Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 6: Bảng cân đối liên ngành
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 647.02 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 6: Bảng cân đối liên ngành cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái niệm; Nguyên tắc lập; Phân loại; Cấu trúc và nội dung bảng; Tác dụng; Hướng phân tích. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 6: Bảng cân đối liên ngànhHỌC PHẦN THỐNG KÊ KINH TẾ BÀI 6BẢNG CÂN ĐỐI LIÊN NGÀNH 92 Nội dung• Khái niệm• Nguyên tắc lập• Phân loại• Cấu trúc và nội dung bảng• Tác dụng• Hướng phân tích 93 Khái niệmBảng cân đối liên ngành (bảng vào ra, bảng Input –Output, bảng I/O) là trung tâm của SNA, cung cấplược đồ phân tích chi tiết và tổng hợp quá trình sảnxuất, phân phối và sử dụng hàng hóa và dịch vụ theomột số lớn ngành kinh tế hoặc ngành sản phẩm. 94 Nguyên tắc lập• Theo lãnh thổ kinh tế• Theo thời kỳ (1năm)• Theo giá thị trường• Theo ngành kinh tế (hoặc ngành sản phẩm)• Đảm bảo tính cân đối và tính hệ thống 95 Phân loại• Theo đơn vị tính: hiện vật và giá trị• Theo giá tính: giá cơ bản và giá sản xuất• Theo tính chất: bảng I/O tĩnh và động 96 Cấu trúc và nội dung bảng Ngành Sử dụng cho sản xuất Sử dụng cuối cùng Tổng giá kinh tế (j) (chi phí trung gian) trị sản Tổng xuấtNgành Tiêu dùng Tích luỹ Xuất Nhập 1 2 3 … n (GO)sản phẩm (i) cuối cùng tài sản khẩu khẩu 1 2 3 I II … nCộng CPTG (IC)Giá trị tăng thêm(VA)- TNI NLĐ- Thuế SX III- Thặng dư- Kh.hao TSCĐTổng giá trị sảnxuất (GO) 97 Cấu trúc và nội dung bảng• Ô I phản ánh chi phí trung gian (hay TDTG) cho sản xuất phân theo ngành• Ô II phản ánh từng loại sản phẩm sử dụng cho nhu cầu cuối cùng: Tiêu dùng cuối cùng,Tiết kiệm, Xuất nhập khẩu• Ô III phản ánh các yếu tố của VA Theo hàng (ô I, ô II) phản ánh kết cấu sử dụng nguồn theo từng ngành sản phẩm Theo cột (ô I, ô III) phản ánh kết cấu giá trị của GO theo từng ngành sản xuất. 98 Tác dụng• Xác định quy mô và cơ cấu của các chỉ tiêu chủ yếu như: GO, VA, IC, TDCC, TL, XNK• Xác định các cân đối lớn của nền kinh tế• Xác định hệ số kỹ thuật của sản xuất• Phân tích mô hình kinh tế vĩ mô• Dự báo sự phát triển và tăng trưởng kinh tế 99 Ma trận hệ số chi phí trực tiếp A = (aij)Trong đó: aij = ICij / GojÝ nghĩa: Tỷ trọng giá trị sản phẩm ngành i chiếm tronggiá trị sản xuất của ngành kinh tế jhay: Để tạo ra 1 đơn vị giá trị sản xuất ngành j cần baonhiêu giá trị sản phẩm ngành i 100 Hướng phân tích bảng I/O• Xác định quy mô, cơ cấu các chỉ tiêu• Xác định các cân đối (tỷ lệ) lớn của nền kinh tế• Xác định hệ số kỹ thuật của sản xuất• Phân tích mô hình kinh tế vĩ mô GDP = C + G + I + E – M• Dự báo sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế• Cung cấp số liệu để lập và kiểm tra các tài khoản khác 101
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê kinh tế - Chương 6: Bảng cân đối liên ngànhHỌC PHẦN THỐNG KÊ KINH TẾ BÀI 6BẢNG CÂN ĐỐI LIÊN NGÀNH 92 Nội dung• Khái niệm• Nguyên tắc lập• Phân loại• Cấu trúc và nội dung bảng• Tác dụng• Hướng phân tích 93 Khái niệmBảng cân đối liên ngành (bảng vào ra, bảng Input –Output, bảng I/O) là trung tâm của SNA, cung cấplược đồ phân tích chi tiết và tổng hợp quá trình sảnxuất, phân phối và sử dụng hàng hóa và dịch vụ theomột số lớn ngành kinh tế hoặc ngành sản phẩm. 94 Nguyên tắc lập• Theo lãnh thổ kinh tế• Theo thời kỳ (1năm)• Theo giá thị trường• Theo ngành kinh tế (hoặc ngành sản phẩm)• Đảm bảo tính cân đối và tính hệ thống 95 Phân loại• Theo đơn vị tính: hiện vật và giá trị• Theo giá tính: giá cơ bản và giá sản xuất• Theo tính chất: bảng I/O tĩnh và động 96 Cấu trúc và nội dung bảng Ngành Sử dụng cho sản xuất Sử dụng cuối cùng Tổng giá kinh tế (j) (chi phí trung gian) trị sản Tổng xuấtNgành Tiêu dùng Tích luỹ Xuất Nhập 1 2 3 … n (GO)sản phẩm (i) cuối cùng tài sản khẩu khẩu 1 2 3 I II … nCộng CPTG (IC)Giá trị tăng thêm(VA)- TNI NLĐ- Thuế SX III- Thặng dư- Kh.hao TSCĐTổng giá trị sảnxuất (GO) 97 Cấu trúc và nội dung bảng• Ô I phản ánh chi phí trung gian (hay TDTG) cho sản xuất phân theo ngành• Ô II phản ánh từng loại sản phẩm sử dụng cho nhu cầu cuối cùng: Tiêu dùng cuối cùng,Tiết kiệm, Xuất nhập khẩu• Ô III phản ánh các yếu tố của VA Theo hàng (ô I, ô II) phản ánh kết cấu sử dụng nguồn theo từng ngành sản phẩm Theo cột (ô I, ô III) phản ánh kết cấu giá trị của GO theo từng ngành sản xuất. 98 Tác dụng• Xác định quy mô và cơ cấu của các chỉ tiêu chủ yếu như: GO, VA, IC, TDCC, TL, XNK• Xác định các cân đối lớn của nền kinh tế• Xác định hệ số kỹ thuật của sản xuất• Phân tích mô hình kinh tế vĩ mô• Dự báo sự phát triển và tăng trưởng kinh tế 99 Ma trận hệ số chi phí trực tiếp A = (aij)Trong đó: aij = ICij / GojÝ nghĩa: Tỷ trọng giá trị sản phẩm ngành i chiếm tronggiá trị sản xuất của ngành kinh tế jhay: Để tạo ra 1 đơn vị giá trị sản xuất ngành j cần baonhiêu giá trị sản phẩm ngành i 100 Hướng phân tích bảng I/O• Xác định quy mô, cơ cấu các chỉ tiêu• Xác định các cân đối (tỷ lệ) lớn của nền kinh tế• Xác định hệ số kỹ thuật của sản xuất• Phân tích mô hình kinh tế vĩ mô GDP = C + G + I + E – M• Dự báo sự phát triển và tăng trưởng của nền kinh tế• Cung cấp số liệu để lập và kiểm tra các tài khoản khác 101
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Thống kê kinh tế Thống kê kinh tế Bảng cân đối liên ngành Ma trận hệ số chi phí trực tiếp Mô hình kinh tế vĩ môGợi ý tài liệu liên quan:
-
21 trang 159 0 0
-
42 trang 99 0 0
-
93 trang 97 0 0
-
40 trang 84 0 0
-
TIỂU LUẬN: Giới thiệu về tập đoàn kiểm toán quốc tế Deloitte Touche Tohmatsu
21 trang 79 0 0 -
48 trang 74 0 0
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu thống kê nhà ở xã hội tại Việt Nam
173 trang 65 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê kinh tế: Chương 3 - TS. Hồ Ngọc Ninh
20 trang 37 0 0 -
92 trang 36 0 0
-
24 trang 34 0 0