Bài giảng Tin học ứng dụng: Phần 2 - ĐH Nha Trang
Số trang: 89
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.89 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng: Phần 2 có nội dung trình bày về hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access. Phần này gồm 6 chương, trình bày các nội dung như giới thiệu về hệ quản trị cơ sở dữ liệu Microsoft Access, bảng, truy vấn, biểu mẫu, báo cáo và bài tập thực hành.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng: Phần 2 - ĐH Nha Trang Phần IIHỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS2 CHƯƠNG 4. GIỚI THIỆU HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS4.1. Giới thiệu Microsoft Access MS Access là một Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS - Relational DatabaseManagement System), là một phần mềm trong bộ ứng dụng Microsoft Office chạy trênmôi trường Windows của hãng phần mềm Microsoft. MS Access có giao diện thân thiện, dễ sử dụng, hiệu năng cao, cho phép xử lý dữliệu và kết xuất vào các biểu mẫu, báo cáo theo dạng thức chuyên nghiệp rất phù hợp chocác bài toán quản lý vừa và nhỏ. Microsoft Access còn cung cấp nhiều công cụ phát triển đầy năng lực để nâng caohiệu suất công việc. Bằng cách dùng các Wizard của MS Access và các lệnh có sẵn(macro) người sử dụng có thể dễ dàng tự động hóa công việc mà không cần lập trình.4.2. Khởi động MS Access Start All Programs Microsoft Office Microsoft Office Access4.3. Tạo cơ sở dữ liệu mới Một cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng một tập tin. Để tạo một CSDLmới thì chọn menu File New Blank Database Ở hộp thoại tiếp theo, chọn nơi lưu trữ và tên tập tin cơ sở dữ liệu Nơi lưu tập tin cơ sở dữ liệu Tên tập tin cơ sở dữ liệu Sau khi chọn nơi lưu trữ và tên tập tin thì nhấn vào nút để tạo cơsở dữ liệu mới.4.4. Mở một CSDL đã có trong máy tính Sử dụng một trong các cách sau Vào menu File Open Chọn thư mục và double-click vào tập tin CSDL.4.5. Các đối tượng chính của một CSDL Access Access là một hệ quản trị theo mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, vì vậy vì vậy Accesscó các đối tượng để thể hiện các khái niệm quan hệ, lược đồ quan hệ và truy vấn: Bảng (Table) : thể hiện khái niệm quan hệ trong cơ sở dữ liệu. Bảng có hai chế độ: design view - lược đồ quan hệ và data view - quan hệ. Trong bảng gồm nhiều dòng - bộ và cột – thuộc tính Truy vấn (Query): Để thực hiện các truy vấn và một số thao tác thêm, xóa, sửa trên các bảng. Các thành phần tiện ích khác: Biểu mẫu (Form): Giao diện do người dùng tự tạo cho phép làm việc với dữ liệu, chủ yếu được sử dụng trong việc nhập và hiển thị dữ liệu. Báo cáo (Report) : Kết quả của quá trình khai thác dữ liệu được tổ chức và định dạng để tạo thành bản in. Pages: Tương tự như Form nhưng hoạt động trên nền Web. Macro : Tập hợp các lệnh nhằm tự động hóa các thao tác. Module: Cho phép lập trình thao tác trên các bảng và truy vấn.4.6. Các toán tử sử dụng trong MS Access Toán tử Ý nghĩa () Kết nhóm biểu thức Not Phủ định mệnh đề Kết hợp mệnh đề: tất cả mệnh đề thành phần đúng thì cho kết quả And đúng, nếu có ít nhất 1 mệnh đề thành phần sai thì cho kết quả sai. Kết hợp mệnh đề: tất cả mệnh đề thành phần sai thì cho kết quả sai, Or nếu có ít nhất 1 mệnh đề thành phần đúng thì cho kết quả đúng. Xor 2 mệnh đề có giá trị trái ngược nhau thì cho kết quả đúng Epv 2 mệnh đề có giá trị trái ngược nhau thì cho kết quả sai ^ Luỹ thừa (5^3=75) +-*/ Cộng, Trừ, Nhân, Chia \ Phép chia lấy phần nguyên Mod Phép chia lấy phần dư , = Nhỏ hơn, Lớn hơn, Bằng = Nhỏ hơn hoặc bằng, Lớn hơn hoặc bằng Không bằng Is So sánh 2 đối tượng In Thuộc, trong tập hợp hoặc miền giá trị (dùng trong các câu truy vấn) Between ... Trong khoảng từ…đến… And ... Like Giống: * (tổ hợp kí tự bất kỳ), ? ( ký tự bất kỳ), # (Một ký số bất kỳ) Ví dụ: like A*, like Access????, like 1#00 & Ghép chuỗi + Ghép chuỗi hoặc cộng số Toán tử Ý nghĩa Toán tử Ý nghĩa True Giá trị đúng … hoặc … Giá trị chuỗi, ví dụ ACCESS False Giá trị sai […] Giá trị tham số, ví dụ [tham so] Giá trị thời gian, ví dụ Null Giá trị rỗng #...# 2 2 Date Ngày hiện hành Màu, ví dụ Ngày giờ hiện Now [Color] [white] : màu trắng hành Time Giờ hiện hành [red] : màu đỏ4.7. Một số hàm sử dụng trong MS Access 1) Các hàm về chuỗi Hàm Kết quả Ten LIKE N* Tên bắt đầu bằng chữ N Ten LIKE *a* Tên có chứa chữ a 3 (nếu Ten = Mai) Len(Ten) 5 (nếu Ten = Nguyen) Left(Ten, 2) Ma Right(TenSV,2) ai (nếu TenSV = Mai) Mid(TenSV,2,3) guy (nếu TenSV = Nguyen) 2) Các hàm về ngày tháng Hàm Kết quả Now() Ngày giờ hiện tại Month(#8/12/2011#) Day(#5/27/2011#) 2 Year(Now()) 2 Year(Now()) – Year(NgaySinh) Tính số tuổi của sinh viên Hour(#06:30#) Minute(#13: 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng: Phần 2 - ĐH Nha Trang Phần IIHỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS2 CHƯƠNG 4. GIỚI THIỆU HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS4.1. Giới thiệu Microsoft Access MS Access là một Hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS - Relational DatabaseManagement System), là một phần mềm trong bộ ứng dụng Microsoft Office chạy trênmôi trường Windows của hãng phần mềm Microsoft. MS Access có giao diện thân thiện, dễ sử dụng, hiệu năng cao, cho phép xử lý dữliệu và kết xuất vào các biểu mẫu, báo cáo theo dạng thức chuyên nghiệp rất phù hợp chocác bài toán quản lý vừa và nhỏ. Microsoft Access còn cung cấp nhiều công cụ phát triển đầy năng lực để nâng caohiệu suất công việc. Bằng cách dùng các Wizard của MS Access và các lệnh có sẵn(macro) người sử dụng có thể dễ dàng tự động hóa công việc mà không cần lập trình.4.2. Khởi động MS Access Start All Programs Microsoft Office Microsoft Office Access4.3. Tạo cơ sở dữ liệu mới Một cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng một tập tin. Để tạo một CSDLmới thì chọn menu File New Blank Database Ở hộp thoại tiếp theo, chọn nơi lưu trữ và tên tập tin cơ sở dữ liệu Nơi lưu tập tin cơ sở dữ liệu Tên tập tin cơ sở dữ liệu Sau khi chọn nơi lưu trữ và tên tập tin thì nhấn vào nút để tạo cơsở dữ liệu mới.4.4. Mở một CSDL đã có trong máy tính Sử dụng một trong các cách sau Vào menu File Open Chọn thư mục và double-click vào tập tin CSDL.4.5. Các đối tượng chính của một CSDL Access Access là một hệ quản trị theo mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ, vì vậy vì vậy Accesscó các đối tượng để thể hiện các khái niệm quan hệ, lược đồ quan hệ và truy vấn: Bảng (Table) : thể hiện khái niệm quan hệ trong cơ sở dữ liệu. Bảng có hai chế độ: design view - lược đồ quan hệ và data view - quan hệ. Trong bảng gồm nhiều dòng - bộ và cột – thuộc tính Truy vấn (Query): Để thực hiện các truy vấn và một số thao tác thêm, xóa, sửa trên các bảng. Các thành phần tiện ích khác: Biểu mẫu (Form): Giao diện do người dùng tự tạo cho phép làm việc với dữ liệu, chủ yếu được sử dụng trong việc nhập và hiển thị dữ liệu. Báo cáo (Report) : Kết quả của quá trình khai thác dữ liệu được tổ chức và định dạng để tạo thành bản in. Pages: Tương tự như Form nhưng hoạt động trên nền Web. Macro : Tập hợp các lệnh nhằm tự động hóa các thao tác. Module: Cho phép lập trình thao tác trên các bảng và truy vấn.4.6. Các toán tử sử dụng trong MS Access Toán tử Ý nghĩa () Kết nhóm biểu thức Not Phủ định mệnh đề Kết hợp mệnh đề: tất cả mệnh đề thành phần đúng thì cho kết quả And đúng, nếu có ít nhất 1 mệnh đề thành phần sai thì cho kết quả sai. Kết hợp mệnh đề: tất cả mệnh đề thành phần sai thì cho kết quả sai, Or nếu có ít nhất 1 mệnh đề thành phần đúng thì cho kết quả đúng. Xor 2 mệnh đề có giá trị trái ngược nhau thì cho kết quả đúng Epv 2 mệnh đề có giá trị trái ngược nhau thì cho kết quả sai ^ Luỹ thừa (5^3=75) +-*/ Cộng, Trừ, Nhân, Chia \ Phép chia lấy phần nguyên Mod Phép chia lấy phần dư , = Nhỏ hơn, Lớn hơn, Bằng = Nhỏ hơn hoặc bằng, Lớn hơn hoặc bằng Không bằng Is So sánh 2 đối tượng In Thuộc, trong tập hợp hoặc miền giá trị (dùng trong các câu truy vấn) Between ... Trong khoảng từ…đến… And ... Like Giống: * (tổ hợp kí tự bất kỳ), ? ( ký tự bất kỳ), # (Một ký số bất kỳ) Ví dụ: like A*, like Access????, like 1#00 & Ghép chuỗi + Ghép chuỗi hoặc cộng số Toán tử Ý nghĩa Toán tử Ý nghĩa True Giá trị đúng … hoặc … Giá trị chuỗi, ví dụ ACCESS False Giá trị sai […] Giá trị tham số, ví dụ [tham so] Giá trị thời gian, ví dụ Null Giá trị rỗng #...# 2 2 Date Ngày hiện hành Màu, ví dụ Ngày giờ hiện Now [Color] [white] : màu trắng hành Time Giờ hiện hành [red] : màu đỏ4.7. Một số hàm sử dụng trong MS Access 1) Các hàm về chuỗi Hàm Kết quả Ten LIKE N* Tên bắt đầu bằng chữ N Ten LIKE *a* Tên có chứa chữ a 3 (nếu Ten = Mai) Len(Ten) 5 (nếu Ten = Nguyen) Left(Ten, 2) Ma Right(TenSV,2) ai (nếu TenSV = Mai) Mid(TenSV,2,3) guy (nếu TenSV = Nguyen) 2) Các hàm về ngày tháng Hàm Kết quả Now() Ngày giờ hiện tại Month(#8/12/2011#) Day(#5/27/2011#) 2 Year(Now()) 2 Year(Now()) – Year(NgaySinh) Tính số tuổi của sinh viên Hour(#06:30#) Minute(#13: 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tin học ứng dụng Tin học ứng dụng Phần 2 Cơ sở dữ liệu Mô hình dữ liệu quan hệ Đại số quan hệ Hệ quản trị cơ sở dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 294 0 0 -
13 trang 294 0 0
-
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 289 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 270 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 256 1 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 251 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 247 0 0 -
8 trang 186 0 0