Danh mục

Bài giảng Tiếp cận điều trị xơ gan - TS.BS. Võ Hồng Minh Công

Số trang: 33      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.35 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tiếp cận điều trị xơ gan, được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày nguyên tắc điều trị xơ gan; trình bày điều trị triệu chứng và biến chứng xơ gan: báng bụng, viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tự phát, bệnh não gan, hội chứng gan thận; trình bày điều trị phòng ngừa trong xơ gan; trình bày các điều trị hỗ trợ trong xơ gan; liệt kê chỉ định ghép gan;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếp cận điều trị xơ gan - TS.BS. Võ Hồng Minh CôngTIẾP CẬN ĐIỀU TRỊ XƠ GAN TS.BS. Võ Hồng Minh Công MỤC TIÊU1. Trình bày nguyên tắc điều trị xơ gan2. Trình bày điều trị triệu chứng và biến chứng xơ gan: báng bụng, viêm phúc mạc nhiễm khuẩn tự phát, bệnh não gan, hội chứng gan thận.3. Trình bày điều trị phòng ngừa trong xơ gan4. Trình bày các điều trị hỗ trợ trong xơ gan5. Liệt kê chỉ định ghép gan Tài liệu tham khảo• Hitoshi Y, Sumiko N, Takemi A, et al. Evidence-based clinical practice guidelines for Liver Cirrhosis 2020. Journal of Gastroenterology.56, 593–619• Christopher F R; Piero A; Jasmohan S B; et al. Hepatic encephalopathy: Novel insights into classification, pathophysiology and therapy. J Hepatol . 2020 Dec;73(6):1526-1547.• Bộ môn Nội Tổng quát Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh. Giáo trình giảng dạy Tiếp cận chẩn đoán bệnh lý nội khoa “Tiếp cận chẩn đoán xơ gan. (2020) Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. tr: 197-212. Đại cương• Xơ gan là giai đoạn cuối của bệnh lý gan mạn tính.• Xơ gan có hai giai đoạn: Xơ gan còn bù bệnh tiến triển âm thầm không triệu chứng. Xơ gan mất bù bắt đầu xuất hiện triệu chứng• Bệnh sinh xơ gan Tổn thương tế bào gan gây suy giảm chức năng gan Mô xơ hình thành gây rối loạn vi tuần hoàn gan Nốt tân tạo gây tắc nghẽn tiểu quản mật, chèn ép mạch máu Nguyên tắc điều trị• Điều trị nguyên nhân gây bệnh• Điều trị yếu tố bệnh sinh chính• Điều trị tránh làm tổn thương thêm cho gan• Điều trị triệu chứng• Điều trị biến chứng• Điều trị hỗ trợ• Chỉ định ghép gan và thời điểm tối ưu ghép gan Điều trị nguyên nhân• Nguyên nhân do rượu: ngưng hoàn toàn bia rượu (Alcohol)• Nguyên nhân do vi rút viêm gan B hoặc C (thuốc kháng vi rút viêm gan B hoặc C)• Nguyên nhân do viêm gan tự miễn (điều trị thuốc ức chế miễn dịch)• Nguyên nhân do gan nhiễm mỡ (điều trị gan nhiễm mỡ)Điều trị tốt nguyên nhân có thể làm chậm hoặc đảo ngược diễn tiến xơ hoá, giảm nguy cơ mất bù, tăng tỷ lệ sống còn và giảm nguy cơ ung thư gan Điều trị yếu tố bệnh sinh chính• Điều chỉnh những bất thường liên quan đến sự chuyển dịch vi khuẩn của trục gan- ruột• Cải thiện chức năng vi tuần hoàn bị xáo trộn• Điều trị tình trạng viêm• Điều trị tăng áp tĩnh mạch cửaChú ý: hiện nay điều trị yếu tố bệnh sinh chính chưa được đưa vào các khuyến cáo thực hành lâm sàng Tránh làm tổn thương thêm cho gan• Không uống bia rượu• Không sử dụng các thuốc ảnh hưởng đến chức năng gan (không sử dụng paracetamol > 2g/ngày)• Thảo dược hay thực phẩm chức năng không rõ hoạt chất• Phòng ngừa bệnh gan do vi rút: Điều trị nếu nhiễm vi rút Tiêm vaccin vi rút viêm gan A và B phòng ngừa nếu chưa nhiễm Điều trị triệu chứngĐiều trị báng bụng•Cần chọc dịch báng xét nghiệm sinh hoá và tế bào cho tất cả bệnh nhân xơ gan có báng bụng•Báng bụng có 3 mức độ:Độ 1 (nhẹ): phát hiện bằng siêu âmĐộ 2 (trung bình): bụng trướng mức độ vừa phảiĐộ 3 (nhiều): báng bụng rõ trên lâm sàng•Báng bụng khó chữa với thuốc lợi tiểu: có biến chứng do thuốc không thể đạt liều lợi tiểu hiệuquả•Báng bụng kháng thuốc lợi tiểu: không đáp ứng điều trị giảm natri và thuốc lợi tiểu•Báng bụng kháng trị: báng bụng không thể kiểm soát hoặc tái phát sớm (trong vòng 4 tuần)sau tháo báng lượng lớn, thất bại điều trị nội khoa (không đáp ứng lợi tiểu liều caospironolactone 400mg/ngày và furosemide 160mg/ngày ít nhất 1 tuần với chế độ ăn giảm muối< 90mmol/ngày) Điều trị triệu chứng• Hạn chế muối+ Hạn chế muối vừa phải chỉ cần 80-120mmol/ngày (4,6 - 6,9 g muối/ngày), tương ứng với chế độ ăn không nêm muối.• Lợi tiểu+ Lợi tiểu được khuyên dùng khi báng bụng từ độ 2 trở lên.+ Lợi tiểu kháng aldosterone đóng vai trò chính trong điều trị báng+ Lợi tiểu quai (furosemide)Nếu người bệnh không đáp ứng điều trị (giảm cân nặng < 2 kg/tuần) hoặc bị biến chứng tăng kali máu, cần phối hợp thêm furosemide. Điều trị triệu chứng Thuốc Liều khởi đầu Tăng liều/ngày Liều tối đa/ngày Lưu ýSpirononactone 50-100 mg 50-100 mg 400 mg Không tăng liều trước 72 giờFurosemide 40 mg 40 mg 160 mg• Tỷ lệ Spironolactone:furosemide = 100:40 tỷ lệ tối ưu khi kết hợp thuốc• Mục tiêu điều trị lợi tiểu: + Người bệnh không phù: giảm ≤ 0,5 kg cân nặng/ngày + Người bệnh có phù: giảm ≤ 1 kg cân nặng/ngày + Giữ liều tối thiểu có hiệu quả khi người bệnh giảm báng bụng Điều trị triệu chứng• Tác dụng phụ • Ngừng lợi tiểu+ Hạ natri máu + Natri máu < 125 mmol/L+ Tăng kali máu, vú to (spironolactone) + Kali máu < 3 mmol/L hoặc > 6 mmol/L+ Giảm thể tích nội mạch + Tổn thương thận cấp+ Hạ huyết áp+ Suy thận + Bệnh não gan• Thận trọng + Vọp bẻ+ Xuất huyết tiêu hoá+ Suy thận+ Bệnh não gan+ Hạ natri máu+ Tăng kali máu Điều trị triệu chứng• Chọc tháo báng lượng lớn+ Khi chọc tháo > 5 lít cần truyền albumin theo công thức 8g/ 1L dịch báng tháo ra để tránh rối loạn thể tích nội mạch sau chọc tháo lượng lớn.+ Tháo < 5 lít vẫn có thể truyền albumin hoặc các dịch tinh thể tăng thể tích tuần hoàn.Sau khi tháo báng người bệnh nên tiếp tục điều trị thuốc lợi tiểu liều thích hợp tránh tái phát báng bụng sớm. Điều trị triệu chứng• Thông nối cửa - chủ trong gan qua tĩnh mạch cảnh(Transjugular Intrahepatic Porsosystemic Shunt – TIPS)Chú ý: không thực hiện TIPS+ Bilirubin máu > 3 mg/dL+ Tiểu cầu < 75 x 109/L+ Bệnh não gan+ Đang nhiễm trùng+ Suy thận tiến triển+ Tăng áp phổi Điều trị biến chứng• Viêm phúc mạc nhiễm khuẩn nguyên phát và các nhiễm trùng khácViêm phúc mạc nhiễ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: