Danh mục

Bài giảng Tin học đại cương 2: Chương 5 - Nguyễn Thị Mỹ Truyền

Số trang: 32      Loại file: pptx      Dung lượng: 256.30 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 5: Mảng. Chương này gồm có các nội dung chính: Mảng một chiều, sao chép mảng, mảng nhiều chiều, tìm kiếm phần tử trong mảng một chiều, sắp xếp các phần tử trong mảng một chiều. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học đại cương 2: Chương 5 - Nguyễn Thị Mỹ TruyềnMảng Chỉsốphầntửmảng 0 1 2 3 4 a 7 20 5 9 3 Tênmảng Giátrị Trảlờicâuhỏi1. Mảngtrêncómấychiều?2. Các phần tử của mảng có chung đặc điểm gì? a.Màusắc b.Hìnhdạng c.Sốnguyên3. thếnào? ? Trong java, mảng trên được khai báo như4. Cấu trúc lệnh nào thường dùng để duyệt mảng? a.IF b.For c.While NỘI DUNG MẢNGo Mảngmộtchiềuo Saochépmảngo Mảngnhiềuchiềuo Tìmkiếmphầntửtrongmảngmộtchiềuo Sắp xếp các phần tử trong mảng một chiềuKiểudữliệumảngJavacó2kiểudữliệucơbản:o Kiểudữliệucơsở:có8kiểuo Kiểudữliệuthamchiếu(haydẫnxuất):có3kiểu- Kiểumảng- Kiểulớp- Kiểugiaotiếp(interface).Kiểudữliệumảngo Khái niệm: Mảng là tập hợp nhiều phần tử có cùng tên, cùng kiểu dữ liệu. Mỗi phần tử trong mảng được truy xuất thông quachỉsốcủanótrongmảng.o Khaibáo: []; hoặc [];o VD: int[]iarray; hoặcintiarray[];Kiểudữliệumảngv Cấpphátbộnhớchomảng:o KhônggiốngC,C++o Kíchthướccủamảngphảiđượcxácđịnhtrướckhi khaibáo:o VD:intarrInt[100];//sẽbáolỗio Dùngtừkhóanewđểcấpphátbộnhớchomảng.o VD: intiarrInt=newint[100];Kiểudữliệumảngv Khởitạogiátrịchomảngo Cóthểkhởitạogiátrịbanđầuchocácphầntửcủa mảngkhinóđượckhaibáo.o VD: int[]arrInt={1,2,3,5,6};char[]arrChar={‘a’,‘b’,‘c’};StringarrString[]={“NguyenVanA”,“TranVanB”};v Chúý:o Luônkhởitạohoặccấpphátmảngtrướckhisử dụngo Mộtsốkhaibáokhônghợplệ: int[5]iarray; intiarray[5];Truycậpmảngo ChỉsốmảngtrongJavabắtđầutừ0.Vìvậyphần tửđầutiêncóchỉsốlà0,phầntửthứncóchỉsốlà n1.o Cácphầntửcủamảngđượctruyxuấtthôngquachỉ sốcủanóđặtgiữacặpdấungoặcvuông([]).o VD: intarrInt[]={1,2,3}; intx=arrInt[0];//xsẽcógiátrịlà1.Chiềudàimảng–sốphầntửmLảấyso ngốphầntửmảngtadùnglệnhtenmang.lengtho VD: inta[]=newint[10]; intb[]={1,3,5}; Kếtquả: a.length=10; b.length=3;Mộtsốvídụvềmảng//Nhậpvàxuấtgiátrịcácphầntửcủamộtmảngcácsốnguyên:publicclassArrayDemo{publicstaticvoidmain(String[]args){ intarrInt[]=newint[10]; inti; for(i=0;iMộtsốvídụvềmảng//Tìmphầntửcógiátrịnhỏnhất(Min)vàlớnnhất(Max)trongmộtmảng.publicclassTimMaxMin{publicstaticvoidmain(String[]args){ intnums[]={99,10,100123,18,978,5623,463,9,287,49}; intmin,max; min=max=nums[0]; for(inti=1;i Mộtsốvídụvềmảngimportjava.util.Scanner; //sapxepmangpublicclassBTMang{ System.out.println(Sapxepcacphanpublicstaticvoidmain(String[]args){ tucuamangtheochieutangdan:);Scannerinput=newScanner(System.in); for(i=0;i Mộtsốvídụvềmảngimportjava.util.Scanner; publicstaticvoidSapxep(int[]a){publicclassBTMang2{ inti,j,tg;publicstaticvoidNhap(int[]a){ System.out.println(SapxepcacphanScannerinput=newScanner(System.in); tucuamangtheochieutangdan:);System.out.println(Nhapvaocacphan for(i=0;i Mộtsốvídụvềmảngpublicstaticvoidmain(String[]args){ int[]a=newint[5]; BTMang2m2=newBTMang2(); m2.Nhap(a); //inmang m2.In(a); m2.Sapxep(a); }}SaochépmảngSaochépmảngimportjava.util.*;publicclassrandomfile{ publicstaticvoidmain(String[]args){ int[]s={1,3,5,7,9,11,13,15}; int[]d={2,4,6,8,10,12,14}; System.out.println(mangdbandau); for(inti=0;i for(inti=0;iMảngnhiềuchiềuo Khaibáonchiềutrongjava [][]...[]; hoặc [][]..[]o Vídụkhaibáomảng2chiều inta[][]; int[][]a;Mảngnhiềuchiềuo Khaibáo1mảngkèmtheocấpphátbộnhớcho mảngnchiều [][]...[]=new[Sốphầntừ1][Sốphầntử2].....[Sốphầntửn]o Vídụkhaibàomảng2chiều(matrận2hàng3cột) inta[][]=newint[2][3];Mảngnhiềuchiềuo Truy xuất đến phần tử của mảng nhiều chiều A ta dùng cú pháp A[n-1][m-1]...[k-1];o Ví dụ truy xuất mảng 2 chiều int a[][]={ {3,4}, {2,8}, };o Lúc đó: a[0][0]=3; a[0][1]=4; a[1][0]=2; a[1][1]=8;Độdàimảngnhiềuchiều• Lấy số dòng của mảng: ArrayName.length• Lấy số phần tử của dòng i: ArrayName[i].length• Ví dụ: Cho mảng sau: int[][] array = {{1, 2, 3}, {4, 5, 6}, {7, 8, 9}, {10, 11, 12}}; – Khi đó: array.length cho kết quả là 4. array[0].length cho kết quả là 3 …… ...

Tài liệu được xem nhiều: