Bài giảng Tiếp cận ho cấp và mạn ho ra máu - BS CKII. Đồng Nữ Kim Hoàng
Số trang: 35
Loại file: pptx
Dung lượng: 842.58 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tiếp cận ho cấp - mạn ho ra máu được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn học có thể nắm được khái niêm ho, ho ra máu; nhận biết đặc điểm ho cấp, mạn, ho ra máu; phân tích cận lâm sàng liên quan ho cấp, mạn, ho ra máu; liệt kê nguyên nhân gây ho. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếp cận ho cấp và mạn ho ra máu - BS CKII. Đồng Nữ Kim HoàngTIẾPCẬNHOCẤP MẠNHORAMÁU BS CKII ĐỒNG NỮ KIM HOÀNGMỤC TIÊUKhái niêm ho, ho ra máuNhận biết đặc điểm ho cấp , mạn, ho ra máuPhân tích cận lâm sàng liên quan ho cấp , mạn, ho ramáuLiệt kê nguyên nhân gây ho1- KHÁI NIỆM HOØ Ho là một cơ chế bẩm sinh giúp loại bỏ nhầy nhớt , độc chất hay chất viêm nhiễm ra khỏi thanh- khí- phế quản lớnØ Ho còn là dấu hiệu bệnh lý tại phổi và ngoài phổi2- CƠ CHẾ HOØ Hít thở sâu và nhanh -> đóng nắp thanh môn -> co cơ bụng và cơ hô hấp -> tăng đột ngột áp lực trong màng phổi và lồng ngực -> mở nắp thanh môn và tống xuất khí raCƠ CHẾ HO RA MÁUØ Tống xuất từ đường hô hấp từ phế nang đến nắp thanh mônØ Lượng máu thay đổi từ ít-> nhiềuØ Phần lớn đều có nguyên nhân3- ĐẶC ĐIỂM HO CẤP – MẠN- HO RA MÁUØ THỜI GIAN HO : q Cấp :< 3 tuần q Bán cấp: 3-8 tuần q Mạn : > 8 tuầnØ TÍNH CHẤT HO q Ho khan q Ho đàm: Chất tiết đường hô hấp dưới q Ho ra máuØ YẾU TỐ KHỞI PHÁT HO q Thời tiết q Liên quan bữa ăn q Tiếp xúc dị nguyênØ YẾU TỐ TĂNG GIẢM CƠN HO q Ho tăng: hít sâu, hít không khí lạnh,cười, nói liên tục q Ho giảm: thuốc giãn phế quảnBIẾN CHỨNG DO HO QUÁ MỨC Hô hấp Tim mạch Tiêu hóaü TKMP,Trung thất, ü Rối loạn nhịp ü Thoát vị thực màng bụng ü Mất ý thức quảnü Tràn khi dưới da ü Xuất huyết kếtü Tổn thương thanh mạc quản Thần kinh W Cơ xương ü Đau cơ gian sườn Khácü Ngất, đau đầu ü Tiểu không tự chủü Thuyên tắc khí ü Đau cơ thẳng bụng ü Chấm hoặc ban não ü Thoát vị đĩa đêm cs xuất huyết cổ ü Vết mỗØ TRIỆU CHỨNG ĐI KÈM q Liên quan với nguyên nhân gây ho ü Sốt, sổ mũi đau họng,khò khe, ợ chua, đau ngực ü Tính chất đàm nhầy, mủ, máu hay vẩy máuHo ra máuØ Số lượng máu:Nhiều , ít có dính đàm ?Ø Nhiều: >100ml/24gØ Còn đang diễn tiến ? Màu sắcØ Vị trí chảy máu: phải hay tráiØ Biến chứng : suy hô hấp; sốc mất máu3- phân tích cận lâm sàng ho – ho ra máuØ XQ phổiØ Chức năng hô hấp + test giãn phế quảnØ Xét nghiệm đàm: soi, cấy tìm VK, VK laoØ CT ngực có cản quang hoặc không cản quangØ Nội soi phế quản3- phân tích cận lâm sàng ho – ho ra máuØ Xét nghiêm liên quan ho ra máu: CTM;TPTNT, Chức năng thận, Đông máuØ Thuyên tắc phế quản THE TABLES Cấp Báncấp MạnThường gặp Cảm, VMDU,VX Ho sau viêm/nhiễm Hc hô hấp trên Viêm xoang cấp trùng Lao,hen Viêm phổi cấp Thuốc ƯCMC VPQ esinophil không phải hen Hc trào ngược Đợt cấp VPQMÍt gặp hơn Đợt cấp( hen,giãn phế Viêm mũi vi khuẩn COPD quản, copd) bán cáp Dị vật đường thở Hen tim,OAP ho Giãn phế quản K phổiKhông Viêm phổi nặng Ho gà Suy tim sung huyêtthường gặp Thuyên tắc phổi U trung thất Bệnh tim mạch Bướu giáp chèn đường thở Hít sặc mạn Bệnh phổi mô kẽ…NGUYÊN NHÂN HO RA MÁU B Viêm phê quản Giãn phế quản u nấm Bướu lao Abcess phổi Thuyên tắc phổi Bất thường đông máu Bệnh tự miễn Dị dạng động tĩnh mạch Xuất huyết phế nangSƠ ĐỒ TIẾP CẬN HO MẠN HO KD BS+ KHÁM LS XQ XQ NGỰC NGỰC BT BL HC HH TRÀO HO SAU HEN KHÁC TRÊN NGƯỢC VIÊM THUỐC DỊ VẬT UCMC VP VPQ DPQ ÉINOPHI L VPQ ÉINOPHILSƠ ĐỒ TIẾP CẬN HO BÁN CẤP BS+ KHÁM LS KHÔNG SAU NT SAU NT VP, LAO, BỆNH NGHIÊM TRỌNG ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tiếp cận ho cấp và mạn ho ra máu - BS CKII. Đồng Nữ Kim HoàngTIẾPCẬNHOCẤP MẠNHORAMÁU BS CKII ĐỒNG NỮ KIM HOÀNGMỤC TIÊUKhái niêm ho, ho ra máuNhận biết đặc điểm ho cấp , mạn, ho ra máuPhân tích cận lâm sàng liên quan ho cấp , mạn, ho ramáuLiệt kê nguyên nhân gây ho1- KHÁI NIỆM HOØ Ho là một cơ chế bẩm sinh giúp loại bỏ nhầy nhớt , độc chất hay chất viêm nhiễm ra khỏi thanh- khí- phế quản lớnØ Ho còn là dấu hiệu bệnh lý tại phổi và ngoài phổi2- CƠ CHẾ HOØ Hít thở sâu và nhanh -> đóng nắp thanh môn -> co cơ bụng và cơ hô hấp -> tăng đột ngột áp lực trong màng phổi và lồng ngực -> mở nắp thanh môn và tống xuất khí raCƠ CHẾ HO RA MÁUØ Tống xuất từ đường hô hấp từ phế nang đến nắp thanh mônØ Lượng máu thay đổi từ ít-> nhiềuØ Phần lớn đều có nguyên nhân3- ĐẶC ĐIỂM HO CẤP – MẠN- HO RA MÁUØ THỜI GIAN HO : q Cấp :< 3 tuần q Bán cấp: 3-8 tuần q Mạn : > 8 tuầnØ TÍNH CHẤT HO q Ho khan q Ho đàm: Chất tiết đường hô hấp dưới q Ho ra máuØ YẾU TỐ KHỞI PHÁT HO q Thời tiết q Liên quan bữa ăn q Tiếp xúc dị nguyênØ YẾU TỐ TĂNG GIẢM CƠN HO q Ho tăng: hít sâu, hít không khí lạnh,cười, nói liên tục q Ho giảm: thuốc giãn phế quảnBIẾN CHỨNG DO HO QUÁ MỨC Hô hấp Tim mạch Tiêu hóaü TKMP,Trung thất, ü Rối loạn nhịp ü Thoát vị thực màng bụng ü Mất ý thức quảnü Tràn khi dưới da ü Xuất huyết kếtü Tổn thương thanh mạc quản Thần kinh W Cơ xương ü Đau cơ gian sườn Khácü Ngất, đau đầu ü Tiểu không tự chủü Thuyên tắc khí ü Đau cơ thẳng bụng ü Chấm hoặc ban não ü Thoát vị đĩa đêm cs xuất huyết cổ ü Vết mỗØ TRIỆU CHỨNG ĐI KÈM q Liên quan với nguyên nhân gây ho ü Sốt, sổ mũi đau họng,khò khe, ợ chua, đau ngực ü Tính chất đàm nhầy, mủ, máu hay vẩy máuHo ra máuØ Số lượng máu:Nhiều , ít có dính đàm ?Ø Nhiều: >100ml/24gØ Còn đang diễn tiến ? Màu sắcØ Vị trí chảy máu: phải hay tráiØ Biến chứng : suy hô hấp; sốc mất máu3- phân tích cận lâm sàng ho – ho ra máuØ XQ phổiØ Chức năng hô hấp + test giãn phế quảnØ Xét nghiệm đàm: soi, cấy tìm VK, VK laoØ CT ngực có cản quang hoặc không cản quangØ Nội soi phế quản3- phân tích cận lâm sàng ho – ho ra máuØ Xét nghiêm liên quan ho ra máu: CTM;TPTNT, Chức năng thận, Đông máuØ Thuyên tắc phế quản THE TABLES Cấp Báncấp MạnThường gặp Cảm, VMDU,VX Ho sau viêm/nhiễm Hc hô hấp trên Viêm xoang cấp trùng Lao,hen Viêm phổi cấp Thuốc ƯCMC VPQ esinophil không phải hen Hc trào ngược Đợt cấp VPQMÍt gặp hơn Đợt cấp( hen,giãn phế Viêm mũi vi khuẩn COPD quản, copd) bán cáp Dị vật đường thở Hen tim,OAP ho Giãn phế quản K phổiKhông Viêm phổi nặng Ho gà Suy tim sung huyêtthường gặp Thuyên tắc phổi U trung thất Bệnh tim mạch Bướu giáp chèn đường thở Hít sặc mạn Bệnh phổi mô kẽ…NGUYÊN NHÂN HO RA MÁU B Viêm phê quản Giãn phế quản u nấm Bướu lao Abcess phổi Thuyên tắc phổi Bất thường đông máu Bệnh tự miễn Dị dạng động tĩnh mạch Xuất huyết phế nangSƠ ĐỒ TIẾP CẬN HO MẠN HO KD BS+ KHÁM LS XQ XQ NGỰC NGỰC BT BL HC HH TRÀO HO SAU HEN KHÁC TRÊN NGƯỢC VIÊM THUỐC DỊ VẬT UCMC VP VPQ DPQ ÉINOPHI L VPQ ÉINOPHILSƠ ĐỒ TIẾP CẬN HO BÁN CẤP BS+ KHÁM LS KHÔNG SAU NT SAU NT VP, LAO, BỆNH NGHIÊM TRỌNG ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Y học Bài giảng Tiếp cận ho cấp Mạn ho ra máu Tiếp cận ho cấp Nguyên nhân gây ho Cơ chế ho ra máuGợi ý tài liệu liên quan:
-
38 trang 159 0 0
-
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 148 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 148 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 118 0 0 -
40 trang 98 0 0
-
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 93 0 0 -
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 91 0 0 -
40 trang 65 0 0
-
39 trang 59 0 0
-
Bài giảng Nhập môn giải phẫu học
18 trang 57 0 0