Bài giảng Tính chất cơ lý của vật liệu polymer
Số trang: 98
Loại file: pdf
Dung lượng: 0.00 B
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Tính chất cơ lý của vật liệu polymer" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của vật liệu polymer, các loại lực thường tác dụng lên vật liệu ở trạng thái rắn, biểu đồ hiệu ứng kéo,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tính chất cơ lý của vật liệu polymerCác yếu tố ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của vật liệu polymerYếu tố cấu trúc 1. Phân tử lượng 2. Độ khâu mạch và phân nhánh 3. Độ kết tinh và hình dạng tinh thể 4. Loại copolymer (ngẫu nhiên, khối ghép) 5. Dẻo hóa 6. Định hướng phân tử 7. Chất độnYếu tố ngoại vi 1. Nhiệt độ 2. Thời gian, tần số, tốc độ tạo ứng suất 3. Áp suất 4. Ứng suất và biên độ biến dạng 5. Loại biến dạng (trượt, kéo, hai chiều…) 6. Xử lý nhiệt và lai lịch nhiệt 7. Bản chất môi trường xung quanhCác loại lực thường tác dụng lên vật liệu ở trạng thái rắn Khi tác dụng lực vào vật liệu rắn, vật liệu sẽ biến dạng tùy thuộc vào lực tác dụng: Lực kéo hoặc lực căng (tensile force) Lực nén hoặc ép ở hai đầu mẫu vật liệu (dang hình trụ) (compressive force) Lực nén hoặc đẩy phía bên hông của mẫu dài (lực uốn – bending, flexural force) Lực quay hoặc xoắn (torsion force) hoặc kết hợp lực đẩy và trượt (shear force) ASTM D695 ASTM D747 Blocks, rods or tubes Rectangular samplesTensile stress: ASTM D638, D882, D1708Universal applications ASTM D1876 ASTM D1043 Adhesive layers, tape Films and sheetsImpact test: ASTM D4812, D256Thick rectangular samples Drop dart: ASTM 3092 Thin films Engineering Stress• Tensile stress, : • Shear stress, t: Ft Ft F Area, A Area, A Fs Fs Ft F F Ft Ft lb f N t= = = 2 or 2 Ao Ao in m original area Stress has units: before loading N/m2 or MPa 13 Engineering Strain• Tensile strain: • Lateral strain: d /2 -dL d L Lo Lo wo wo d /2• Shear strain: L q Dx g = Dx/y = tan q y 90º - q Strain is always dimensionless 90º Adapted from Fig. 6.1 (a) and (c), Callister 7e. 14 Stress-Strain TestingDIN 53455, ASTM D 638 thí nghiệm với các loại nhựa. Thí nghiệm kéoDIN 53504, ASTM D 882 thí nghiệm kéo với nhựa đàn hồi. Thí nghiệm kéoDIN 53571, ASTM D 651 thí nghiệm cho nhựa xốp đàn hồi-mềm. Thí nghiệm kéo Elastic Deformation 1. Initial 2. Small load 3. Unload bonds stretch return to initial d F F Linear- elasticElastic means reversible! Non-Linear- elastic d 16 Plastic Deformation 1. Initial 2. Small load 3. Unload bonds p lanes stretch still & planes sheared shear d plastic d elastic + plastic F FPlastic means permanent! linear linear ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tính chất cơ lý của vật liệu polymerCác yếu tố ảnh hưởng đến tính chất cơ lý của vật liệu polymerYếu tố cấu trúc 1. Phân tử lượng 2. Độ khâu mạch và phân nhánh 3. Độ kết tinh và hình dạng tinh thể 4. Loại copolymer (ngẫu nhiên, khối ghép) 5. Dẻo hóa 6. Định hướng phân tử 7. Chất độnYếu tố ngoại vi 1. Nhiệt độ 2. Thời gian, tần số, tốc độ tạo ứng suất 3. Áp suất 4. Ứng suất và biên độ biến dạng 5. Loại biến dạng (trượt, kéo, hai chiều…) 6. Xử lý nhiệt và lai lịch nhiệt 7. Bản chất môi trường xung quanhCác loại lực thường tác dụng lên vật liệu ở trạng thái rắn Khi tác dụng lực vào vật liệu rắn, vật liệu sẽ biến dạng tùy thuộc vào lực tác dụng: Lực kéo hoặc lực căng (tensile force) Lực nén hoặc ép ở hai đầu mẫu vật liệu (dang hình trụ) (compressive force) Lực nén hoặc đẩy phía bên hông của mẫu dài (lực uốn – bending, flexural force) Lực quay hoặc xoắn (torsion force) hoặc kết hợp lực đẩy và trượt (shear force) ASTM D695 ASTM D747 Blocks, rods or tubes Rectangular samplesTensile stress: ASTM D638, D882, D1708Universal applications ASTM D1876 ASTM D1043 Adhesive layers, tape Films and sheetsImpact test: ASTM D4812, D256Thick rectangular samples Drop dart: ASTM 3092 Thin films Engineering Stress• Tensile stress, : • Shear stress, t: Ft Ft F Area, A Area, A Fs Fs Ft F F Ft Ft lb f N t= = = 2 or 2 Ao Ao in m original area Stress has units: before loading N/m2 or MPa 13 Engineering Strain• Tensile strain: • Lateral strain: d /2 -dL d L Lo Lo wo wo d /2• Shear strain: L q Dx g = Dx/y = tan q y 90º - q Strain is always dimensionless 90º Adapted from Fig. 6.1 (a) and (c), Callister 7e. 14 Stress-Strain TestingDIN 53455, ASTM D 638 thí nghiệm với các loại nhựa. Thí nghiệm kéoDIN 53504, ASTM D 882 thí nghiệm kéo với nhựa đàn hồi. Thí nghiệm kéoDIN 53571, ASTM D 651 thí nghiệm cho nhựa xốp đàn hồi-mềm. Thí nghiệm kéo Elastic Deformation 1. Initial 2. Small load 3. Unload bonds stretch return to initial d F F Linear- elasticElastic means reversible! Non-Linear- elastic d 16 Plastic Deformation 1. Initial 2. Small load 3. Unload bonds p lanes stretch still & planes sheared shear d plastic d elastic + plastic F FPlastic means permanent! linear linear ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tính chất cơ lý của vật liệu polymer Vật liệu polymer Biểu đồ hiệu ứng kéo Đường cong ứng suất Nhựa vô định hình Phép tính độ bền kéo vật liệu Độ bền kéo vật liệuTài liệu liên quan:
-
Chế tạo và xác định đặc tính màng phân hủy sinh học trên cơ sở poly(vinyl alcohol) và chitosan
4 trang 22 0 0 -
44 trang 19 0 0
-
Bài tập ôn tập tính chất cơ lý vật liệu polymer
31 trang 18 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
Nhựa phân hủy sinh học trong đời sống: Quá khứ, hiện tại và tương lai
4 trang 17 0 0 -
Bài giảng Cơ sở khoa học vật liệu: Chương 7 - PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hà
99 trang 16 0 0 -
Giáo trình Vật liệu cơ khí: Phần 2 - Phạm Đình Sùng
158 trang 16 0 0 -
Bài giảng Vật liệu học: Chương 5 - Vật liệu kỹ thuật
90 trang 15 0 0 -
Chế tạo nanocomposite dẫn điện từ polyaniline trên nền sợi nanocellulose
4 trang 14 1 0 -
Ảnh hưởng của hệ kết hợp cấu trúc 1D và 2D của nanocacbon đến tính chất nhiệt lớp phủ Epoxy
4 trang 13 0 0