Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề đa thức - GV. Ngô Thế Hoàng
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 329.42 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Toán lớp 7 "Chuyên đề đa thức" do giáo viên Ngô Thế Hoàng biên soạn có nội dung cung cấp các dạng bài tập để các em học sinh khối 7 trau dồi và nâng cao kỹ năng giải đề của mình. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích với thầy cô và các em học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề đa thức - GV. Ngô Thế Hoàng CHUYÊN ĐỀ: ĐA THỨC LỚP 7 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐA THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊBài 1: Cho đa thức: f ( x ) = a.x2 + bx + c , Xác định các hệ số a,b,c biết: f ( 0) = 2; f (1) = 7; f ( −2) = −14Bài 2: Cho đa thức: f ( x ) = a.x 2 + bx + c , Xác dịnh a, b, c biết: f ( −2 ) = 0, f ( 2 ) = 0 và a là số lớn hơn c bađơn vịBài 3: Cho đa thức bậc hai: P ( x ) = a.x2 + bx + c , biết rằng P(x) thỏa mãn cả hai điều kiện sau: P ( 0) = −2, 4P ( x ) − P ( 2x −1) = 6x − 6 , CMR: a+b+c=0 và xác định đa thức P(x) 1Bài 4: Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d thỏa mãn: f ( −1) = 2, f ( 0 ) = 1, f = 3, f (1) = 7 , 2Xác định giá trị a, b, c và dBài 5: Xác định đa thức: P ( x ) = a.x 3 + bx 2 + cx + d , biết: P ( 0 ) = 2017, P (1) = 2, P ( −1) = 6, P ( 2 ) = −6033Bài 6: Cho hàm số: y = f ( x ) = ax2 + bx + c cho biết f(0)=2010, f(1)=2011, f(-1)=2012, Tính f(-2)HD: Theo gt ta có: f (0) = 2010 = c = 2010 , f (1) = 2011 = a + b + c = 2011 = a + b = 1 3 −1 và f (−1) = 2012 = a − b + c = 2012 = a − b = 2 =>a= , b = khi đó hàm số có dạng 2 2 3 1 y = f ( x ) = x 2 − x + 2010 => f(2)=2017 2 2Bài 7: Cho đa thức G ( x ) = a.x2 + bx + c (a, b, c là các hệ số) a, Hãy tính G ( −1) biết a+c=b - 8 b, Tìm a, b, c biết: G ( 0) = 4, G (1) = 9, G ( 2) = 14 (Bài 8: Cho đa thức: f ( x ) = x 2 − ax − 3 và g ( x ) = x 3 − x 2 − x − a − 1) 2015a, Tìm a biết -1 là 1 nghiệm của f(x)b, Với a tìm được ở câu a, Tìm nghiệm còn lại của f(x) và tính g(2)Bài 9: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 2 + bx + c và biết f ( 0) = 2014, f (1) = 2015, f ( −1) = 2017 ,Tính f ( −2 )HD: Ta có: f ( 0) = 2014 = c = 2014 f (1) = 2015 = a + b + c = 2015 = a + b = 1 f ( −1) = 2017 = a − b + c = 2017 = a − b = 3 = a = 2, b = −1 , khi đó: f ( x ) = 2 x 2 − x + 2014 = f ( −2 ) = 2. ( −2 ) − ( −2 ) + 2014 = 2024 2Bài 10: Xác định a,b,c để hai đa thức sau là hai đa thức sau đồng nhất: A = a.x 2 − 9 x + 6 x 2 − ( 4 x 2 − 3x ) và B = 2 x 2 − 3bx + c − 1Bài 11: Xác định các hệ số a, b của đa thức : f ( x ) = x2 +a.x+b trong mỗi trường hợp sau : a, f(0) = 4 và f(x) nhận x = 1 là nghiệm của nó b, Các nghiệm của đa thức g(x) = (x+1)(x-2) cũng là nghiệm của f(x) ( )Bài 12: Cho f ( x ) = a. x 3 + 4 x x 2 − 1 + 8 và g ( x ) = x3 + 4 x ( bx + 1) + c − 3 , trong đó a,b,c là các hằng sốXác định a,b,c để f(x)=g(x) 2Bài 13: Cho hai đa thức: P ( x ) = x2 + 2mx + m2 và Q ( x ) = x2 + ( 2m + 1) x + m2 , Tìm m để P (1) = Q ( −1)Bài 14: Cho hai đa thức: p( x) = x2 + 2mx + m2 & q( x) = x2 + ( 2m + 1) x + m2 ,Tìm m biết rằng : p(2) = q(-2)Bài 15: Cho hai biểu thức : P ( x ) = x 3 − 2ax + a 2 , Q ( y ) = y 2 + ( 3a + 1) y + a2 . Tìm số a sao cho P (1) = Q ( 3)Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + 4 có đồ thì đi qua điểm A a + 1; a 2 − a ( )a, Tìm ab, Với a vừa tìm được, tính giá trị của x thỏa mãn: f ( 3x − 1) = f (1 − 3x )HD: ( ) a, Đồ thị hàm số y=ax+4 đi qua điểm A a + 1; a 2 + a nên ta có: a 2 − a = a ( a + 1) + 4 => a 2 − a = a 2 + a + 4 = a = −2 . Vậy a=-2 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A b, Với a=-2 ta có hàm số y = f ( x ) = −2 x + 4 = f ( 3x + 1) = −6x + 6 và f (1 − 3x ) = 6 x + 2 1 Để f ( 3x − 1) = f (1 − 3x ) = −6 x + 6 = 6 x + 2 = x = 3 3 2 ( )Bài 17: Cho f ( x ) = a.x + 4 x x − 1 + 8 và g ( x ) = x + 4 x ( bx + 1) + c − 3 , Trong đó a, b, c là các hằng số, 3Xác định a, b, c để f ( x ) = g ( x )HD : ( ) Ta có : f ( x ) = a.x 3 + 4 x x 2 − 1 + 8 = a.x 3 + 4 x 3 − 4 x + 8 = ( a + 4 ) x 3 − 4 x + 8 Và g ( x ) = x 3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x 3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3 a + 4 = 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề đa thức - GV. Ngô Thế Hoàng CHUYÊN ĐỀ: ĐA THỨC LỚP 7 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH ĐA THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊBài 1: Cho đa thức: f ( x ) = a.x2 + bx + c , Xác định các hệ số a,b,c biết: f ( 0) = 2; f (1) = 7; f ( −2) = −14Bài 2: Cho đa thức: f ( x ) = a.x 2 + bx + c , Xác dịnh a, b, c biết: f ( −2 ) = 0, f ( 2 ) = 0 và a là số lớn hơn c bađơn vịBài 3: Cho đa thức bậc hai: P ( x ) = a.x2 + bx + c , biết rằng P(x) thỏa mãn cả hai điều kiện sau: P ( 0) = −2, 4P ( x ) − P ( 2x −1) = 6x − 6 , CMR: a+b+c=0 và xác định đa thức P(x) 1Bài 4: Cho hàm số f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d thỏa mãn: f ( −1) = 2, f ( 0 ) = 1, f = 3, f (1) = 7 , 2Xác định giá trị a, b, c và dBài 5: Xác định đa thức: P ( x ) = a.x 3 + bx 2 + cx + d , biết: P ( 0 ) = 2017, P (1) = 2, P ( −1) = 6, P ( 2 ) = −6033Bài 6: Cho hàm số: y = f ( x ) = ax2 + bx + c cho biết f(0)=2010, f(1)=2011, f(-1)=2012, Tính f(-2)HD: Theo gt ta có: f (0) = 2010 = c = 2010 , f (1) = 2011 = a + b + c = 2011 = a + b = 1 3 −1 và f (−1) = 2012 = a − b + c = 2012 = a − b = 2 =>a= , b = khi đó hàm số có dạng 2 2 3 1 y = f ( x ) = x 2 − x + 2010 => f(2)=2017 2 2Bài 7: Cho đa thức G ( x ) = a.x2 + bx + c (a, b, c là các hệ số) a, Hãy tính G ( −1) biết a+c=b - 8 b, Tìm a, b, c biết: G ( 0) = 4, G (1) = 9, G ( 2) = 14 (Bài 8: Cho đa thức: f ( x ) = x 2 − ax − 3 và g ( x ) = x 3 − x 2 − x − a − 1) 2015a, Tìm a biết -1 là 1 nghiệm của f(x)b, Với a tìm được ở câu a, Tìm nghiệm còn lại của f(x) và tính g(2)Bài 9: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 2 + bx + c và biết f ( 0) = 2014, f (1) = 2015, f ( −1) = 2017 ,Tính f ( −2 )HD: Ta có: f ( 0) = 2014 = c = 2014 f (1) = 2015 = a + b + c = 2015 = a + b = 1 f ( −1) = 2017 = a − b + c = 2017 = a − b = 3 = a = 2, b = −1 , khi đó: f ( x ) = 2 x 2 − x + 2014 = f ( −2 ) = 2. ( −2 ) − ( −2 ) + 2014 = 2024 2Bài 10: Xác định a,b,c để hai đa thức sau là hai đa thức sau đồng nhất: A = a.x 2 − 9 x + 6 x 2 − ( 4 x 2 − 3x ) và B = 2 x 2 − 3bx + c − 1Bài 11: Xác định các hệ số a, b của đa thức : f ( x ) = x2 +a.x+b trong mỗi trường hợp sau : a, f(0) = 4 và f(x) nhận x = 1 là nghiệm của nó b, Các nghiệm của đa thức g(x) = (x+1)(x-2) cũng là nghiệm của f(x) ( )Bài 12: Cho f ( x ) = a. x 3 + 4 x x 2 − 1 + 8 và g ( x ) = x3 + 4 x ( bx + 1) + c − 3 , trong đó a,b,c là các hằng sốXác định a,b,c để f(x)=g(x) 2Bài 13: Cho hai đa thức: P ( x ) = x2 + 2mx + m2 và Q ( x ) = x2 + ( 2m + 1) x + m2 , Tìm m để P (1) = Q ( −1)Bài 14: Cho hai đa thức: p( x) = x2 + 2mx + m2 & q( x) = x2 + ( 2m + 1) x + m2 ,Tìm m biết rằng : p(2) = q(-2)Bài 15: Cho hai biểu thức : P ( x ) = x 3 − 2ax + a 2 , Q ( y ) = y 2 + ( 3a + 1) y + a2 . Tìm số a sao cho P (1) = Q ( 3)Câu 16: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + 4 có đồ thì đi qua điểm A a + 1; a 2 − a ( )a, Tìm ab, Với a vừa tìm được, tính giá trị của x thỏa mãn: f ( 3x − 1) = f (1 − 3x )HD: ( ) a, Đồ thị hàm số y=ax+4 đi qua điểm A a + 1; a 2 + a nên ta có: a 2 − a = a ( a + 1) + 4 => a 2 − a = a 2 + a + 4 = a = −2 . Vậy a=-2 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A b, Với a=-2 ta có hàm số y = f ( x ) = −2 x + 4 = f ( 3x + 1) = −6x + 6 và f (1 − 3x ) = 6 x + 2 1 Để f ( 3x − 1) = f (1 − 3x ) = −6 x + 6 = 6 x + 2 = x = 3 3 2 ( )Bài 17: Cho f ( x ) = a.x + 4 x x − 1 + 8 và g ( x ) = x + 4 x ( bx + 1) + c − 3 , Trong đó a, b, c là các hằng số, 3Xác định a, b, c để f ( x ) = g ( x )HD : ( ) Ta có : f ( x ) = a.x 3 + 4 x x 2 − 1 + 8 = a.x 3 + 4 x 3 − 4 x + 8 = ( a + 4 ) x 3 − 4 x + 8 Và g ( x ) = x 3 − 4 x ( bx + 1) + c − 3 = x 3 − 4bx 2 − 4 x + c − 3 a + 4 = 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán lớp 7 Chuyên đề đa thức Tính giá trị đa thức Tìm nghiệm của đa thức Bài toán đa thức Ôn tập Toán lớp 7Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
10 trang 67 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Văn Ơn
7 trang 38 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
17 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch - Ngô Thế Hoàng
9 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
8 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
10 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
14 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề chứng minh chia hết - GV. Ngô Thế Hoàng
24 trang 22 0 0 -
Toán lớp 7 nâng cao và phát triển - Vũ Hữu Bình (Tập 1)
147 trang 21 0 0 -
Tài liệu: Bài giảng phương pháp tính tóm tắt
52 trang 18 0 0