Danh mục

Bài giảng Toán 6 bài 15: Quy tắc dấu ngoặc

Số trang: 15      Loại file: pptx      Dung lượng: 207.52 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giảng Toán 6 bài 15 sách Kết nối tri thức: Quy tắc dấu ngoặc" được biên soạn với mục đích giúp các em học sinh nắm được quy tắc dấu ngoặc, bỏ dấu ngoặc trong trường hợp đơn giản, dấu của một số hạng khi bỏ dấu ngoặc. Đồng thời áp dụng những kiến thức được học để giải các bài tập nhằm củng cố kiến thức của mình. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 6 bài 15: Quy tắc dấu ngoặcBàicũa) 29= 11b) 2+9= 7c) 3–7–4+8= 6d) 2315+23+5–10= 20 I.Bỏdấungoặctrongtrườnghợpđơn giảna) 2+(9) a) 29= 11b) 2–(9) b) 2+9= 7c) 3–(+7)+(–4)–(8) c) 3–7–4+8= 6d) (23)15–(23)+5+(10) d) 2315+23+5–10= 20II.DấucủamộtsốhạngkhibỏdấungoặcVídụ1:Tínhvàsosánhkếtquảcủaa) 4+(1215)và4+1215b) 4–(1215)và412+15 b)4–(1215)và412+15 a) 4+(1215) (1) 4(1215) =4+(3)=43=1 (1) =4(3)=4+3=7 4+1215 (2) 412+15 =16–15=1 (2) =8+15=7 Từ(1)và(2)suyra Từ(1)và(2)suyra 4+(1215)=4+1215 4(1215)=412+15 Đẳngthức Nhậnxét a)4+(1215)=4+1215 Khibỏngoặccó Vếtráicủađẳngthức Vếphảicủađẳngthức dấu(+)đằng VT=4+(1215) VP=4+1215 trướctagiữ Códấungoặc nguyêndấucủa Khôngcódấungoặc Trướcngoặclàdấu(+) cácsốhạng - Trongngoặctrước12mang Trước12vẫnmangdấu(+) trongngoặc dấu(+),trước15mangdấu() Trước15vẫnmangdấu() b)4–(1215)=412+15 Khibỏngoặccó dấu()đằngtrướcCódấungoặc Khôngcódấungoặc tađổidấucủatất cảcácsốhạngTrướcngoặclàdấu() trongngoặc.Dấu Trongngoặctrước12mang Trước12mangdấu() (+)thành(),dấu dấu(+),trước15mangdấu() Trước15mangdấu(+) ()thành(+) Đẳngthức Nhắậcdnxét Quyt ấu a)4+(1215)=4+1215 ngoặc Vếtráicủađẳngthứ Vếphảicủađẳngthức Khibỏngoặccó dấu(+)đằng VT=4+(1215) VP=4+1215 trướctagiữ Códấungoặc Khôngcódấungoặc nguyêndấucủa Trướcngoặclàdấu(+) cácsốhạng - Trongngoặctrước12mang Trước12vẫnmangdấu(+) Trước15vẫnmangdấu() trongngoặc dấu(+),trước15mangdấu() b)4–(1215)=412+15 Khibỏngoặccó dấu()đằng Khôngcódấungoặc trướctađổidấu Códấungoặc củatấtcảcácsốTrướcngoặclàdấu() hạngtrongngoặc. Trongngoặctrước12mang Trước12mangdấu() Dấu(+)thành(), dấu(+),trước15mangdấu() Trước15mangdấu(+) dấu()thành(+)Vídụ2: Bỏngoặctròn794+[136–(136+794)] =794+[136–136794] =794794 =0III.Ápdụng:Bỏngoặcrồitínha) (-385 + 210) + (385 – 217) b) (72 - 1956) – (-1956+28)= -385 + 210 + 385 – 217 = 72 - 1956 +1956 - 28 Giaohoán,kếthợpvàTạongoặc Giaohoán,kếthợpvàTạo = (72 – 28) + (1956 -1956) ngoặc= (-385 + 385) + (210 – 217) = 44 + 0 = 44 Chúý= 0 + (– 7) = -7 Sửdụngtínhchấtgiaohoán,kếthợpvàtạothêmdấungoặc Khithayđổivịtrícủacácsốhạngphảikèmtheodấucủachúng Tươngtự Khitạongoặcphảituântheoquytắc:Nếutrướcngoặclàdấu–thìphải nhưquy đổidấutấtcảcácsốhạngtrongngoặc,nếutrướcngoặclàdấu+thì tắcbỏdấu phảiđểnguyêndấutấtcảcácsốhạngtrongngoặc. ngoặc ChúýQuytắcdấungoặc Sửdụngtínhchấtgiaohoán,kếthợpvàtạothêmdấuKhibỏdấungoặccódấu“”đằngtrược,taphải ngoặcđổidấutấtcảcácsốhạngtrongdấungoặc:dấu Khithayđổivịtrícủacácsốhạngphảikèmtheodấu“+”thànhdấu“”vàdấu””thànhdấu“+” củachúngKhibỏdấungoặccódấu“+”đằngtrướcthìdấu Khitạo ...

Tài liệu được xem nhiều: