Danh mục

Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh: Chương 6 - ThS. Trần Tuấn Anh

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 305.90 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 6 trình bày về phân phối xác suất liên tục. Mục tiêu của chương nhằm giúp người học: Phân biệt sự khác biệt giữa biến ngẫu nhiên liên tục và biến ngẫu nhiên rời rạc; nắm và sử dụng được các tính toán cơ bản trên phân phối đều, phân phối chuẩn và phân phối chuẩn chuẩn tắc; biết cách chọn phân phối phù hợp và ứng dụng để tính toán trong từng trường hợp;... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh: Chương 6 - ThS. Trần Tuấn Anh 8/26/11 Nội dung chính Phân phối xác suất liên tục • Phân biệt sự khác biệt giữa biến ngẫu nhiên liên tục và biến ngẫu nhiên rời rạc. • Nắm và sử dụng được các tính toán cơ bản trên phân phối đều, phân phối chuẩn và phân phối chuẩn chuẩn tắc. • Biết cách chọn phân phối phù hợp và ứng dụng để tính Chương 6 toán trong từng trường hợp. • Biết cách dùng phân phối chuẩn để xấp xỉ các phân phối nhị thức và phân phối Poisson. Thống kê ứng dụng trong kinh doanh Trần Tuấn Anh 2 Phân phối xác suất liên tục PPXS liên tục – đặc điểm f(x) Đường Đặc điểm của phân phối xác suất liên tục cong xác suất f(x) Phân phối xác suất liên tục hay đường cong xác suất có 2 đặc điểm Miền biểu diễn sau: xác suất P (a≤x≤b) 1) f(x) ≥ 0 ∀x x 2) a b Xác suất của một giá trị nằm trong khoảng [a,b] là diện tích miền mặt Giá trị kỳ vọng của biến ngẫu Phương sai của biến ngẫu nhiên liên phẳng nằm dưới đường cong xác suất nhiên liên tục tục f(x) 3 4 1 8/26/11 Phân phối đều Thí dụ f(x) Công thức tính giá trị trung bình và độ Một quản lý của một trung tâm thương mại đang phân tích lệch chuẩn của phân phối đều số liệu thời gian chờ của khách hàng sử dụng thang máy Diện tích = 1 trong trung tâm thương mại. Số liệu điều tra 100 trường hợp khách hàng chờ được lập thành biểu đồ tần số. Biểu đồ cho thấy khách hàng chờ trong khoảng từ 0 đến 4 phút a b và tần số của thời gian chờ là gần như nhau. Giá trị x Tính giá trị trung bình và phương sai của thời gian chờ. Hàm mật độ xác suất của phân phối đều Tìm xác suất 1 khách hàng chờ tối thiểu 2,5 phút. khi a ≤ x ≤ b trong các trường hợp khác. 5 6 Phân phối chuẩn Đặc điểm của phân phối chuẩn f(x) Hàm mật độ xác suất của phân phối   Mỗi phân phối trong họ phân phối chuẩn được xác định σ chuẩn bởi 2 giá trị cơ bản là giá trị trung bình µ và độ lệch chuẩn σ.   Các giá trị trung bình, trung vị và mode trùng nhau và là trục đối xứn ...

Tài liệu được xem nhiều: