Danh mục

Bài giảng: Thai ngoài tử cung (BS. Ngũ Quốc Vĩ)

Số trang: 39      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.64 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (39 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

PID: tăng 6 lần nguy cơ TNTC, Chlamydia có trong 7- 30% cases tube preg. IUD: tăng 6- 10 lần nguy cơ TNTC (progesteron IUD:1,9%/năm-copper IUD: 0,5%/năm) Thời gian SD và tiền sử có SD IUD không tăng nguy cơ TNTC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Thai ngoài tử cung (BS. Ngũ Quốc Vĩ) THAI NGOAI TƯ CUNG ̀ ̉ BS Ngũ Quốc Vĩ NGUYÊN NHÂN  PID:  tăng  6  lần  nguy  cơ  TNTC,  Chlamydia  có  trong  7­  30%  cases  tube  preg.  IUD:  tăng  6­  10  lần  nguy  cơ  TNTC  (progesteron  IUD:1,9%/năm­copper  IUD: 0,5%/năm)  Thời  gian  SD  và  tiền  sử  có  SD  IUD  không tăng nguy cơ TNTC NGUYÊN NHÂN  Progesteron  (uống/cấy)  và  màng  ngăn  làm giảm nguy cơ TNTC  → Nguy cơ TNTC màng ngăn NGUYÊN NHÂN  PT tái tạo vòi trứng, loa vòi, nối ống dẫn  trứng,  gỡ  dính  quanh  vòi/buồng  trứng:  tăng nguy cơ 4­ 5 lần  Sau  cắt  buồng  trứng  (do  sẹo  trên  vòi  trứng), sau PT VRT vỡ mủ  Phá thai: tăng nguy cơ 2­ 4 lần, nếu phá  thai  bất  hợp  pháp  có  thể  tăng  nguy  cơ  10 lần NGUYÊN NHÂN  Các pp hỗ trợ sinh sản: làm tăng 2,6 lần  nguy cơ. 2­ 8% IVF có TNTC; 1,1­ 4,6%  CC và HMG có TNTC  Dị  dạng  vòi  trứng:  dài,  túi  thừa,  thiểu  sản: tăng nguy cơ (# 11%)  LNMTC, u xơ TC: tăng nguy cơ  Diethylstilbestrol: tăng nguy cơ 2 lần NGUYÊN NHÂN  Hút thuốc: 20 điếu/ngày tăng nguy cơ  2,5 lần và 1,3 lần với 10 điếu/ngày  RL  nhu động vòi trứng do tác động của  estrogen và progesteron VỊ TRÍ TIẾN TRIỂN CHẨN ĐOÁN 1. Cơ năng  Trễ kinh  Đau bụng   Ra huyết  Tiểu khó, bón, mót rặn  Bán tắc ruột, cử động thai CHẨN ĐOÁN 2. Thực thể:  CTC mềm, tím như khi có thai  TC hơi to hơn bình thường  Khối cạnh tử cung  Choáng  Bụng có phản ứng phúc mạc, chướng, gõ  đục THAI TRONG Ổ BỤNG CHẨN ĐOÁN  TC “bơi” trong nước, rất đau  Túi cùng sau đầy, chạm đau chói →  chọc dò ra máu đỏ loãng không đông CHỌC DÒ TÚI CÙNG SAU CHẨN ĐOÁN  Khối cạnh TC dính với TC, khó XĐ  Chọc dò có máu đen loãng + máu cục  Khối thai dưới da bụng, thai máy  TC nhỏ tách biệt với khối thai CHẨN ĐOÁN  β HCG ⊕ 2000mUI/mL: Transvaginal US ⊕ 2500mUI/mL: Abdominal US CHẨN ĐOÁN  HCG tăng SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN THAI TRONG Ổ BỤNG

Tài liệu được xem nhiều: