Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 4: Thống kê tài sản cố định của doanh nghiệp
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê doanh nghiệp - Chương 4: Thống kê tài sản cố định của doanh nghiệp CHƯƠNG IV • THỐNG KÊ TÀI SẢN • CỐ ĐỊNH CỦA DN TSCĐ? 4.1- Ý nghĩa và nhiệm vụ của T/kê TSCĐ *Khái niệm TSCĐ là những tư liệu LĐ (có tính vật chất và không có hình thái vật chất - vô hình), có giá trị lớn và được SD lâu dài trong quá trình SX- KD. Đặc điểm TSCĐ TSCĐ Tham gia nhiều lần vào chu kỳ SXKD và giá trị TSCĐ được phân bổ dần vào chi phí SX của DN. *Theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 Một tài sản được coi là TSCĐ nếu thỏa mãn 4 điều kiện sau: - Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc SD TSCĐ đó. - Nguyên giá tài sản phải được xác định 1 cách đáng tin cậy - Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm - Có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên 4.1.1- Ý nghĩa thống kê TSCĐ - Giúp cho DN xác định được mức độ trang bị TSCĐ theo nhu cầu SX-KD và theo qui mô số lượng LĐ. - DN nắm được thực trạng năng lực SX, tình hình trang bị kỹ thuật SX của DN. - Tình hình SD và hiệu quả SD TSCĐ để có kế hoạch đầu tư hợp lý. 4.1.2- Nhiệm vụ thống kê TSCĐ - Tính các chỉ tiêu T/kê khối lượng, kết cấu, hiện trạng TSCĐ. - T/kê tình hình biến động, tình hình trang bị TSCĐ cho người LĐ. - T/kê đánh giá phân tích tình hình SD và hiệu quả SD TSCĐ, qua đó đề ra biện pháp SD có hiệu quả hơn TSCĐ. • Phân loại TSCĐ TSCĐ? 4.2- Phân loại TSCĐ 4.2.1- Căn cứ theo hình thái biểu hiện, TSCĐ của DN được phân thành: - TSCĐ hữu hình - TSCĐ vô hình a. TSCĐ hữu hình: Là những tài sản có hình thái vật chất cụ thể, tham gia vào nhiều chu kỳ KD nhưng giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu Thí dụ • - Đất đai • - Nhà cửa và vật kiến trúc • - Máy móc thiết bị • - Phương tiện vận tải • - Vườn cây lâu năm, súc vật cơ bản. • - TSCĐ hữu hình khác: tác phẩm nghệ thuật, sách chuyên môn kỹ thuật Phân loại TSCĐ, căn cứ vào tính chất (tt) b. TSCĐ vô hình: Là những tài sản không có hình thái vật chất cụ thể, nhưng xác định được giá trị và do DN nắm giữ, SD trong SX-KD, cung cấp d/vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê. Thí dụ • - Quyền SD đất, • - Nhãn hiệu hàng hóa, • - Quyền phát hành, bản quyền, bằng • sáng chế, • - Công thức pha chế, • - Phần mềâm máy tính, • - Nhận chuyển giao công nghệ,… Phân loại TSCĐ (tt) 4.2.2- Căn cứ vào quyền sở hữu, TSCĐ của DN phân thành: - TSCĐ tự có: TSCĐ được mua sắm, xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách cấp, nguồn vốn vay, nguồn vốn tự bổ sung,.. TSCĐ được biếu, tặng thuộc quyền sở hữu cua DN - TSCĐ đi thuê Thuê hoạt động Thuê tài chính Phân loại TSCĐ (tt) 4.2.3- Căn cứ vào trạng thái, TSCĐ của DN gồm: • - TSCĐ đang hoạt động • - TSCĐ ngừng hoạt động • - TSCĐ dự trữ 4.3- T/kê số lượng, kết cấu, hiện trạng TSCĐ Chæ tieâu T/keâ soá löôïng TSCÑ •TSCĐ hiện có TSCĐ bình quân •cuối kỳ trong kỳ T/kê số lượng TSCĐ (tt) (1) TSCĐ hiện có cuối kỳ •Dựa vào tài liệu kiểm kê •trực tiếp vào •2 phương pháp: cuối kỳ •Dựa vào tài liệu T/kê về •*Ý nghĩa? sự biến động TSCĐ • DN biết qui mô TSCĐ cho đến • cuối kỳ b/cáo để có kế hoạch • mua mới hoặc đi thuê TSCĐ. T/kê TSCĐ hiện có cuối kỳ (tt) •Dựa vào tài liệu • T/kê về sự biến • Theo nguyên tắc cân đối: •động TSCĐ TSCĐ TSCĐ TSCĐ TSCĐ hiện có = có đầu + tăng - giảm cuối kỳ kỳ trong kỳ trong kỳ Bài tập • Đầu kỳ giá trị TSCĐ của DN là 20 tỷ đồng. Trong kỳ đã thanh lý một số TSCĐ có nguyên giá 2 tỷ, bán ra bên ngoài một TSCĐ không cần SD có nguyên giá 1tỷ, đồng thời mua thêm 1TSCĐ có nguyên giá 6 tỷ, cơ quan chủ quản cấp trên điều về cho DN 1 số TSCĐ có nguyên giá 5 tỷ. Yêu cầu: a. Tính giá trị TSCĐ cuối kỳ? b. Tính giá trị TSCĐ bình quân trong kỳ c. Tính hệ số tăng (giảm) TSCĐ T/kê TSCĐ hiện có cuối kỳ (tt) (2) TSCĐ bình quân trong kỳ TSCĐ có Đkỳ + TSCĐ có Ckỳ Nếu trong kỳ báo cáo TSCĐ ít biến động •2 t i i Giá trị TSCĐ BQ Giá trị TSCĐ có trong từng thời điểm t i ti K/cách t/gian có TSCĐ tương ứng Nếu trong kỳ báo cáo TSCĐ biến động nhiều
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thống kê doanh nghiệp Bài giảng Thống kê doanh nghiệp Thống kê tài sản cố định Tài sản cố định Kết cấu tài sản cố định Phân loại tài sản cố địnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
Mẫu Biên bản thanh lý tài sản cố định
1 trang 145 0 0 -
112 trang 105 0 0
-
Ứng dụng excel trong giải quyết các bài toán kinh tế: Phần 2 - Trịnh Hoài Sơn
89 trang 84 0 0 -
Hạch toán khấu hao tài sản cố định
1 trang 78 0 0 -
Khoá luận tốt nghiệp: Kế toán tài sản cố định
73 trang 78 0 0 -
Chế độ kế toán BHXH Việt Nam_Giải thích nội dung, kết cấu Tài khoản lọai 2
33 trang 78 0 0 -
Tiểu luận: Khấu hao tài sản cố định và hạch toán khấu hao tài sản cố định
30 trang 74 0 0 -
31 trang 71 0 0
-
Mẫu Văn bản đăng ký phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
1 trang 64 0 0 -
Mẫu Đơn đề nghị thanh lý tài sản cố định
2 trang 58 0 0 -
Mẫu Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định
2 trang 54 0 0 -
104 trang 48 1 0
-
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 1: Chương 3 - ĐH Tôn Đức Thắng
47 trang 43 1 0 -
Luận văn: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY GẠCH ỐP LÁT HÀ NỘI
62 trang 40 1 0 -
Đề cương học phần Thống kê doanh nghiệp
27 trang 39 0 0 -
204 trang 39 0 0
-
32 trang 38 0 0
-
97 trang 37 0 0
-
Đề án Khấu hao tài sản cố định theo chế độ tài chính hiện nay
31 trang 37 0 0