Bài giảng Thông khí nhân tạo không xâm nhập - BS. Bùi Văn Cường
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 679.97 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thông khí nhân tạo không xâm nhập do BS. Bùi Văn Cường biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về thông khí nhân tạo không xâm nhập, lựa chọn bệnh nhân, lựa chọn dụng cụ, cài đặt máy thở, chế độ S/T,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thông khí nhân tạo không xâm nhập - BS. Bùi Văn CườngTHÔNG KHÍ NHÂN TẠO KHÔNG XÂM NHẬP BS Bùi Văn Cường Khoa Hồi Sức Tích Cực – BV Bạch Mai Tổng Quan• Thành tựu nổi bật trong hồi sức hô hấp với hơn 20 năm phát triển• Giảm tỉ lệ đặt NKQ ở bệnh nhân suy hô hấp• Giảm tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy ở bệnh nhân suy hô hấp• Cải thiện tỉ lệ sống ở một số đối tượng chọn lọcLựa chọn bệnh nhân Lựa chọn bệnh nhânDEAN.R.H (2014). Essentialsof Mechanical VentilationLựa chọn bệnh nhân 1. Với đợt cấp COPD: NIV giúp cải thiện tỉ lệ tử vong 2. Với bn ổn định: 1. CPAP ở bn OSA và COPD giúp giảm tỉ lệ nhập viện và tử vong 2. NIV tại nhà giúp giảm nguy cơ nhập viện và tử vong với BN COPD có tăng CO2 dai dẳng. Lựa chọn bệnh nhân Chỉ Định Chống chỉ định1. Suy hô hâp: khó thở, sử dụng cơ hô 1. Mất khả năng bảo vệ đường thở hấp phụ 2. Không thể sử dụng Mask2. Thở nhanh: >25 nhịp/p 3. Bệnh nhân không hợp tác, kích thích3. Toan hô hấp: pH45 4. Mong muốn của bệnh nhân4. Chẩn đoán có đáp ứng tốt với NIVDEAN.R.H (2014). Essentialsof Mechanical VentilationLỰA CHỌN DỤNG CỤ LỰA CHỌN DỤNG CỤMask mũi – miệng Mask mũi Cannula mũi Mask toàn mặt Mask kết hợp Mũ thở NIVDụng cụ Ưu điểm Nhược điểm • Hạn chế sặc LỰA CHỌN DỤNG CỤ • Dò qua miệng • Dễ hút đờm, cho ăn, nói chuyện • Sức cản đường mũi lớn, ↓ hiệu quả khi có tắc nghẽn mũi • ↓ cảm giác bị giam cầm • Kích ứng mũi, viêm mũi, khô miệng • ↓ khoảng chết • dễ chịu • Dễ cố định, điều chỉnh • Giống Mask mũi • ↓ tổn thương da • ↑ khoảng chết • Kiểm soát dò miệng • Cảm giác bị giam cầm • ↑ hiệu quả ở bn thở miệng • Nguy cơ sặc, khó cho ăn, hút đờm, nói chuyện • Nguy cơ ngạt nếu máy trục trặc Mask mũi – miệng Mask mũi Cannula mũi • Loại trừ dò miệng • Nguy cơ sặc, khó cho ăn, hút đờm, nói chuyện • ↓ tổn thương da • Nguy cơ ngạt nếu máy trục trặc • ↑ khoảng chết • Dễ cố định, điều chỉnh • Khô mắt • ↓ tổn thương da • Không thể sử dụng khí dung • Hít lại • Dễ cố định, điều chỉnh • Mất đồng thì • ↓ tổn thương da • Tiếng ồn lớn Mask toàn mặt Mask kết hợp • Không thểMũsử thở dụngNIV khí dung-CPAP-BiPAP (S/T)-PCV-AVAPS (average volume-assuredpressure support) mode (optional) CÀI ĐẶT MÁY THỞChế độ CPAP: chế độ thở áp lực dương liên tục CPAP: áp lực dương Ramp time: thời gian thích nghi Ramp time C-Flex: Giảm áp thì thở ra FiO2: nồng độ oxy khí thở vàoCPAP CPAP• thở tự nhiên• Luôn có một áp lực dương cố định trong đường thở.• Khi thở ra, áp lực này là PEEP, giúp mở các phế nang, mở các đường thở, giảm công hô hấp.• Khi thở vào, áp lực dương này hỗ trợ một phần cho gắng sức thở vào, giúp giảm công thở vào.• Vt và tần số hoàn toàn do BN tự điều chỉnh. CÀI ĐẶT MÁY THỞChế độ S/T (BiPAP, BiLevel): chế độ thở áp lực dương hai thì EPAP: áp lực dương cuối thì thở ra IPAP: Áp lực dương cuối thì hít vào Rate: tần số thở hỗ trợ Ramp time I-Time: Ti của nhịp hỗ trợ Rise time: thời gian tăng áp Ramp time: thời gian thích nghi FiO2: nồng độ oxy khí thở vàoChế độ S/T BiPAP Chế độ S/T BiPAP– Thở tự nhiên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thông khí nhân tạo không xâm nhập - BS. Bùi Văn CườngTHÔNG KHÍ NHÂN TẠO KHÔNG XÂM NHẬP BS Bùi Văn Cường Khoa Hồi Sức Tích Cực – BV Bạch Mai Tổng Quan• Thành tựu nổi bật trong hồi sức hô hấp với hơn 20 năm phát triển• Giảm tỉ lệ đặt NKQ ở bệnh nhân suy hô hấp• Giảm tỉ lệ viêm phổi liên quan thở máy ở bệnh nhân suy hô hấp• Cải thiện tỉ lệ sống ở một số đối tượng chọn lọcLựa chọn bệnh nhân Lựa chọn bệnh nhânDEAN.R.H (2014). Essentialsof Mechanical VentilationLựa chọn bệnh nhân 1. Với đợt cấp COPD: NIV giúp cải thiện tỉ lệ tử vong 2. Với bn ổn định: 1. CPAP ở bn OSA và COPD giúp giảm tỉ lệ nhập viện và tử vong 2. NIV tại nhà giúp giảm nguy cơ nhập viện và tử vong với BN COPD có tăng CO2 dai dẳng. Lựa chọn bệnh nhân Chỉ Định Chống chỉ định1. Suy hô hâp: khó thở, sử dụng cơ hô 1. Mất khả năng bảo vệ đường thở hấp phụ 2. Không thể sử dụng Mask2. Thở nhanh: >25 nhịp/p 3. Bệnh nhân không hợp tác, kích thích3. Toan hô hấp: pH45 4. Mong muốn của bệnh nhân4. Chẩn đoán có đáp ứng tốt với NIVDEAN.R.H (2014). Essentialsof Mechanical VentilationLỰA CHỌN DỤNG CỤ LỰA CHỌN DỤNG CỤMask mũi – miệng Mask mũi Cannula mũi Mask toàn mặt Mask kết hợp Mũ thở NIVDụng cụ Ưu điểm Nhược điểm • Hạn chế sặc LỰA CHỌN DỤNG CỤ • Dò qua miệng • Dễ hút đờm, cho ăn, nói chuyện • Sức cản đường mũi lớn, ↓ hiệu quả khi có tắc nghẽn mũi • ↓ cảm giác bị giam cầm • Kích ứng mũi, viêm mũi, khô miệng • ↓ khoảng chết • dễ chịu • Dễ cố định, điều chỉnh • Giống Mask mũi • ↓ tổn thương da • ↑ khoảng chết • Kiểm soát dò miệng • Cảm giác bị giam cầm • ↑ hiệu quả ở bn thở miệng • Nguy cơ sặc, khó cho ăn, hút đờm, nói chuyện • Nguy cơ ngạt nếu máy trục trặc Mask mũi – miệng Mask mũi Cannula mũi • Loại trừ dò miệng • Nguy cơ sặc, khó cho ăn, hút đờm, nói chuyện • ↓ tổn thương da • Nguy cơ ngạt nếu máy trục trặc • ↑ khoảng chết • Dễ cố định, điều chỉnh • Khô mắt • ↓ tổn thương da • Không thể sử dụng khí dung • Hít lại • Dễ cố định, điều chỉnh • Mất đồng thì • ↓ tổn thương da • Tiếng ồn lớn Mask toàn mặt Mask kết hợp • Không thểMũsử thở dụngNIV khí dung-CPAP-BiPAP (S/T)-PCV-AVAPS (average volume-assuredpressure support) mode (optional) CÀI ĐẶT MÁY THỞChế độ CPAP: chế độ thở áp lực dương liên tục CPAP: áp lực dương Ramp time: thời gian thích nghi Ramp time C-Flex: Giảm áp thì thở ra FiO2: nồng độ oxy khí thở vàoCPAP CPAP• thở tự nhiên• Luôn có một áp lực dương cố định trong đường thở.• Khi thở ra, áp lực này là PEEP, giúp mở các phế nang, mở các đường thở, giảm công hô hấp.• Khi thở vào, áp lực dương này hỗ trợ một phần cho gắng sức thở vào, giúp giảm công thở vào.• Vt và tần số hoàn toàn do BN tự điều chỉnh. CÀI ĐẶT MÁY THỞChế độ S/T (BiPAP, BiLevel): chế độ thở áp lực dương hai thì EPAP: áp lực dương cuối thì thở ra IPAP: Áp lực dương cuối thì hít vào Rate: tần số thở hỗ trợ Ramp time I-Time: Ti của nhịp hỗ trợ Rise time: thời gian tăng áp Ramp time: thời gian thích nghi FiO2: nồng độ oxy khí thở vàoChế độ S/T BiPAP Chế độ S/T BiPAP– Thở tự nhiên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Y học Thông khí nhân tạo không xâm nhập Tổng quan về thông khí nhân tạo Bệnh nhân suy hô hấp Chế độ S/TGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 167 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 152 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 151 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 125 0 0 -
40 trang 101 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 100 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 92 0 0 -
40 trang 67 0 0
-
39 trang 66 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 58 0 0