![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 6 - TS. Nguyễn Thu Hiền
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 378.28 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nội dung của chương 6 Các điều kiện ngang giá quốc tế và dự báo tỉ giá nằm trong bài giảng tài chính tiền tệ nhằm trình bày về quy luật ngang giá sức mua, ảnh hưởng Fisher quốc tế. Các điều kiện ngang giá quốc tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 6 - TS. Nguyễn Thu Hiền Các i u ki n ngang giá qu c t và D báo t giá Môn Tài chính công ty qu c t TS. Nguy n Thu Hi n N i dung chương Qui lu t ngang giá s c mua (PPP) nh hư ng Fisher qu c t (IFE) 1 Các i u ki n cân b ng qu c t Gi i thích các h c thuy t v cân b ng s c mua (purchasing power parity - PPP), nh hư ng Fisher qu c t (International Fisher effect - IFE) Ý nghĩa các h c thuy t i v i bi n ng c a TG So sánh PPP, IFE và h c thuy t cân b ng lãi su t (interest rate parity - IRP). 2 Cân b ng s c mua Purchasing Power Parity (PPP) Khi l m phát m t qu c gia tăng lên tương i so v i qu c gia khác, gi m XK và tăng NK làm gi m giá ng b n t Qui lu t Cân b ng s c mua nh lư ng m i quan h gi a l m phát và t giá 3 Gi i thích PPP PPP tuy t i (absolute form of PPP) -(“qui lu t m t giá” - law of one price): cùng m t lo i hàng hóa ư c bán các qgia khác nhau ph i ư c nh giá ngang nhau theo cùng m t lo i ti n t PPP tương i (relative form of PPP): ư c i u ch nh cho các i u ki n khi m khuy t c a th trư ng như phí v n chuy n, thu , h n ng ch. Phát bi u: m c thay i giá gi a hai qgia ph i b ng nhau 4 Gi i thích PPP Gi s LP M > LP Anh ⇒ M ↑ NK t Anh, và M ↓ XK sang Anh, vì v y £ lên giá. D ch chuy n trong tiêu dùng và tăng giá £ s ti p di n cho n khi t i M , giáHH Anh ≥ giáHH M , & t i Anh, giáHH M ≤ giáHH Anh. 5 Phát tri n PPP Gi s ch s giá trong nư c (Ph) = ch s giá nư c ngoài (Pf) th i i m u Khi có l m phát, t giá s i u ch nh duy trì PPP: Ta có cân b ng sau ây sau m t năm: Pf (1 + If ) (1 + ef ) = Ph (1 + Ih ) Trong óIh = T l LP trong nư c trong 1 năm If = T l LP nư c ngoài trong 1 năm ef = % ∆ =% thay i giá tr ngo i t 6 Phát tri n PPP Vì Ph = Pf , suy ra ef là: ef = (1 + Ih ) – 1 (1 + If ) ⇒ N u Ih > If , ef > 0 (ngo i t tăng giá) If Ih < If , ef < 0 (ngo i t gi m giá) N u Ih = 5% & If = 3%, ef = 1.05/1.03 – 1 = 1.94% ⇒ Theo quan i m trong nư c, ch s giá hai nư c tăng 5% 7 ơn gi n hóa PPP Khi chênh l ch LP hai qgia không áng k , PPP có th ư c ơn gi n hóa thành ef ≈ I h _ I f Gi s IU.S. = 9%, IU.K. = 5%. Khi ó theo PPP thì e£ ≈ 4%. sau 1 năm, HH Anh s có giá tăng 5+4=9% i v i dân M ; và HH M s có giá tăng 9-4=5% i v i dân Anh sau 1 năm (do l m phát) 8 Phân tích PPP dùng hình nh Chênh l ch l m phát (%) LP trong nư c – LP nư c ngòai 4 ư ng PPP 2 -3 -1 1 3 % ∆ trong t giá giao ngay -2 -4 Phân tích PPP dùng hình nh Chênh l ch l m phát (%) LP trong nư c – LP nư c ngòai 4 ư ng PPP Tăng s c mua hàng hóa nư c ngoài 2 -3 -1 1 3 % ∆ trong t giá giao ngay Gi m s c mua HH -2 nư c ngoài -4 10 Ki m ch ng h c thuy t PPP Ki m ch ng hình nh (Conceptual Test) V th các i m xác nh b i chênh l ch l m phát và t l thay i t giá gi a hai ho c nhi u qu c gia trên bi u N u các i m l ch áng k so v i ư ng PPP theo các th i i m khác nhau thì PPP không t n t i 11 Ki m ch ng h c thuy t PPP Ki m ch ng th ng kê (Statistical Test) Dùng phân tích h i qui t giá và chênh l ch l m phát trong quá kh : ef = a0 + a1 { (1+Ih)/(1+If) -1} + µ Ki m ch ng t-test i v i a0 và a1 ( ư c gi thi t là b ng các giá tr 0 và 1) 12 Tìm hi u T l l m phát ư c o b ng ch s giá hàng tiêu dùng (Consumer Price Index - CPI), thư ng ư c c c th ng kê công b . 13 Tìm hi u Thay i l m phát cũng có th ư c thu th p t b cơ s d li u c a IMF’s World Economic Outlook t i: http://www.imf.org/external/pubs /ft/weo/2001/02/data/index.htm, T giá h i oái l ch s có th l y t http://pacific.commerce.ubc.ca/xr/ . 14 Ki m ch ng h c thuy t PPP Các nghiên c u ki m ch ng (empirical test) ch ra r ng quan h gi a chênh l ch l m phát và t giá không hoàn h o như PPP trong dài h n 15 K t qu ki m ch ng PPP i v i m t s ti n t D a trên d ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính tiền tệ: Chương 6 - TS. Nguyễn Thu Hiền Các i u ki n ngang giá qu c t và D báo t giá Môn Tài chính công ty qu c t TS. Nguy n Thu Hi n N i dung chương Qui lu t ngang giá s c mua (PPP) nh hư ng Fisher qu c t (IFE) 1 Các i u ki n cân b ng qu c t Gi i thích các h c thuy t v cân b ng s c mua (purchasing power parity - PPP), nh hư ng Fisher qu c t (International Fisher effect - IFE) Ý nghĩa các h c thuy t i v i bi n ng c a TG So sánh PPP, IFE và h c thuy t cân b ng lãi su t (interest rate parity - IRP). 2 Cân b ng s c mua Purchasing Power Parity (PPP) Khi l m phát m t qu c gia tăng lên tương i so v i qu c gia khác, gi m XK và tăng NK làm gi m giá ng b n t Qui lu t Cân b ng s c mua nh lư ng m i quan h gi a l m phát và t giá 3 Gi i thích PPP PPP tuy t i (absolute form of PPP) -(“qui lu t m t giá” - law of one price): cùng m t lo i hàng hóa ư c bán các qgia khác nhau ph i ư c nh giá ngang nhau theo cùng m t lo i ti n t PPP tương i (relative form of PPP): ư c i u ch nh cho các i u ki n khi m khuy t c a th trư ng như phí v n chuy n, thu , h n ng ch. Phát bi u: m c thay i giá gi a hai qgia ph i b ng nhau 4 Gi i thích PPP Gi s LP M > LP Anh ⇒ M ↑ NK t Anh, và M ↓ XK sang Anh, vì v y £ lên giá. D ch chuy n trong tiêu dùng và tăng giá £ s ti p di n cho n khi t i M , giáHH Anh ≥ giáHH M , & t i Anh, giáHH M ≤ giáHH Anh. 5 Phát tri n PPP Gi s ch s giá trong nư c (Ph) = ch s giá nư c ngoài (Pf) th i i m u Khi có l m phát, t giá s i u ch nh duy trì PPP: Ta có cân b ng sau ây sau m t năm: Pf (1 + If ) (1 + ef ) = Ph (1 + Ih ) Trong óIh = T l LP trong nư c trong 1 năm If = T l LP nư c ngoài trong 1 năm ef = % ∆ =% thay i giá tr ngo i t 6 Phát tri n PPP Vì Ph = Pf , suy ra ef là: ef = (1 + Ih ) – 1 (1 + If ) ⇒ N u Ih > If , ef > 0 (ngo i t tăng giá) If Ih < If , ef < 0 (ngo i t gi m giá) N u Ih = 5% & If = 3%, ef = 1.05/1.03 – 1 = 1.94% ⇒ Theo quan i m trong nư c, ch s giá hai nư c tăng 5% 7 ơn gi n hóa PPP Khi chênh l ch LP hai qgia không áng k , PPP có th ư c ơn gi n hóa thành ef ≈ I h _ I f Gi s IU.S. = 9%, IU.K. = 5%. Khi ó theo PPP thì e£ ≈ 4%. sau 1 năm, HH Anh s có giá tăng 5+4=9% i v i dân M ; và HH M s có giá tăng 9-4=5% i v i dân Anh sau 1 năm (do l m phát) 8 Phân tích PPP dùng hình nh Chênh l ch l m phát (%) LP trong nư c – LP nư c ngòai 4 ư ng PPP 2 -3 -1 1 3 % ∆ trong t giá giao ngay -2 -4 Phân tích PPP dùng hình nh Chênh l ch l m phát (%) LP trong nư c – LP nư c ngòai 4 ư ng PPP Tăng s c mua hàng hóa nư c ngoài 2 -3 -1 1 3 % ∆ trong t giá giao ngay Gi m s c mua HH -2 nư c ngoài -4 10 Ki m ch ng h c thuy t PPP Ki m ch ng hình nh (Conceptual Test) V th các i m xác nh b i chênh l ch l m phát và t l thay i t giá gi a hai ho c nhi u qu c gia trên bi u N u các i m l ch áng k so v i ư ng PPP theo các th i i m khác nhau thì PPP không t n t i 11 Ki m ch ng h c thuy t PPP Ki m ch ng th ng kê (Statistical Test) Dùng phân tích h i qui t giá và chênh l ch l m phát trong quá kh : ef = a0 + a1 { (1+Ih)/(1+If) -1} + µ Ki m ch ng t-test i v i a0 và a1 ( ư c gi thi t là b ng các giá tr 0 và 1) 12 Tìm hi u T l l m phát ư c o b ng ch s giá hàng tiêu dùng (Consumer Price Index - CPI), thư ng ư c c c th ng kê công b . 13 Tìm hi u Thay i l m phát cũng có th ư c thu th p t b cơ s d li u c a IMF’s World Economic Outlook t i: http://www.imf.org/external/pubs /ft/weo/2001/02/data/index.htm, T giá h i oái l ch s có th l y t http://pacific.commerce.ubc.ca/xr/ . 14 Ki m ch ng h c thuy t PPP Các nghiên c u ki m ch ng (empirical test) ch ra r ng quan h gi a chênh l ch l m phát và t giá không hoàn h o như PPP trong dài h n 15 K t qu ki m ch ng PPP i v i m t s ti n t D a trên d ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điều kiện ngang giá quốc tế Cân bằng sức mua Ngang gái sức mua Tài chính quốc tế Nghiệp vụ tài chính quốc tế Kinh doanh tỷ giáTài liệu liên quan:
-
16 trang 190 0 0
-
Các bài tập và giải pháp Tài chính quốc tế ứng dụng Excel: Phần 2
197 trang 161 0 0 -
18 trang 130 0 0
-
Giáo trình Tài chính quốc tế (Tái bản lần 2 có sửa chữa và bổ sung): Phần 2
220 trang 98 0 0 -
Tiểu luận: Khủng hoảng tiền tệ Mexico và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam
37 trang 92 0 0 -
19 trang 86 0 0
-
53 trang 84 0 0
-
Giáo trình Lý thuyết tài chính tiền tệ: Phần 2 - NXB ĐH Kinh tế quốc dân
277 trang 61 0 0 -
Giáo trình Tài chính quốc tế (Tái bản lần 2 có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
220 trang 60 0 0 -
130 câu hỏi trắc nghiệm Tài chính quốc tế (có đáp án)
23 trang 59 0 0