Danh mục

Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 3: Table and relation

Số trang: 43      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.20 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Tin học cơ sở 3 bài 3: Table and relation" được biên soạn nhằm giúp các bạn sinh viên nắm được cách tạo table gồm có 2 bước gồm: tạo cấu trúc Table và nhập dữ liệu cho Table. Thông qua bài giảng, các bạn sẽ nắm vững nội dung kiến thức cũng như thực hành, vận dụng thật tốt trong thực tiễn. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học cơ sở 3 bài 3: Table and relation • Tạo table: Gồm 2 bước: • 1) Tạo cấu trúc Table • 2) Nhập dữ liệu cho Table • Tạo cấu trúc Table: 1. Click Table trên tab Create: Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 36 • Tạo table: (tt) 2. Click View trên tab Datasheet và chọn Design View Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 37 Danh Kiểu dữ liệu sách các Diễncủa giảicác tên Field các (bắt Field Field buộc) (bắt (tùybuộc) chọn) • Tạo table: (tt) Màn hình thiết kế cấu trúc Table: Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 38 • Tạo table: (tt) • Field Name: Tên Field • Tối đa 64 ký tự, bắt đầu bằng một ký tự chữ A đến Z hoặc ký tự số 0 đến 9. Trong tên field có thể có cả khoảng trắng nhưng không được có các dấu chấm câu, dấu ! hoặc ngoặc vuông []. Tốt nhất ta nên đặt tên field sao cho ngắn gọn, gợi nhớ và không nên bỏ dấu tiếng Việt để tiện tham chiếu tới tên field về sau này. • Tham khảo thêm quy định về cách đặt tên: http://office.microsoft.com/en-us/access-help/guidelines-for- naming-fields-controls-and-objects-HP005186769.aspx?CTT=1 Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 39 • Data Type: Kiểu dữ liệu của Field Name • Text: Kiểu ký tự, tối đa 255 ký tự • Number: Kiểu số • Date/time: Kiểu ngày và giờ • Currency: Kiểu tiền tệ (mặc định theo đơn vị đồng dollar) • Auto number: Thuộc kiểu này sẽ có số liên tục do Access tự đánh vào, ta không đổi được. • Yes/No: Kiểu luận lý có 2 trị true hoặc false • Memo: Kiểu ghi chú (hay kiểu ký ức), tối đa 65535 ký tự • OLE object: Kiểu đối tượng nhúng để chứa hình ảnh, một công thức, hoặc một tài liệu Word • Hyperlink: Để chứa đường dẫn tới 1 tập tin trên đĩa, một trang web hoặc một địa chỉ email http://office.microsoft.com/en-us/access-help/introduction-to-data- types-and-field-properties-HA010233292.aspx?CTT=1 Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 40 • Tạo table: (tt) • Description: • Để diễn giải ý nghĩa cho Field Name • Cột này không bắt buộc (Optional) • Đặt khóa cho Table: • Chọn các field muốn chỉ định làm khóa, • Right click và chọn Primary Key • Hoặc • Click vào Primary Key trên ribbon Design • Các fields được chỉ định làm khóa cho table có hình chìa khóa bên trái Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 41 • Tạo table: (tt) • Field’s Properties: • Gồm các thuộc tính chung General và các thuộc tính nhập liệu Lookup Các thuộc tính General Các thuộc tính lookup Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 42 • Field’s Properties: • Tùy thuộc vào kiểu dữ liệu (Data Type) của Field Name mà mục General sẽ có các thuộc tính khác nhau chút ít • Với field kiểu Text: • Field size: Số ký tự nhiều nhât • Format : Cách hiển thị số liệu (không bắt buộc) • Input Mask: Quy định mẫu nhập liệu • Caption: Để thay thế nhãn cho Field Name trong khi tạo Form và Report. • Default value: Trị ngầm định nếu ta không nhập dữ liệu vào Form • Validation Rule: Biểu thức để kiểm tra sự đúng đắn của dữ liệu nhập. • Validation Text: Thông báo lỗi khi dữ liệu nhập không thỏa Validation Rule • Required: = Yes thì ta bắt buộc phải nhập liệu vào field này • Allow Zero Length: = Yes nghĩa là ta chấp nhận trị rỗng cho field này • Indexed: • Không sắp thứ tự theo field này • Yes (Duplicates Ok): Sắp thứ tự theo field này và cho phép số liệu trùng • Yes (No Duplicates): Sắp thứ tự và không cho phép số liệu trùng trên field này Tham khảo thêm về Text Format tại địa chỉ: Quản trị Cơ sở dữ liệu với Access 43 • Tạo table: (tt) • Với field kiểu Number: • Field Size: Một số kiểu thông dụng như Byte, Integer, Long Integer, Single, Double • Format: Kiểu Có các dạng General, MiềnCurrency, giá trị Standard, Fixed,Số Percent, chữ số lẻ Scientific Byte 0 .. 255 (số nguyên) None • Decimal Places: Số c ...

Tài liệu được xem nhiều: