Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Ngôn ngữ lập trình C
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Ngôn ngữ lập trình C CHƯƠNG 4NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C Ngôn ngữ lập trình C Tổng quan Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ C Cấu trúc rẽ nhánh Cấu trúc lặp HàmMảng Nội dung1 Tổng quan2 Các thành phần cơ bản của C Giới thiệuGiới thiệu về ngôn ngữ C Dennis Ritchie tại Bell Telephone năm 1972. Tiền thân của ngôn ngữ B, KenThompson, cũng tại Bell Telephone. Là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc và phân biệt chữ Hoa - thường (case sensitive) ANSI C. Giới thiệu…Đặc điểm của C Rất mạnh và linh động, có khả năng thể hiện bất cứ ý tưởng nào. Được sử dụng rộng rãi bởi các nhà lập trình chuyên nghiệp. Có tính khả chuyển, ít thay đổi trên các hệ thống máy tính khác nhau. Rõ ràng, cô đọng. Lập trình đơn thể, tái sử dụng thông qua hàm. Giới thiệu…Môi trường lập trình Borland C++ 3.1 for DOS. Visual C++ 6.0, Win32 Console Application. Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ C Bộ chữ viết Bộ chữ cái 26 ký tự Latinh: A, B, C, …, Z, a, b, c, …, z Bộ chữ số thập phân : 0, 1, 2, …, 9 Các ký hiệu toán học : + – * / = < > ( ) Các ký tự đặc biệt : . , : ; [ ] % # $ ‘ Ký tự gạch nối _ và khoảng trắng ‘ ’ Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ CTừ khóa (keyword) Các từ dành riêng trong ngôn ngữ. Không thể sử dụng từ khóa để đặt tên cho biến, hàm, tên chương trình con. Một số từ khóa thông dụng: • const, enum, signed, struct, typedef, unsigned… • char, double, float, int, long, short, void • case, default, else, if, switch. • do, for, while. • break, continue, goto, return. Các kiểu dữ liệu sơ cấpC có 2 kiểu sơ cấp như sau: Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số nguyên như 2912, -1706, … Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như 3.1415, 29.12, -17.06, … Các kiểu dữ liệu sơ cấpCác kiểu số nguyên Độ lớnSTT Kiểu dữ liệu Miền giá trị (Byte) Từ 0 đến 255 (tương đương 256 1 unsigned char 1 byte ký tự trong bảng mã ASCII) 2 char 1 byte -128 127 3 enum 2 bytes -32,768 32,767 4 unsigned int 2 bytes 0 65,535 5 short int 2 bytes -32,768 32,767 6 int 2 bytes -32,768 32,767 Các kiểu số nguyênKiểu ký tự Tên kiểu: char Miền giá trị: 256 ký tự trong bảng mã ASCII. Chính là kiểu số nguyên do: • Lưu tất cả dữ liệu ở dạng số. • Không lưu trực tiếp ký tự mà lưu mã ASCII của ký tự đó.Ví dụ: Lưu số 65 tương đương với ký tự ‘A’… Lưu số 97 tương đương với ký tự ‘a’. Các kiểu số thực(floating-point)Các kiểu số thực: dùng để lưu các số thựchay các số có dấu chấm thập phân. Gồm 3kiểu sau:Ví dụ: 17.06 = 1.706*10 = 1.706*101 Kiểu dữ Độ lớn STT (Trị tuyệt đối) Miền giá trị liệu (Byte) 1 float 4 bytes 3.4 * 10 -38 3.4 * 10 38 2 double 8 bytes 1.7 * 10 -308 1.7 * 10 308 long 3 10 bytes 3.4 *10-4932 1.1 *104932 double Tên, biến, hằng và biểu thứcTên (danh biểu-Identifier)Tên hay còn gọi là danh biểu (identifier) được dùngđể đặt cho chương trình, hằng, kiểu, biến, chươngtrình con... Tên có hai loại là tên chuẩn và tên dongười lập trình đặt. − Tên chuẩn là tên do C đặt sẵn như tên kiểu: int, char, float,…; tên hàm: sin, cos... − Tên do người lập trình tự đặt để dùng trong chương trình của mình. Tên, biến, hằng và biểu thứcTên (danh biểu-Identifier) Sử dụng bộ chữ cái, chữ số và dấu gạch dưới (_) để đặt tên, phải tuân thủ quy tắc: − Bắt đầu bằng một chữ cái hoặc dấu gạch dưới. − Không có khoảng trống ở giữa tên. − Không được trùng với từ khóa, không nên đặt tên trùng với tên chuẩn Tên, biến, hằng và biểu thứcTên (danh biểu-Identifier)Ví dụ: Các tên hợp lệ: GiaiPhuongTrinh, Bai_Tap1 Các tên không hợp lệ: 1A, Giai Phuong Trinh Phân biệt chữ hoa chữ thường, do đó các tên sau đây khác nhau: • A, a • BaiTap, baitap, BAITAP, bAItaP, … Tên, biến, hằng và biểu thức BiếnBiến cho phép cung cấp một tên có ý nghĩa đạidiện cho mỗi vị trí vùng nhớ. Tên biến giúp truycập vào vùng nhớ mà không cần dùng địa chỉcủa vùng nhớ đó. Ví dụ int i; int j, k; Biến float ketqua, delta; Cú pháp ; , ; Tên, biến, hằng và biểu thức HằngHằng là đại lượng có giá trị thuộc một kiểu dữliệu nhất định, giá trị của hằng không thể thayđổi trong thời gian tồn tại của nó. Cú pháp #define Hoặc: const ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cấu trúc rẽ nhánh Ngôn ngữ lập trình C Ngôn ngữ lập trình Tin học đại cương Bài giảng tin học đại cương Tin học căn bảnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ứng dụng công cụ Quizizz thiết kế trò chơi học tập trong giảng dạy học phần tin học đại cương
12 trang 301 0 0 -
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 276 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 267 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 266 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn thực hành Tin học đại cương - ĐH Bách Khoa Hà Nội
40 trang 257 0 0 -
Giáo trình Tin học đại cương part 7
19 trang 234 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 226 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 218 1 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 214 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 213 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 208 0 0 -
101 trang 200 1 0
-
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 198 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 186 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
6 trang 178 0 0 -
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 174 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 170 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản
135 trang 170 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 168 0 0