Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 26 bài: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Số trang: 29
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.56 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 26 bài: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Dũng cảm thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 26 bài: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Dũng cảm trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 26 bài: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Dũng cảmBÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 4 LTVC 4 – TUẦN 26MRVT : DŨNG CẢMKIỂM TRA BÀI CŨ:Bài 1 : Câu kể Ai là gì cĩ tác dụng : A. Trả lời cho câu hỏi làm gì ? B. Trả lời cho câu hỏi là gì ? C. Trả lời cho câu hỏi như thế nào ?Bài 2 :Vị ngữ trong câu : “ Cả haiông đều không phải là người HàNội.” A. là người Hà Nội B. không phải là người Hà Nội C. Đều không phải là người Hà NộiĐặt câu kể Ai là gì? Luyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Hoạt động 1 :MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM Hoạt động 2 :TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ CHỦ ĐỀ DŨNG CẢMHoạt động 1 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP Hoạt động 1 :MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢMBài 1 : Tìm những từcùng nghĩa và tráinghĩa với từ dũngcảm :Bài 1 : a/ Tìm những từ cùngnghĩa với từ dũng cảm ?M: Từ cùng nghĩa : can đảmb/ Tìm những từ trái nghĩa với từdũng cảm ?M : Từ trái nghĩa : hèn nhát Dũng cảm Từ cùng nghĩa : Từ trái nghĩa : can đảm, can nhát gan, nhúttrường, gan dạ, nhát, hèn nhát,gan góc, gan lì, đớn hèn, hènbạo gan, táo mạt, hèn hạ, bạcbạo, anh hùng, nhược, nhuanh dũng, quả nhược, khiếpcảm, … nhược , …Anh Mai Văn Luyện đã lao mình xuốngdòng nước dữ cứu người .Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được?Ví dụ : Anh ấy thật dũngcảm.Luật chơi : Hai đội tiếp sức đặt câu, có thể chọn từ cùng nghĩa hoặctrái nghĩa với từ Dũng cảm để đặtcâu . Nếu đội nào dùng lại từ củađội bạn đã đặt thì đội đó thua cuộc.Bài tập 3 : Chọn từ thíchhợp trong các từ sau đâyđể điền vào chỗ trống :anh dũng, dũng cảm,dũng mãnh-.....................bênh vực lẽ phải Dũng cảm dũng mãnh-Khí thế .............. -hi sinh............. anh dũng Hoạt động 2 :TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ DŨNG CẢMBài 4 : Trong các thành ngữ sau ,những thành ngữ nào nói về lòngdũng cảm ? Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dạsắt ; nhường cơm sẻ áo ; chânlấm tay bùn .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 26 bài: Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ : Dũng cảmBÀI GIẢNG TIẾNG VIỆT 4 LTVC 4 – TUẦN 26MRVT : DŨNG CẢMKIỂM TRA BÀI CŨ:Bài 1 : Câu kể Ai là gì cĩ tác dụng : A. Trả lời cho câu hỏi làm gì ? B. Trả lời cho câu hỏi là gì ? C. Trả lời cho câu hỏi như thế nào ?Bài 2 :Vị ngữ trong câu : “ Cả haiông đều không phải là người HàNội.” A. là người Hà Nội B. không phải là người Hà Nội C. Đều không phải là người Hà NộiĐặt câu kể Ai là gì? Luyện từ và câuMỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM Hoạt động 1 :MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM Hoạt động 2 :TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ CHỦ ĐỀ DŨNG CẢMHoạt động 1 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP Hoạt động 1 :MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢMBài 1 : Tìm những từcùng nghĩa và tráinghĩa với từ dũngcảm :Bài 1 : a/ Tìm những từ cùngnghĩa với từ dũng cảm ?M: Từ cùng nghĩa : can đảmb/ Tìm những từ trái nghĩa với từdũng cảm ?M : Từ trái nghĩa : hèn nhát Dũng cảm Từ cùng nghĩa : Từ trái nghĩa : can đảm, can nhát gan, nhúttrường, gan dạ, nhát, hèn nhát,gan góc, gan lì, đớn hèn, hènbạo gan, táo mạt, hèn hạ, bạcbạo, anh hùng, nhược, nhuanh dũng, quả nhược, khiếpcảm, … nhược , …Anh Mai Văn Luyện đã lao mình xuốngdòng nước dữ cứu người .Bài tập 2 : Đặt câu với một trong các từ tìm được?Ví dụ : Anh ấy thật dũngcảm.Luật chơi : Hai đội tiếp sức đặt câu, có thể chọn từ cùng nghĩa hoặctrái nghĩa với từ Dũng cảm để đặtcâu . Nếu đội nào dùng lại từ củađội bạn đã đặt thì đội đó thua cuộc.Bài tập 3 : Chọn từ thíchhợp trong các từ sau đâyđể điền vào chỗ trống :anh dũng, dũng cảm,dũng mãnh-.....................bênh vực lẽ phải Dũng cảm dũng mãnh-Khí thế .............. -hi sinh............. anh dũng Hoạt động 2 :TÌM HIỂU CÁC THÀNH NGỮ VỀ DŨNG CẢMBài 4 : Trong các thành ngữ sau ,những thành ngữ nào nói về lòngdũng cảm ? Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm ; gan vàng dạsắt ; nhường cơm sẻ áo ; chânlấm tay bùn .
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tiếng Việt 4 tuần 26 Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 Bài giảng lớp 4 môn Tiếng việt Bài giảng điện tử lớp 4 Mở rộng vốn từ Dũng cảm Luyện từ và câu Tiếng Việt 4 Mở rộng vốn từ Tiếng ViệtGợi ý tài liệu liên quan:
-
17 trang 53 0 0
-
Bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Bài giảng điện tử Tiếng việt 4 - GV.N.Phương Hà
17 trang 30 0 0 -
Hướng dẫn giải Tiếng Việt lớp 4: Phần 2
98 trang 22 0 0 -
16 trang 21 0 0
-
Slide bài Kể chuyện: Bàn chân kì diệu - Tiếng việt 4 - GV.Lâm Ngọc Hoa
17 trang 21 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Ai đã nghĩ ra các chữ số 1, 2, 3, 4...? - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
13 trang 19 0 0 -
18 trang 18 0 0
-
34 trang 18 0 0
-
21 trang 17 0 0
-
Bài giảng Chính tả: Nhớ, viết: Truyện cổ nước mình - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh
12 trang 17 0 0