Danh mục

Bài giảng Tin học đại cương 2: Chương 4.1 - Nguyễn Thị Mỹ Truyền

Số trang: 56      Loại file: pptx      Dung lượng: 739.34 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 4.1 trang bị cho người học những kiến thức về nhập xuất trong java. Nội dung chính trong chương gồm: Định dạng nhập/xuất, khái niệm luồng, các luồng byte, các luồng ký tự, file truy cập ngẫu nhiên, luồng nhập/xuất đối tượng,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học đại cương 2: Chương 4.1 - Nguyễn Thị Mỹ Truyền Chương 4.1 Nhập xuất Chương 4.1: Nhập xuất o Định dạng nhập/xuất o Khái niệm luồng o Các luồng byte o Các luồng ký tự o File truy cập ngẫu nhiên o Luồng nhập/xuất đối tượng. o Nhập/xuất với Scanner. o Nhập/xuất với JOptionPane Định dạng nhập xuất o Sử dụng hàm printf() và println() để định dạng kiểu  dữ liệu ở console. Mã định Mô tả dạng Kết quả định dạng như một số nguyên thập %d phân %f Kết quả định dạng như là một số thực Kết quả định dạng như là một số Octal (Cơ số %o 8) Kết quả định dạng như là một số thập phân %e trong kiểu số khoa học %n Kết quả được hiển thị trong một dòng mới Định dạng nhập xuất o Ví dụ: Thực hiện đoạn chương trình sau: public static void main(String[] args){ float i = 8; float j = 3; System.out.println(“Ket qua cua i/j la: “ + i/j); System.out.printf(“Ket qua cua i/j la %.2f”, i/j); } o Kết quả: Luồng (Stream) o Luồng là một “dòng chảy” của dữ liệu được gắn với các thiết bị vào ra. o Hai loại luồng: § Luồng nhập: Gắn với các thiết bị nhập như bàn phím, máy scan, file... § Luồng xuất: Gắn với các thiết bị xuất như màn hình, máy in, file,… Các luồng cơ bản o Byte streams § Hỗ trợ việc xuất nhập dữ liệu trên byte, thường  được dùng khi đọc ghi dữ liệu nhị phân. § InputStream: Luồng nhập byte cơ bản § OutputStream: Luồng xuất byte cơ bản o Character streams § Cho các ký tự Unicode § Reader: Luồng nhập ký tự cơ bản § Writer: Luồng xuất ký tự cơ bản Các luồng cơ bản o Các lớp luồng nằm trong gói java.io Lớp trừu tượng trên cùng Lớp trừu tượng trên cùng java.io.InputStream java.io.OutputStream Dòng nhập byte vật lý Dòng xuất byte vật lý Xử lý từng byte một Xử lý từng byte một Biến / Đối tượng Dòng nhập ký tự Dòng xuất ký tự Xử lý theo đơn vị 2 byte Xử lý theo đơn vị 2 byte Lớp trừu tượng trên cùng Lớp trừu tượng trên cùng java.io.Reader java.io.Writer Luồng byte o input stream: sử dụng để đọc dữ liệu. o output stream: sử dụng để ghi dữ liệu. Cây thừa kế InputStream Các phương thức của InputStream int available( ) Trả về số luợng bytes có thể đọc được từ luồng nhập void close( ) Đóng luồng nhập và giải phóng tài nguyên hệ thống gắn với luồng. Không thành công sẽ ném ra một lỗi IOException void mark(int numBytes) Đánh dấu ở vị trí hiện tại trong luồng nhập boolean markSupported( ) Kiểm tra xem luồng nhập có hỗ trợ phương thức mark() và reset() không. int read( ) Đọc byte tiếp theo từ luồng nhập int read(byte buffer[ ]) Đọc buffer.length bytes và lưu vào trong vùng nhớ buffer. Kết quả trả về số bytes thật sự đọc được int read(byte buffer[ ], int Đọc numBytes bytes bắt đầu từ địa chỉ offset và lưu vào offset, int numBytes) trong vùng nhớ buffer. Kết quả trả về số bytes thật sự đọc được void reset( ) Nhảy con trỏ đến vị trí được xác định bởi việc gọi hàm mark() lần sau cùng. long skip(long numBytes) Nhảy qua numBytes dữ liệu từ luồng nhập Cây thừa kế OutputStream Các phương thức của OutputStream void close( ) Đóng luồng xuất và giải phóng tài nguyên hệ thống gắn với luồng. Không thành công sẽ ném ra một lỗi IOException void flush( ) Ép dữ liệu từ bộ đệm phải ghi ngay xuống luồng (nếu có) void write(int b) Ghi byte dữ liệu chỉ định xuống luồng void write(byte buffer[ ]) Ghi buffer.length bytes dữ liệu từ mảng chỉ định xuống luồng void write(byte buffer[ ], int offset, int numBytes) Ghi numBytes bytes dữ liệu từ vị trí offset của mảng chỉ định buffer xuống luồng Đọc dữ liệu từ file o Mở một file để đọc dữ liệu FileInputStream(String fileName) throws  FileNotFoundException Nếu file không tồn tại: thì ném ra  FileNotFoundException o Đọc dữ liệu: dùng phương thức read() int read( ) throws IOException: đọc từng byte từ file và trả  về giá trị của byte đọc được. Trả về ­1 khi hết file, và ném ra  IOException khi có lỗi đọc. o Đóng file: dùng phương thức close() void close( ) throws IOException: sau khi làm việc xong cần  đóng file để giải phóng tài nguyên hệ thống đã cấ13 p phát cho  Ghi dữ liệu từ file o Mở một file để ghi dữ liệu FileOutputStream(String fileName) throws FileNotFoundException Nếu file không tạo được: thì ném ra  FileNotFoundException o Ghi dữ liệu xuống: dùng phương thức write() void write(int byteval) throws IOException: ghi một byte  xác định bởi tham số byteval xuống file, và ném ra IOException  khi có lỗi ghi. o Đóng file: dùng phương thức close() void close( ) throws IOException: sau khi làm việc xong  cần đóng file để giải phóng tài nguyên hệ thống đã cấp phát  cho file. Sử dụng FileInputStream & FileOut ...

Tài liệu được xem nhiều: