Thông tin tài liệu:
Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số( Có dư ở các lượt chia) - Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có hai góc vuông. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK - HS: SGK, vở ô li
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán lớp 3 - Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp) Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số(tiếp)I.Mục tiêu:- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số( Có dưở các lượt chia)- Củng cố về giải toán và vẽ hình tứ giác có hai góc vuông.- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.II. Đồ dùng dạy - học:- GV: SGK- HS: SGK, vở ô liIII. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hànhA.Kiểm tra bài cũ: 5P H: Lên bảng thực hiện ( 2 em) 27 : 9 63 : 9 H+G: Nhận xét, đánh giáB.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: 1P 2, Hình thành KT mới: 31P G: Giới thiệu qua KTBC a. HD học sinh thực hiện phépchia 78: 4 G: Đưa phép chia( như SGK) H: Nêu cách thực hiện phép chia 78 : 4 = ? - Thực hiện trên bảng lớp như bài học b) 78 4 H+G: Nhận xét, bổ sung, kết luận 4 24 H: Nêu lại cách thực hiện 38 36 2 78 : 4 = ... ( dư ...)b. Thực hành:Bài 1: Tính H: Nêu yêu cầu bài tậpb) 77 2 87 3 86 6 H: Làm bảng con H: Làm bài vào vở H+G: Nhận xét, đánh giáBài 2: G: Nêu đề toánThực hiện phép chia 33 : 2 = 16( dư H: Nêu yêu cầu bài tập 1) - Lên bảng thực hiệnSố bàn có 2 HS ngồi là 16 bàn, còn 1 H+G: Nhận xét, đánh giá.HS nữa nên cần có thêm 1 bàn nữa Vậy số bàn cần có ít nhất là: 16 + 1 = 17 ( bàn) Đáp số: 17 cací bàn H: Nêu yêu cầuBài 3: Vẽ hình tứ giác có 2 góc H: Làm bài vào vở ô livuông H: Lên bảng thực hiện( 1 em) G: Nhận xét, đánh giá. H: Nêu yêu cầu BT H: Nêu cách thực hiệnBài tập 4: Xếp thành hình vuông H: Lên bảng xếp hình H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học. G: HD bài tập ở buổi 23. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )