Bài giảng Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE – Vũ Nguyệt Minh
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 520.73 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE – Vũ Nguyệt Minh" trình bày các chỉ số đánh giá bệnh nhân SLE; đánh giá mức độ hoạt động bệnh; so sánh các thang điểm; thang điểm BILAG; đánh giá toàn trạng; các lý do để lựa chọn điều trị theo BILAG...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE – Vũ Nguyệt Minh Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE BSNT Vũ Nguyệt Minh Bạn đang trực buồng... 1 bệnh nhân vào viện... Việc cần làm... Phân loại mức độ nặng nhẹ của bệnh nhân để có thái độ điều trị đúng đắn ngay tại thời điểm nhập viện Tiên lượng bệnh nhân ngay tại thời điểm nhập viện để có chiến lược điều trị lâu dài Các chỉ số đánh giá bệnh nhân SLE Mức độ hoạt động bệnh: mức độ nặng VD: đợt cấp, đáp ứng điều trị... Mức độ tổn thương: tổn thương không hồi phục VD: nhồi máu não, sẹo rụng tóc, đái tháo đường Chất lượng cuộc sống: tinh thần và thể chất VD: Trong 4 tuần qua, vấn đề về thể chất hoặc cảm xúc của bạn có gây trở ngại cho bạn trong hoạt động xã hội của bạn với gia đình, bạn bè, hàng xóm hay không? (không, ít, vừa, nhiều, rất nhiều) Câu hỏi: Đánh giá mức độ nặng của bệnh nhân có nhiều biểu hiện lâm sàng như thế nào??? Đánh giá mức độ hoạt động bệnh 60 công cụ BILAG - Britist Isles Lupus Assessment Group Index – 1988 – Hội Da liễu Anh SLAM - The Systemic Lupus Activity Measure – 1989 LAI - The Lupus Activity Index – John Hopkins SLEDAI - The Systemic Lupus Erythematosus Disease Activity Index – 1993 – Trường Toronto ECLAM - The European Consensus Lupus Activity Measure - 1992 So sánh các thang điểm Tên Thời gian Đặc điểm Chú ý BILAG 1 tháng Phân độ A – E của 8 hệ cơ Điều trị quan – 84 tiêu chuẩn SLAM 1 tháng Nhẹ - vừa – nặng, 84 điểm, Chủ quan 24 LS = 7 CLS LAI 14 ngày 5 phần, điểm từ 0 – 3, có Đánh giá toàn antiDNA và bổ thể thể của BS SLEDAI 10 ngày 24 thông tin, 105 điểm, có Ít nhạy bổ thể ECLAM 1 tháng 9 LS + 3 CLS, có bổ thể, Hồi cứu 10 điểm So sánh các thang điểm Nhạy cảm với các thay đổi: BILAG và ECLAM nhạy – SLEDAI ít nhạy Đợt cấp: SLEDAI tăng 3đ Đáp ứng điều trị: thử nghiệm lâm sàng – BILAG giảm 7, SLEDAI giảm 6 Chỉ số toàn diện hay nhận định riêng rẽ từng cơ quan: BILAG Yếu tố chủ quan (PGA): tránh sai số hệ thống Thời gian đánh giá: ngắn – thuận lợi cho điều tra Mục đích nghiên cứu: thử nghiệm lâm sàng, hồi cứu Thang điểm BILAG BILAG: 0 – 72 điểm 84 biểu hiện của 8 hệ cơ quan 1. Toàn trạng: 5 4. Cơ xương khớp: 9 7. Thận: 11 2. Da niêm mạc: 18 5. Thần kinh: 15 8. Huyết học: 8 3. Viêm mạch: 7 6. Tim mạch-hô hấp: 12 5 mức độ theo từng hệ cơ quan giúp quyết định điều trị A = 9đ (Action - hoạt động): nặng, tăng liều prednisone B = 3đ (Beware - thận trọng): nặng vừa, duy trì liều thấp prednisone C = 1đ (Contentment - thoải mái): bệnh nhẹ, điều trị KSRTH D = 0đ (Discount - giảm mức độ): không có biểu hiện gì, giữ nguyên E = 0đ: chưa bao giờ có biểu hiện gì Đánh giá toàn trạng 1. Sốt >37,50C A = 9đ: Sốt + 2 tiêu chuẩn khác 2. Sút cân không cố ý >5% B = 3đ: trong 1 tháng Sốt hoặc 2 tiêu chuẩn khác 3. Hạch to >1 cm/ lách to C = 1đ: Bất kì tiêu chuẩn nào 4. Mệt/ khó chịu/ ngủ lịm D = 0đ: Có tiền sử 5. Chán ăn/ buồn nôn/ nôn E = 0đ: Không bao giờ gặp Đánh giá da niêm mạc 6. Ban,sẩn đỏ - nặng, hoạt tính 15. Loét niêm mạc nhỏ 7. Ban, sẩn đỏ - trung bình 16. Ban đỏ cánh bướm 8. Dạng đĩa hoạt tính - phổ biến, lan tràn 17. Nốt dưới da 9. Dạng đĩa hoạt tính - khu trú, lupus profundus 18. Tổn thương cước 10. Rụng tóc nặng, hoạt tính 19. Dát đỏ quanh móng 11. Rụng tóc - trung bình 20. Phù ngón tay 12. Viêm mô mỡ dưới da - nặng 21. Xơ cứng ngón tay 13. Phù mạch (thở rít, tổn thương lưỡi, môi) 22. Lắng đọng calci 14. Loét niêm mạc rộng 23. Giãn mạch Đánh giá da niêm mạc A = 9đ: Một trong các triệu chứng : 6, 13, 14 B = 3đ: Một trong các triệu chứng: 7, 9, 10, 12, 16, 17, 18 C = 1đ: Một trong các triệu chứng: 11, 15, 19, 20, 21, 22 D = 0đ: Có tiền sử E = 0đ: Không bao giờ có biểu hiện gì VD1: Nguyễn Thị M – 16 tuổi – VV: 9/10/2009 BILAG = 23 Toàn trạng: A = 9đ Cơ xương khớp: E = 0đ Thận: E = 0đ 1. Sốt 39,50C 39. CK = 108 (bình Chưa bao giờ có biểu 2. Sút cân thường) hiện gì 4. Mệt mỏi Da niêm mạc: A = 9đ Thần kinh: C = 1đ Huyết học: C = 1đ 6. Ban, sẩn đỏ nặng 38. Đau đầu từng cơn 80. Lym = 0,9 (VD2: Đào Thị Thanh L – 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE – Vũ Nguyệt Minh Thang điểm BILAG đánh giá mức độ nặng của SLE BSNT Vũ Nguyệt Minh Bạn đang trực buồng... 1 bệnh nhân vào viện... Việc cần làm... Phân loại mức độ nặng nhẹ của bệnh nhân để có thái độ điều trị đúng đắn ngay tại thời điểm nhập viện Tiên lượng bệnh nhân ngay tại thời điểm nhập viện để có chiến lược điều trị lâu dài Các chỉ số đánh giá bệnh nhân SLE Mức độ hoạt động bệnh: mức độ nặng VD: đợt cấp, đáp ứng điều trị... Mức độ tổn thương: tổn thương không hồi phục VD: nhồi máu não, sẹo rụng tóc, đái tháo đường Chất lượng cuộc sống: tinh thần và thể chất VD: Trong 4 tuần qua, vấn đề về thể chất hoặc cảm xúc của bạn có gây trở ngại cho bạn trong hoạt động xã hội của bạn với gia đình, bạn bè, hàng xóm hay không? (không, ít, vừa, nhiều, rất nhiều) Câu hỏi: Đánh giá mức độ nặng của bệnh nhân có nhiều biểu hiện lâm sàng như thế nào??? Đánh giá mức độ hoạt động bệnh 60 công cụ BILAG - Britist Isles Lupus Assessment Group Index – 1988 – Hội Da liễu Anh SLAM - The Systemic Lupus Activity Measure – 1989 LAI - The Lupus Activity Index – John Hopkins SLEDAI - The Systemic Lupus Erythematosus Disease Activity Index – 1993 – Trường Toronto ECLAM - The European Consensus Lupus Activity Measure - 1992 So sánh các thang điểm Tên Thời gian Đặc điểm Chú ý BILAG 1 tháng Phân độ A – E của 8 hệ cơ Điều trị quan – 84 tiêu chuẩn SLAM 1 tháng Nhẹ - vừa – nặng, 84 điểm, Chủ quan 24 LS = 7 CLS LAI 14 ngày 5 phần, điểm từ 0 – 3, có Đánh giá toàn antiDNA và bổ thể thể của BS SLEDAI 10 ngày 24 thông tin, 105 điểm, có Ít nhạy bổ thể ECLAM 1 tháng 9 LS + 3 CLS, có bổ thể, Hồi cứu 10 điểm So sánh các thang điểm Nhạy cảm với các thay đổi: BILAG và ECLAM nhạy – SLEDAI ít nhạy Đợt cấp: SLEDAI tăng 3đ Đáp ứng điều trị: thử nghiệm lâm sàng – BILAG giảm 7, SLEDAI giảm 6 Chỉ số toàn diện hay nhận định riêng rẽ từng cơ quan: BILAG Yếu tố chủ quan (PGA): tránh sai số hệ thống Thời gian đánh giá: ngắn – thuận lợi cho điều tra Mục đích nghiên cứu: thử nghiệm lâm sàng, hồi cứu Thang điểm BILAG BILAG: 0 – 72 điểm 84 biểu hiện của 8 hệ cơ quan 1. Toàn trạng: 5 4. Cơ xương khớp: 9 7. Thận: 11 2. Da niêm mạc: 18 5. Thần kinh: 15 8. Huyết học: 8 3. Viêm mạch: 7 6. Tim mạch-hô hấp: 12 5 mức độ theo từng hệ cơ quan giúp quyết định điều trị A = 9đ (Action - hoạt động): nặng, tăng liều prednisone B = 3đ (Beware - thận trọng): nặng vừa, duy trì liều thấp prednisone C = 1đ (Contentment - thoải mái): bệnh nhẹ, điều trị KSRTH D = 0đ (Discount - giảm mức độ): không có biểu hiện gì, giữ nguyên E = 0đ: chưa bao giờ có biểu hiện gì Đánh giá toàn trạng 1. Sốt >37,50C A = 9đ: Sốt + 2 tiêu chuẩn khác 2. Sút cân không cố ý >5% B = 3đ: trong 1 tháng Sốt hoặc 2 tiêu chuẩn khác 3. Hạch to >1 cm/ lách to C = 1đ: Bất kì tiêu chuẩn nào 4. Mệt/ khó chịu/ ngủ lịm D = 0đ: Có tiền sử 5. Chán ăn/ buồn nôn/ nôn E = 0đ: Không bao giờ gặp Đánh giá da niêm mạc 6. Ban,sẩn đỏ - nặng, hoạt tính 15. Loét niêm mạc nhỏ 7. Ban, sẩn đỏ - trung bình 16. Ban đỏ cánh bướm 8. Dạng đĩa hoạt tính - phổ biến, lan tràn 17. Nốt dưới da 9. Dạng đĩa hoạt tính - khu trú, lupus profundus 18. Tổn thương cước 10. Rụng tóc nặng, hoạt tính 19. Dát đỏ quanh móng 11. Rụng tóc - trung bình 20. Phù ngón tay 12. Viêm mô mỡ dưới da - nặng 21. Xơ cứng ngón tay 13. Phù mạch (thở rít, tổn thương lưỡi, môi) 22. Lắng đọng calci 14. Loét niêm mạc rộng 23. Giãn mạch Đánh giá da niêm mạc A = 9đ: Một trong các triệu chứng : 6, 13, 14 B = 3đ: Một trong các triệu chứng: 7, 9, 10, 12, 16, 17, 18 C = 1đ: Một trong các triệu chứng: 11, 15, 19, 20, 21, 22 D = 0đ: Có tiền sử E = 0đ: Không bao giờ có biểu hiện gì VD1: Nguyễn Thị M – 16 tuổi – VV: 9/10/2009 BILAG = 23 Toàn trạng: A = 9đ Cơ xương khớp: E = 0đ Thận: E = 0đ 1. Sốt 39,50C 39. CK = 108 (bình Chưa bao giờ có biểu 2. Sút cân thường) hiện gì 4. Mệt mỏi Da niêm mạc: A = 9đ Thần kinh: C = 1đ Huyết học: C = 1đ 6. Ban, sẩn đỏ nặng 38. Đau đầu từng cơn 80. Lym = 0,9 (VD2: Đào Thị Thanh L – 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thang điểm BILAG Thang điểm BILAG Đánh giá mức độ nặng của SLE Nhồi máu não Đái tháo đườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 227 0 0 -
Báo cáo Hội chứng tim thận – mối liên hệ 2 chiều
34 trang 194 0 0 -
7 trang 156 0 0
-
Giá trị của khoảng trống anion trong tiên lượng tử vong ở bệnh nhân nặng
6 trang 134 0 0 -
40 trang 98 0 0
-
5 trang 94 0 0
-
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 87 0 0 -
17 trang 57 0 0
-
8 trang 40 0 0
-
Cẩm nang chăm sóc người bệnh đột quỵ: Phần 2
33 trang 38 0 0