Bài giảng Tóm tắt hướng dẫn về chẩn đoán & điều trị viêm tai giữa cấp - BS. Huỳnh Khắc Cường
Số trang: 51
Loại file: ppt
Dung lượng: 5.23 MB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tóm tắt hướng dẫn về chẩn đoán & điều trị viêm tai giữa cấp do BS. Huỳnh Khắc Cường biên soạn trình bày về định nghĩa, chẩn đoán, cách giảm đau, điều trị đối với bệnh nhân bị viêm tai giữa cấp. Đây là tài liệu hữu ích dành cho các bạn chuyên ngành Y khoa nhất là những bạn chuyên khoa Tai - Mũi - Họng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tóm tắt hướng dẫn về chẩn đoán & điều trị viêm tai giữa cấp - BS. Huỳnh Khắc Cường VỀCHÂNĐOA ̉ ́ N&ĐIỀ U TRỊVIÊM TAI GiỮA CẤP ViệnHànLâmNhiKhoaHoaKỳ4/2004 Bác Sĩ HÙYNH KHẮC CƯỜNG Bộ Môn Tai-Mũi-Họng – Đại Học Y Dược tphố HCMACUTEOTITISMEDIAĐặtVấnĐềGuidelines Lạm dụng chẩn đóan và trị liệu bệnh VTG cấp Tỷ lệ kháng thuốc kháng sinh ngày càng tăng Y học chứng cứ (74 randomized trials _ 760 ref) AAP phối họp cùng với AAFP công bố 4/2004, được AAOH&NS nhất trí vào tháng 1/2005 Áp dụng đ/v trẻ khỏe mạnh từ 2 tháng – 12 tuổi Đề cập đến VTG cấp không biến chứng Nhữ ngThắcMắc Chí nh1. Chẩn đoán chính xác VTG cấp tính ??2. Giảm đau : có cần thiết không ??3. Theo dõi “watchful waiting” hay dùng thuốc kháng sinh ngay tức thời ??4. Phòng ngừa VTG cấp : risk factors ??5. Di chứng hậu quả VTG ??6. Chọn thuốc nào thích họp nhất ??7. Kháng sinh liệu pháp ngắn hạn (3–5 ngày) ?? What is acute otitis media? Sudden onset, short duration ĐịNHNGHĨACHÍ NH XÁ C3 TIÊU CHUẨN = – Khởi phát đột ngột ≤48giờ – Tiết dịch trong hòm nhĩ – Tình trạng viêm phù nề sung huyết của màng nhĩ ĐiỀU KIỆN SINE QUA NON = nhất thiết phải có middle ear effusion Clinical diagnosis of otitis media History and symptoms Tympanic membrane findings with pneumatic otoscope and tympanometry or acoustic reflectometry (if available)CHÂNĐOA ̉ ́ NCHÍ NHXÁ C Tympanic membrane findings Karma 1993 và Pelton 1998 Impaired mobility // bulging : 85-99% PPV Tympanic membrane bulging : 83-99% PPV Tympanic membrane is red, translucent or yellowish : 7% PPV (!) Often unilateral findings GIAMĐAU ̉ SỚMCÀNGTỐT paracetamol 15-20mg/kg qid ibuprofen 10mg/kg tid naproxen 5mg/kg bid Otipax® ear drops with local anaesthetic (C) !! decongestants postural treatment QUANSÁ TTHEODÕIvà KHÔNGDÙ NGKHÁ NG SINH Tuổi, mức độ nặng và chẩn đoán xác định Theo dõi sát Không > 48-72 giờ QUANSÁ TTHEODÕIvà KHÔNGDÙ NGKHÁ NG SINH Tuổi ▲ (+) ▲ (±)< 6 tháng Kháng sinh Kháng sinh Quan sát nếu6-2 tuổi Kháng sinh không nặng Quan sát nếu>2 tuổi Quan sát không nặng Aetiology of otitis media bacteria isolated in 70% of cases virus isolated in about 20% of casesMain bacteria : 1. Streptococcus pneumoniae 2. Haemophilus influenzae 3. Moraxella catarrhalis VIKHUẨNHỌC Strep. pyogenes Other Vi trùng : S. pneumoniae, Moraxella 5% 6% No growth 6% catarrhalis H. influenzae và M. 14% catarrhalis Strep. Haemophilus pneumoniae Tỷ lệ phế cầu vẩn cao influenzae 19% 50% Tỷ lệ vi khuẩn sinh men beta-lactamase ngày càng nhiều BetalactamresistanceinAsia AlexanderProject2000–GlaxoSmithKlinedataonfile Russia 3.1% 0.0% USA Japan10.7% 20.2% 30.9%22.7% Hong Kong Mexico 3.6% 71.4% Saudi Arabia 36% 17.5% 31.2% 24.7% Brazil Singapore 13.4% 3.0% 12.2% 32.6% South Africa 36.3% 15.4% Penicillin-intermediate (MIC 0.12–1 µg/mL) Penicillin-resistant (MIC >2 µg/mL)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tóm tắt hướng dẫn về chẩn đoán & điều trị viêm tai giữa cấp - BS. Huỳnh Khắc Cường VỀCHÂNĐOA ̉ ́ N&ĐIỀ U TRỊVIÊM TAI GiỮA CẤP ViệnHànLâmNhiKhoaHoaKỳ4/2004 Bác Sĩ HÙYNH KHẮC CƯỜNG Bộ Môn Tai-Mũi-Họng – Đại Học Y Dược tphố HCMACUTEOTITISMEDIAĐặtVấnĐềGuidelines Lạm dụng chẩn đóan và trị liệu bệnh VTG cấp Tỷ lệ kháng thuốc kháng sinh ngày càng tăng Y học chứng cứ (74 randomized trials _ 760 ref) AAP phối họp cùng với AAFP công bố 4/2004, được AAOH&NS nhất trí vào tháng 1/2005 Áp dụng đ/v trẻ khỏe mạnh từ 2 tháng – 12 tuổi Đề cập đến VTG cấp không biến chứng Nhữ ngThắcMắc Chí nh1. Chẩn đoán chính xác VTG cấp tính ??2. Giảm đau : có cần thiết không ??3. Theo dõi “watchful waiting” hay dùng thuốc kháng sinh ngay tức thời ??4. Phòng ngừa VTG cấp : risk factors ??5. Di chứng hậu quả VTG ??6. Chọn thuốc nào thích họp nhất ??7. Kháng sinh liệu pháp ngắn hạn (3–5 ngày) ?? What is acute otitis media? Sudden onset, short duration ĐịNHNGHĨACHÍ NH XÁ C3 TIÊU CHUẨN = – Khởi phát đột ngột ≤48giờ – Tiết dịch trong hòm nhĩ – Tình trạng viêm phù nề sung huyết của màng nhĩ ĐiỀU KIỆN SINE QUA NON = nhất thiết phải có middle ear effusion Clinical diagnosis of otitis media History and symptoms Tympanic membrane findings with pneumatic otoscope and tympanometry or acoustic reflectometry (if available)CHÂNĐOA ̉ ́ NCHÍ NHXÁ C Tympanic membrane findings Karma 1993 và Pelton 1998 Impaired mobility // bulging : 85-99% PPV Tympanic membrane bulging : 83-99% PPV Tympanic membrane is red, translucent or yellowish : 7% PPV (!) Often unilateral findings GIAMĐAU ̉ SỚMCÀNGTỐT paracetamol 15-20mg/kg qid ibuprofen 10mg/kg tid naproxen 5mg/kg bid Otipax® ear drops with local anaesthetic (C) !! decongestants postural treatment QUANSÁ TTHEODÕIvà KHÔNGDÙ NGKHÁ NG SINH Tuổi, mức độ nặng và chẩn đoán xác định Theo dõi sát Không > 48-72 giờ QUANSÁ TTHEODÕIvà KHÔNGDÙ NGKHÁ NG SINH Tuổi ▲ (+) ▲ (±)< 6 tháng Kháng sinh Kháng sinh Quan sát nếu6-2 tuổi Kháng sinh không nặng Quan sát nếu>2 tuổi Quan sát không nặng Aetiology of otitis media bacteria isolated in 70% of cases virus isolated in about 20% of casesMain bacteria : 1. Streptococcus pneumoniae 2. Haemophilus influenzae 3. Moraxella catarrhalis VIKHUẨNHỌC Strep. pyogenes Other Vi trùng : S. pneumoniae, Moraxella 5% 6% No growth 6% catarrhalis H. influenzae và M. 14% catarrhalis Strep. Haemophilus pneumoniae Tỷ lệ phế cầu vẩn cao influenzae 19% 50% Tỷ lệ vi khuẩn sinh men beta-lactamase ngày càng nhiều BetalactamresistanceinAsia AlexanderProject2000–GlaxoSmithKlinedataonfile Russia 3.1% 0.0% USA Japan10.7% 20.2% 30.9%22.7% Hong Kong Mexico 3.6% 71.4% Saudi Arabia 36% 17.5% 31.2% 24.7% Brazil Singapore 13.4% 3.0% 12.2% 32.6% South Africa 36.3% 15.4% Penicillin-intermediate (MIC 0.12–1 µg/mL) Penicillin-resistant (MIC >2 µg/mL)
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Viêm tai giữa cấp Chẩn đoán viêm tai giữa cấp Điều trị viêm tai giữa cấp Cách giảm đau viêm tai giữa cấp Bệnh nhân viêm tai giữa cấp Cách phòng ngừa viêm tai giữa cấpTài liệu liên quan:
-
4 trang 26 0 0
-
6 trang 17 0 0
-
Thực trạng bệnh hô hấp trên tại 6 bệnh viện khu vực giáp vịnh Bắc Bộ từ năm 2017-2021
8 trang 12 0 0 -
Điều tra dịch tễ bệnh tai mũi họng ở trẻ em tuổi mẫu giáo tại các trường mầm non Quận 8 TP.HCM
4 trang 11 0 0 -
4 trang 11 0 0
-
OTOLOGY of the ear - viêm tai giữa cấp và mạn tính
24 trang 11 0 0 -
9 trang 10 0 0
-
6 trang 10 0 0
-
Bài giảng Tai mũi họng: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản (Năm 2022)
82 trang 9 0 0 -
Đặc điểm vi khuẩn học và kết quả điều trị viêm tai giữa cấp tại Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
6 trang 8 0 0