c a r hàng hoá tiêu chu n nư c ngoài ©2006 11 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Xác ñ nh t giá theo PPP tuy t ñ i: T i th i ñi m, n u bi t P và P* t giá có th xác ñ nh theo bi u th c sau: P S = P* N u P tăng S tăng, t c n i t gi m giá PPP tuy t ñ i ñưa ra m i quan h gi a t giá và m c giá c hàng hoá t i m t th i ñi m ©2006 12 4 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Như c ñi m c a PPP tuy t ñ i: - C n nhi u gi thi t trong khi các gi thi t ñưa ra ñ u không th c t - Các nư c dùng t tr ng hàng hoá khác nhau ñ tính ch s giá c - T n t i các m t hàng và d ch v không th mua bán qu c t PPP tuy t ñ i khó có th duy trì trong th c t ©2006 13 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Ví d : Gi s Vi t Nam và M s d ng r hàng hoá tiêu chu n như nhau ñ tính ch s giá c . Gi s giá c a r hàng hoá này Vi t Nam là VND 11.000.000 và giá c a cùng m t r hàng hoá như th M là USD1.000. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính Quốc tế: Chương 6 - Nguyễn Thị Hồng Vinh Chương 6 CÁC H C THUY T V T GIÁ 1 ©2006 HongVinh M C TIÊU Giúp ti p c n các h c thuy t v t giá V n d ng các h c thuy t v t giá ñ phân tích và d báo s bi n ñ ng c a t giá V n d ng các h c thuy t này ñ ñưa ra các quy t ñ nh trong các ho t ñ ng vay v n và ñ u tư ©2006 2 N i dung chính 6.1 Ngang giá s c mua 6.2 Ngang giá lãi su t có b o hi m 6.3 Ngang giá lãi su t không b o hi m 6.4 Lý thuy t kỳ v ng không thiên l ch 6.5 Hi u ng Fisher Qu c T 6.6 M i quan h gi a các h c thuy t ©2006 3 1 H c thuy t ngang giá s c mua Purchasing Power Parity-PPP 4 ©2006 HongVinh N i dung 6.1.1 Quy lu t m t giá 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i 6.1.3 Ngang giá s c mua tương ñ i 6.1.4 Ngang giá s c mua kỳ v ng 6.1.5 Các nghiên c u th c nghi m ki m ch ng PPP 6.1.6 PPP trong th c t ©2006 5 6.1.1 Quy lu t m t giá (The Law of One Price – LOP) Ví d : Trên th trư ng hàng hoá: Giá ô tô cùng lo i Nh t là 20.000USD/1chi c, M là 25.000USD/1 chi c Xu t kh u xe t Nh t qua M , giá xe Nh t tăng, giá xe M gi m. Giá hai nơi có xu hư ng b ng nhau. Trên th trư ng ti n t : Vi t Nam, 1$=1,2EUR, M 1$=1,1EUR Mua USD M qua Vi t Nam bán, ñ n khi giá c a hai nơi có xu hư ng b ng nhau. M t tài s n hay m t ñ ng ti n hai th trư ng khác nhau có xu hư ng b ng nhau ©2006 6 2 6.1.1 Quy lu t m t giá (The Law of One Price – LOP) Trong ñi u ki n th trư ng c nh tranh hoàn h o và không t n t i các y u t như cư c phí và các rào c n thương m i, thì các m t hàng gi ng h t nhau các qu c gia khác nhau ph i b ng nhau n u ño lư ng b ng m t ñ ng ti n chung Ho t ñ ng kinh doanh chênh l ch giá là ñ ng l c duy trì ñi u ki n cân b ng theo LOP ©2006 7 6.1.1 Quy lu t m t giá (The Law of One Price – LOP) Công th c: Pi =S.Pi* V i Pi là giá c hàng hoá tính b ng n it Pi* là giá c a hàng hoá tính b ng ngo i t S là t giá bi u th s ñơn v n i t trên ñơn v ngo i t ©2006 8 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Gi thi t: - Hàng hoá lưu chuy n t do - Không t n t i cư c phí v n chuy n - Các nhà kinh doanh trung l p v i r i ro - LOP duy trì cho t t c các m t hàng N i dung: T i m t th i ñi m, giá c a r hàng hoá tiêu chu n trong nư c b ng giá c a r hàng hoá tiêu chu n nư c ngoài n u quy ñ i v chung m t ñ ng ti n ©2006 9 3 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Gi s : - T n t i r hàng hoá tiêu chu n có c th y n m t hàng ñư c s n xu t và trao ñ i trong nư c cũng như nư c ngoài - M t hàng i có giá là Pi trong nư c và Pi* nư c ngoài - M t hàng i có t tr ng W i trong r hàng hoá tiêu chu n trong nư c và m t hàng i có t tr ng W i* trong r hàng hoá tiêu chu n nư c ngoài, trong ñó W i=W i* - Bi u th c: ∑ W P = S∑ i i W * i P *i ©2006 10 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Bi u th c: ð t P= ∑ Wi Pi và P*=∑ W i P i , ta có bi u * * th c: P=SP* P là m c giá c a r hàng hoá tiêu chu n trong nư c P* là m c giá c a r hàng hoá tiêu chu n nư c ngoài ©2006 11 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Xác ñ nh t giá theo PPP tuy t ñ i: T i th i ñi m, n u bi t P và P* t giá có th xác ñ nh theo bi u th c sau: P S = P* N u P tăng S tăng, t c n i t gi m giá PPP tuy t ñ i ñưa ra m i quan h gi a t giá và m c giá c hàng hoá t i m t th i ñi m ©2006 12 4 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Như c ñi m c a PPP tuy t ñ i: - C n nhi u gi thi t trong khi các gi thi t ñưa ra ñ u không th c t - Các nư c dùng t tr ng hàng hoá khác nhau ñ tính ch s giá c - T n t i các m t hàng và d ch v không th mua bán qu c t PPP tuy t ñ i khó có th duy trì trong th c t ©2006 13 6.1.2 Ngang giá s c mua tuy t ñ i (Absolute PPP) Ví d : Gi s Vi t Nam và M s d ng r hàng hoá tiêu chu n như nhau ñ tính ch s giá c . Gi s giá c a r hàng hoá này Vi t Nam là VND 11.000.000 và giá c a cùng m t r hàng hoá như th M là USD1.000. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài chính quốc tế Bài giảng tài chính quốc tế Lý thuyết tài chính quốc tế Các học thuyết về tỷ giá Ngang giá sức mua Vốn đầu tưGợi ý tài liệu liên quan:
-
16 trang 190 0 0
-
Các bài tập và giải pháp Tài chính quốc tế ứng dụng Excel: Phần 2
197 trang 153 0 0 -
18 trang 127 0 0
-
95 trang 119 0 0
-
Giáo trình Tài chính quốc tế (Tái bản lần 2 có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
220 trang 94 0 0 -
Tiểu luận: Khủng hoảng tiền tệ Mexico và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
37 trang 89 0 0 -
Ứng dụng excel trong giải quyết các bài toán kinh tế: Phần 2 - Trịnh Hoài Sơn
89 trang 84 0 0 -
53 trang 80 0 0
-
19 trang 79 0 0
-
130 câu hỏi trắc nghiệm Tài chính quốc tế (có đáp án)
23 trang 58 0 0