Danh mục

Bài giảng Tính theo công thức hóa học - Hóa 8 - GV.N Nam

Số trang: 29      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.18 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tính theo công thức hóa học giúp học sinh tính được thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất khi biết CTHH của hợp chất đó. Từ % của các nguyên tố tạo nên hợp chất - HS biết xác định được CTHH. Rèn luyện kỹ năng tính toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tính theo công thức hóa học - Hóa 8 - GV.N Nam BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8BÀI 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌCBÀI 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC (T1) BÀI 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC• I- Mục tiêu :• 1- Kiến thức :• - Từ công thức hoá học đã biết, học sinh biết cách xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố hoá học tạo nên hợp chất.• 2- Kĩ năng :• - Rèn luyện kỹ năng tính toán• 3- Thái độ :• - Ý thức học tập bộ môn, lòng yêu thích môn học• II- Chuẩn bị• II/Chuẩn bị• GV: Bảng phụ ghi các bài tập có liên quan• HS: Xem trước bài tính theo công thức, phần 1.• PP: Đàm thoại, nêu vấn đề• III/ Tổ chức bài học :• 1- Ổn định lớp• 2- Kiểm tra bài cũ : KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi :Viết công thức tính tỉ khối của khíA đối với khí B.Áp dụng: khí O2, khí CO2 nặng hay nhẹ hơnkhí H2 bao nhiêu lần?Đáp án : M A dA = MCông thức : B BTuần 15, tiết 30Bài 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC 1/ Biết công thức hóa học của hợp chất, hãy xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất. Bài tập 1: Tìm % theo khối lượng của C và O có trong CO2.Đáp án :1/ Ta có : MCO2 = 44 gam.Trong 1mol CO2 có 1mol C, 2 mol O. 12x 1⇒ %C = 100% = 27,27 % 44 32 x 1%O = 100% = 72.73 % 44Hay % O = 100 - %C = 100 – 27,27 = 72,73%1/ Biết công thức hóa học của hợp chất,hãy xác định thành phần % các nguyên tốtrong hợp chất.Bài tập 2: Tìm thành phần phần trăm theo khối lượngcủa Al và O có trong Al2O3.2/ Ta có : MAl2O3 = 102 gam.Trong 1 mol Al2O3 có 2 mol Al, 3 mol O. 27 x 2⇒ % Al = 100% ≈ 53 % . 102 16 x 3%O = 100% ≈ 47 % 102Hay % O = 100 - %Al = 100 – 53 = 47 %3/ Từ hai ví dụ trên em hãy rút ra các bước tìmthành phần phần trăm của các nguyên tố tronghợp chấtĐáp án : Các bước tìm thành phần phần trăm về khốilượng của các nguyên tố trong hợp chất : Bước 1: Tìm khối lượng mol hợp chất. Bước 2 : Tìm số mol nguyên tử của từngnguyên tố có trong 1 mol phân tử hợp chất. Bước 3: Tìm thành phần phần trăm các nguyêntố trong hợp chất.Ví dụ : Tìm % của A, B trong hợp chất AxBy. Bước 1: Tìm khối lượng mol khí AxBy. Bước 2: Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có tronghợp chất. Bước 3: Tìm % theo công thức. x . MA%A = x 100% M Ax B y y x M B%B = x 100% M A B x yVí dụ 2: Có hợp chất AxByCz . Hãy tìm % của A, B, C ?+ Bước 1: Tìm khối lượng mol khí AxByCz.+ Bước 2: Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố có tronghợp chất.+ Bước 3: Tìm % theo công thức. x . M A x 100% %A = M A B C x y z y . M %B = B x 100 % MA B C x y z %C = 100 – ( %A + %B )1/ Tìm thành phần phần trăm của H, S, O tronghợp chất H2SO4.Đáp án :1/ Ta có :M H2SO4 = 2 + 32 + 64 = 98 gam.Trong 1 mol H2SO4 có 2 mol H, 1 mol và 4 mol O.Thành phần phần trăm các nguyên tố: 2 x 1 %H = x 100% = 2,04 % 98 1 x 32 %S = x 100% = 32,65 % 98 %O = 100 − (2,04 + 32,65) = 65,31 %2/ Tìm thành phần phần trăm của C, H và O cótrong C12H22O11. 2/ Ta có : M C12H22O11 = 144 + 22 + 176 = 342 gam. Trong 1 mol C12H22O11 có 12 mol C, 22 mol H, 11 mol O. 12 x 12%C = 100% = 42,1 % 342 22 x 1%H = x 100 = 6,43 % 342 %O = 100% − (42,1 + 6,43 ) = 51,47% KẾT LUẬN Các bước tìm thành phần phần trăm vềkhối lượng của các nguyên tố trong hợp chất :Bước 1: Tìm khối lượng mol hợp chất.Bước 2 : Tìm số mol nguyên tử của từngnguyên tố có trong 1 mol phân tử hợp chất.Bước 3: Tìm thành phần phần trăm cácnguyên tố trong hợp chất. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀHọc bài, nhớ các bước tính thành phầnphần trăm theo khối lượng các nguyên tốtrong hợp chất.Làm bài tập số 1 sgk trang 71.Đọc trước phần II sgk trang 70.BÀI 21: TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC (T2) KIỂM TRA BÀI CŨ 1. 1. Viếthức tínhức khối tcủa ối củaso với khí B: Công t công th tỉ tính ỉ kh khí A khí A sodA/Bi= MA : MB vớ khí B. trong đó MA,ụng:là khối lượng mol của khí A,B. Áp d MB a) Tính tỉ khối của khí metan CH4 so với khí a) M = 12 + 1 . 4 = 16 CH4 hiđro; => d Tính khối lượM mol của khí A, biết tỉ b) CH / H = MCH : ng = 16 : 2 = 8 4 2 4 H2 khối của khí A so với khí oxi là 1,375. b) M = d . M = 1,375 . 32 = 442. Công thức tínhO ...

Tài liệu được xem nhiều: