Danh mục

Bài giảng Tin học 11 bài 16: Ví dụ và làm việc với tệp

Số trang: 19      Loại file: ppt      Dung lượng: 515.50 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giới thiệu đến các bạn những bài giảng đặc sắc nhất của tiết học Ví dụ và làm việc với tệp - môn Tin học lớp 11 giúp giáo viên lấy làm tư liệu tham khảo. Với hình thức thiết kế bài giảng bằng powerpoint đẹp mắt, hiệu ứng slide sinh động chứa đựng nội dung đầy đủ đã làm nên một bộ sưu tập bài giảng dành cho tiết học Ví dụ và làm việc với tệp để giúp cho quý thầy cô và các bạn học sinh có thêm tư liệu tham khảo để chuẩn bị cho tiết dạy và học thật của mình có được hiệu quả cao nhất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học 11 bài 16: Ví dụ và làm việc với tệp BÀI 16VÍ DỤ VÀ LÀM VIỆC VỚI TỆP BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TIN HỌC LỚP 11 Kiểm tra bài cũCâu 1: Nêu đặc điểm của kiểu tệp?ĐÁP ÁN: Dữ liệu được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớngoài và không bị mất khi tắt nguồn điện.Lượng dữ liệu lưu trữ có thể rất lớn và chỉ phụthuộc vào dung lượng đĩa.Câu 2:. Viết khai báo biến tệp với tên biến tệp là ‘f’.. Gắn tên tệp ‘ViDu.txt’ cho biến tệp f.. Mở tệp để đọc dữ liệu.. Đọc dữ liệu từ tệp ‘ViDu.txt’ vào 2 biến x, y.. Đóng tệp. ĐÁP ÁN: Var f: text; Assign(f,’ViDu.txt’); Reset(f); Readln(f, x, y); Close(f);Câu 3:. Viết khai báo biến tệp với tên biến tệp là ‘f’.. Gắn tên tệp ‘Ketqua.txt’ cho biến tệp f.. Mở tệp để ghi dữ liệu.. Ghi dữ liệu là s1, s2 vào tệp ‘Ketqua.txt’.. Đóng tệp. ĐÁP ÁN: Var f: text; Assign(f,’Ketqua.txt’); Rewrite(f); Writeln(f, s1, s2); Close(f);Bài 16: VÍ DỤ LÀM VIỆC VỚI TỆPVÍ DỤ 1VÍ DỤ 2 VÍ DỤ 1Trại của thầy HT có toạ độ (0,0). Trại của các GVCN cótoạ độ nguyên (x,y) được ghi trong tệp văn bản‘TRAI.TXT’ (chứa liên tiếp các cặp số nguyên, các sốcách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng kí tựxuống dòng). Yêu cầu đọc các cặp toạ độ từ tệp‘TRAI.TXT’, tính rồi đưa ra màn hình khoảng cách giữatrại của mỗi GVCN và trại của thầy HT. 4 cặp số nguyên tương ứng với tọa độ của 4 trạicủa 4 giáo viên chủ nhiệm DEMO VÍ DỤ 1Progam Khoang_cach;Var d: real; f :text; x, y: integer;Begin1. Assign(f, ‘TRAI.TXT’); {Gắn tệp ‘TRAI.TXT’ với biến tệp f}2. Reset(f); {Mở tệp ‘TRAI.TXT’ để đọc dữ liệu}3. While not eof(f) do {Kiểm tra con trỏ tệp đã chỉ cuối tệp chưa}4. Begin5. Read(f,x,y); {Đọc dữ liệu từ tệp, gán giá trị6. D:= sqrt(x*x+y*y); cho 2 biến x, y}7. Write(‘Khoang cach: ‘,d:10:2);8. End;9. Close(f); {Đóng tệp}10. End.CHƯƠNG TRÌNH DEMO KẾT QUẢ KHOẢNG CÁCH TỪ TRẠI CỦA THẦY HIỆU TRƯỞNGTỚI 4 TRẠI CỦA GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM DEMO VÍ DỤ 2Cho 3 điện trở R1, R2, R3 được mắc như 5 sơ đồ H17trong sgk trang 88. Cho tệp văn bản ‘RESIST.DAT’ gồmnhiều dòng, mỗi dòng chứa 3 số thực R1, R2, R3, các sốcách nhau 1 dấu cách. Yêu cầu đọc dữ liệu từ tệp‘RESIST.DAT’, tính các điện trở tương đương và ghi kếtquả ra tệp văn bản ‘RESIST.EQU’, mỗi dòng ghi 5 điệntrở tương đương của 3 điện trở ở dòng dữ liệu vàotương ứng.MỖI DÒNG CHỨA 3 SỐ THỰC R1, R2, R3 DEMO mỗi dòng ghi 5 điện trở tương đương theo 5 sơ đồ (SGK) của 3 điện trởở dòng dữ liệu vào tương ứng DEMO VÍ DỤ 2Program Dien_tro;Var a: array[1..5] of real;R1, R2, R3: real; f1,f2 :text; i: integer;Begin1. Assign(f1,‘RESIST.DAT’); {Gắn tệp ‘RESIST.DAT’ với biến tệp f1}2. Reset(f1); {Mở tệp ‘RESIST.DAT’ để đọc dữ liệu}3. Assign(f2,‘RESIST.EQU’); {Gắn tệp ‘RESIST.EQU’ với biến tệp f2}4. Rewrite(f2); {Mở tệp ‘RESIST.EQU’ để ghi dữ liệu}5.While not eof(f1) do6. Begin7. Readln(f1,R1,R2,R3); {Đọc dữ liệu từ tệp, gán giá trị Cho 3 biến R1, R2, R3}8. a[1]:=R1*R2*R3/(R1*R2+R1*R3+R2*R3);9. a[2]:=R1*R2/(R1+R2)+R3;10. a[3]:=R1*R3/(R1+R3)+R2;11. a[4]:=R2*R3/(R2+R3)+R1;12. a[5]:=R1+R2+R3;13. For i:=1 to 5 do write(f2, a[i]:9:3,’ ‘); {Ghi dữ liệu vào tệp14. Writeln(f2); {Đưa con trỏ tệp RESIST.EQU} xuống dòng}15. End;16.Close(f1); Close(f2); {Đóng tệp}17.End.CHƯƠNG TRÌNH DEMO TÓM TẮT Trao đổi dữ liệu với bộ nhớ ngoài thực hiện thông qua kiểu dữ liệu tệp.Để làm việc với tệp cần phải khai báo tên tệpCác thao tác với tệp văn bản: Khai báo biến tệp,mởtệp,đọc,ghi,đóng tệpMỗi ngôn ngữ lập trình đều có các hàm/thu tục để làm việcvới tệpViết khai báo biến tệp với tên biến tệp là ‘f’. Var f: text;Gắn tên tệp ‘ViDu.txt’ cho biến tệp f. Assign(f,’ViDu.txt’);Mở tệp để đọc dữ liệu. Reset(f);Đọc dữ liệu từ tệp ‘ViDu.txt’ vào2 biến x, y Readln(f, x, y);Mở tệp để ghi dữ liệu. Rewrite(f);Ghi dữ liệu là s vào tệp Writeln(f, s);‘ViDu.txt’.Đóng tệp. Close(f);

Tài liệu được xem nhiều: