Bài giảng Thức ăn chăn nuôi: Chương 4 (2017)
Số trang: 65
Loại file: pdf
Dung lượng: 12.93 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Thức ăn chăn nuôi: Chương 4 giúp các bạn sinh viên nắm được các phần lý thuyết chung về thức ăn thô xanh. Nội dung bài giảng trình bày: Đặc điểm dinh dưỡng thức ăn thô xanh, sử dụng thức ăn thô xanh trong chăn nuôi, nguồn thức ăn thô xanh cho gia súc ở VN; thức ăn thô khô và một số phụ phẩm nông nghiệp: cây ngô, thân lá đậu tương, thân lá lạc... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thức ăn chăn nuôi: Chương 4 (2017)Chương 4THỨC ĂN THÔThức ăn thô xanh- Đặc điểm dinh dưỡngNội dung chương 4Thức ăn thô xanh- Đặc điểm dinh dưỡng- Sử dụng thức ăn thô xanh trong chăn nuôi- Nguồn thức ăn thô xanh cho gia súc ở VN Thức ăn thô khô- Rơm khô- Cỏ khô Một số phụ phẩm nông nghiệp- Cây ngô- Thân lá đậu tương- Thân lá lạc …TĂ thô xanhĐặc điểm dinh dưỡng- Ẩm độ tương đối cao (75-90%)- Carbohydrate và giá trị năng lượng: Giá trị NL tínhtheo CK khi còn non cao gần bằng TĂ hạt, tuynhiên khi già giảm nhiều do xơ tăng- Pr. phụ thuộc vào loài thực vật, GĐ sinh trưởng,phân bón. Khi non nhiều NPN (tới 30%), chủ yếugồm a.a tự do, các amid, nitrat và nitrit. Triệuchứng độc (0,02% NO3), và 0,22% có thể gây chếtTĂ thô xanh- Chất béo: không vượt quá 4%, thường là các axitbéo không no mà phần lớn là không thể thay thếtrong dinh dưỡng ĐV- Xơ thô: biến động theo tuổi thực vật, từ 14-32%+ Xơ thô cao+ Xơ thô thấp, cỏ quá non- DXKN: khoảng 40-50%, chủ yếu là tinh bột vàđường- Chất khoáng: tuỳ thuộc loài, GĐ sinh trưởng, loạiđất, đ/k canh tácTĂ thô xanh+ Cây đậu chứa nhiều Ca hơn, nhưng lại nghèo Pvà Na hơn cây hoà thảo+ Bón vôi cho đất chua sẽ cải thiện thành phầnkhoáng của cỏ+ Dùng nhiều phân hoá học có thể làm thay đổithành phần khoáng của thực vật theo hướng bấtlợi. Ví dụ dùng trên 150 kg K2O5/ha có khả năngtích luỹ K và giảm Mg (bệnh co giật đồng cỏ) =>co giật, gầy rạc, sữa giảm, rối loạn sinh sản
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thức ăn chăn nuôi: Chương 4 (2017)Chương 4THỨC ĂN THÔThức ăn thô xanh- Đặc điểm dinh dưỡngNội dung chương 4Thức ăn thô xanh- Đặc điểm dinh dưỡng- Sử dụng thức ăn thô xanh trong chăn nuôi- Nguồn thức ăn thô xanh cho gia súc ở VN Thức ăn thô khô- Rơm khô- Cỏ khô Một số phụ phẩm nông nghiệp- Cây ngô- Thân lá đậu tương- Thân lá lạc …TĂ thô xanhĐặc điểm dinh dưỡng- Ẩm độ tương đối cao (75-90%)- Carbohydrate và giá trị năng lượng: Giá trị NL tínhtheo CK khi còn non cao gần bằng TĂ hạt, tuynhiên khi già giảm nhiều do xơ tăng- Pr. phụ thuộc vào loài thực vật, GĐ sinh trưởng,phân bón. Khi non nhiều NPN (tới 30%), chủ yếugồm a.a tự do, các amid, nitrat và nitrit. Triệuchứng độc (0,02% NO3), và 0,22% có thể gây chếtTĂ thô xanh- Chất béo: không vượt quá 4%, thường là các axitbéo không no mà phần lớn là không thể thay thếtrong dinh dưỡng ĐV- Xơ thô: biến động theo tuổi thực vật, từ 14-32%+ Xơ thô cao+ Xơ thô thấp, cỏ quá non- DXKN: khoảng 40-50%, chủ yếu là tinh bột vàđường- Chất khoáng: tuỳ thuộc loài, GĐ sinh trưởng, loạiđất, đ/k canh tácTĂ thô xanh+ Cây đậu chứa nhiều Ca hơn, nhưng lại nghèo Pvà Na hơn cây hoà thảo+ Bón vôi cho đất chua sẽ cải thiện thành phầnkhoáng của cỏ+ Dùng nhiều phân hoá học có thể làm thay đổithành phần khoáng của thực vật theo hướng bấtlợi. Ví dụ dùng trên 150 kg K2O5/ha có khả năngtích luỹ K và giảm Mg (bệnh co giật đồng cỏ) =>co giật, gầy rạc, sữa giảm, rối loạn sinh sản
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thức ăn chăn nuôi Thức ăn thô xanh Đặc điểm dinh dưỡng thức ăn thô xanh Sử dụng thức ăn thô xanh trong chăn nuôi Nguồn thức ăn thô xanh cho gia súc ở Việt Nam Thức ăn thô khô Một số phụ phẩm nông nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
69 trang 64 0 0
-
51 trang 54 0 0
-
10 trang 39 0 0
-
Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 6 - TS. Nguyễn Đình Tường
63 trang 35 0 0 -
188 trang 26 0 0
-
Hiện trạng chăn nuôi gia súc ăn cỏ tại Tiền Giang
11 trang 25 0 0 -
Bài giảng Thức ăn chăn nuôi - chương 4
26 trang 24 0 0 -
30 trang 21 0 0
-
Dinh dưỡng và thức ăn cho cá: Phần 2
38 trang 21 0 0 -
thức ăn và nuôi dưỡng bò sữa: phần 2
92 trang 21 0 0