Danh mục

Bài giảng Tin học đại cương 2: Chương 10b - Nguyễn Thị Mỹ Truyền

Số trang: 79      Loại file: pptx      Dung lượng: 1.25 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 10b - Lập trình giao diện. Chương này gồm có những nội dung chính sau: Xử lý xử kiện trong Java, giới thiệu AWT, giới thiệu Swing, tạo giao diện với Swing, tạo giao diện với AWT. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học đại cương 2: Chương 10b - Nguyễn Thị Mỹ Truyền Chương10LậpTrìnhGiaoDiện Chương 10: Lập trình giao diệno XửlýxửkiệntrongJavao GiớithiệuAWTo GiớithiệuSwingo TạogiaodiệnvớiSwingo TạogiaodiệnvớiAWTXử lý sự kiện trong Javao Quá trình lặp sự kiện (event loop) được tích hợp sẵn trong thành phần giao diện của Javao Tương tác với một thành phần giao diện (như nút lệnh) làm cho một sự kiện (event) xảy ra.o Một sự kiện (Event) là một đối tượngo Cần tạo các bộ nghe (Listeners) cho các sự kiện – Listener là một giao diện (interface); Chúng ta tạo ra một Listener bằng cách thực thi (implementing) giao diện đóoGiới thiệu AWTo AWT(AbstractWindowToolkit)làtậphợpcáclớp javacungcấphỗtrợthiếtkế,xâydựngmộtGUI (GraphicUserInterface)o CómặttrongmọiphiênbảncủaJavao Tạmđủchonhiềuứngdụngo Sửdụngcácđiềukhiểnđượcđịnhnghĩabởichính hệđiềuhànhcủabạno Khóđểxâydựngcácgiaodiệnhấpdẫno Cácgóicầnsửdụng: – java.awt.*;Giới thiệu AWT AWTEvent Container Panel Applet Font Button Window Frame FontMetrics Label Dialog FileDialog TextField Object Color TextComponent TextArea Graphics List Component Choice CheckBox LayoutManager CheckBoxGroup Canvas MenuComponent MenuItem Menu MenuBar ScrollbarGiới thiệu Swingo Tương tự AWTo Chỉ có từ Java 1.2o Có thêm nhiều điều khiển, các điều khiển cũng linh hoạt hơno Dễ dàng tạo các giao diện đẹpo Gói cần sử dụng: javax.swing.*;So sánh AWT và Swingo Swing phong phú hơn, chậm hơn và phức tạp hơn § Hiện nay đã được cải thiện về tốc độ rất nhiềuo Swing linh động hơn và dễ nhìn hơno Swing và AWT không tương thích với nhau – chỉ có thể sử dụng 1 trong 2.o Swing thêm J vào trước các điều khiển của AWT:o VD: AWT:Buttonb=newButton(OK);Tạo một GUICác Component của GUIo Container: § Bộchứa. § CácComponentthườngdùnglà:TextFields, Labels,CheckBoxes,TextArea,Button,Choice, List,Scrollbars,…o Component: § Các thành phần giao diện. § Các bộ chứa thường sử dụng là Panel (và Applet), Window, và Frameo Chức năng của Container là chứa và hiển thị cácCác Component thường dùng TẠO GIAO DIỆN NGƯỜIDÙNG ĐỒ HỌA VỚI SwingCách tạo GUI với SwingCác gói cần thiếtTạo một ContainerChọn một kiểu bố trí giao diệno Dùng phương thức: setLayout(new XLayout ());o Các layout thường dùng: BorderLayout, Flow Layout, Grid Layout, Gridbag Layout và “NullLayout”o BorderLayout § Chia cửa sổ thành 5 vùng § Là kiểu layout mặc địnho FlowLayout § Các thành phần được thêm vào từ trái qua phải, từ trên xuống GridLayout § Các thành phần được đặt trong lưới hình chữ BorderLayoutpublic class BorderLayoutExample extends JApplet { public void init () { setLayout(new BorderLayout ()); add(new JButton(One),BorderLayout.NORTH); add(new JButton(Two),BorderLayout.WEST); add(new JButton(Three),BorderLayout.CENTER); add(new JButton(Four),BorderLayout.EAST); add(new JButton(Five),BorderLayout.SOUTH); add(new JButton(Six));}}FlowLayoutpublic class FlowLayoutExample extends JApplet { public void init () { setLayout(new FlowLayout ()); add(new JButton(One)); add(new JButton(Two)); add(new JButton(Three)); add(new JButton(Four)); add(new JButton(Five)); add(new JButton(Six));Lồng các thành phần giao diệnFlowLayoutpublic class GridLayoutExample extends JApplet {public void init() { setLayout(new GridLayout(2, 4)); add(new JButton(One)); add(new JButton(Two)); add(new JButton(Three)); add(new JButton(Four)); add(new JButton(Five));}}Null Layouto Ngườilậptrìnhphảitựđịnhnghĩao ĐểthiếtlậpcáchtrìnhbàylàNullLayoutchomột containertachỉviệcgọiphươngthứcsetLayout(null)với thamsốlànull.o MộtsốphươngthứccủalớptrừutượngComponentdùng đểđịnhvịvàquiđịnhkíchthướccủacomponentkhiđưa chúngvàokhungchứatrìnhbàytheokiểukiểutựdo: publicvoidsetLocation(Pointp) publicvoidsetSize(Dimensionp) publicvoidsetBounds(Rectangler)o Vídụ: ...

Tài liệu được xem nhiều: